Môn: Học Vần Ngày soạn .ngày dạy .
Tên bài dạy: im - um
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: chim câu, trùm khăn
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
Môn: Học Vần Ngày soạn..ngày dạy.. Tên bài dạy: im - um I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: chim câu, trùm khăn b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ em - êm ” - Đọc - Viết Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: im - um - Đọc vần 2/ Dạy vần: a/ Vần im: - Nhận diện vần - So sánh im với vần em - Đánh vần - Ghép vần - Tạo tiếng: chim - Giới thiệu từ: chim câu b/ Vần um: (tương tự vần em) c/ Viết - Hướng dẫn viết bảng d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: con nhím, tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm. - Giải nghĩa từ: - HS 1 đọc: trẻ em - HS 2 đọc: ghế nệm - HS 3 viết: que kem - HS 4 viết: mềm mại - HS 5 đọc SGK - HS đọc lại theo giáo viên - Đọc vần (cá nhân, đồng thanh) - i - mờ - im - Ghép vần im - Ghép tiếng : chim - Đọc từ (cá nhân, đồng thanh) - Nhận diện: u + m - Đánh vần: u - mờ - um - Ghép vần: um - Ghép tiếng: trùm - Đọc trơn: trùm khăn - HS viết bảng con: im - chim - chim câu um - trùm - trùm khăn - HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp) - Quan sát, lắng nghe - Đọc lại toàn bài Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: im - um (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng. b/ Kỹ năng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc bài ứng dụng: - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu bài ứng dụng - Hướng dẫn HS đọc. - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Hướng dẫn cách viết 3/ Chấm, chữa 1 số bài Họat động 3: Luyện nói - Bức tranh vẽ gì? - Em biết vật gì màu đỏ? - Vật gì có màu xanh? - Em biết vật gì màu tím? - Em biết vật gì màu vàng? - Em biết những màu gì nữa? - Tất cả các màu được gọi là gì? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Dặn dò học lại bài học - HS lần lượt đọc : im - chim - chim câu um - trùm - trùm khăn - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp) - Bé chào mẹ khi đi về. - HS đọc (cá nhân, đồng thanh) - thi đua đọc - 3 em lần lượt đọc - HS viết vào vở tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn. - Đọc chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng. - Lá và quả - Trả lời - Màu sắc - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới - Nghe dặn dò. Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: iêm - yêm I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Đọc được từ ngữ ứng dụng: thanh kiếm.... b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Chăm chỉ. Tích cực phát biểu. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: dừa xiêm, cái yếm. Bộ đồ dùng học vần. b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ im - um ” - Đọc - Viết - Đọc SGK - Nhận xét Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: - Đọc vần: iêm, yêm - Viết đề: iêm, yêm 2/ Dạy vần: a/ Vần iêm: - Nhận diện vần - So sánh iêm với vần êm - Đánh vần: i - ê - mờ - iêm - Chỉnh phát âm cho HS - Ghép vần - Tạo tiếng: xiêm - Giới thiệu từ: dừa xiêm b/ Vần yêm: (tương tự vần em) c/ Viết - Hướng dẫn viết bảng d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: quý hiếm, yếm dãi - HS 1 đọc: con nhím - HS 2 đọc: tủm tỉm - HS 3 viết: chim câu - HS 4 viết: trùm khăn - HS 5 đọc : khi em đi học - HS đọc lại theo giáo viên - Vần iêm được tạo từ iê + m - Giống nhau chữ m, khác nhau chữ iê và ê i - ê - mờ - iêm (cá nhân, lớp) - Cài vần iêm - Chữ x trước, iêm đứng sau - Đọc vần và đọc trơn từ khóa - Đọc vần - Bắt đầu bằng iê và m - Giống nhau cách phát âm, khác nhau yêm bắt đầu bằng y. - Đánh vần: yêm - sắc - yếm - Đọc trơn: cái yếm - HS viết bảng con: iêm, yêm ,dừa xiêm, cái yếm - HS đọc thầm - HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: iêm - yêm (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. “Ban ngày Sẻ mãi đi kiếm ăn”. Trả lời theo chủ đề: Điểm mười. b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết và trả lời đúng theo chủ đề. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói. SGK b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc các câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng - Hướng dẫn HS đọc. - Chỉnh sai cho HS - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 2: Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Hướng dẫn tập viết: vần iêm có độ cao chữ i - ê - m là 2 ô li vở. yêm ( chữ y dài 5 ô li). Khoảng cách giữa các từ 1 ô, giữa các tiếng 1/2 ô 3/ Chấm, chữa 1 số bài Họat động 3: Luyện nói - Chủ đề gì? - Tranh vẽ gì? - Bạn trai trong tranh được điểm mười, bạn có vui không? - Khi có đỉêm mười em muốn khoe với ai đầu tiên? - Muốn có điểm mười em phải học tập như thế nào? - Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Dặn dò học bài ở nhà, xem trước bài 66 - HS lần lượt đọc : iêm - xiêm - dừa xiêm yêm - yếm - cái yếm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, tổ, nhóm, lớp) - Xem tranh và nhận xét - Đọc ( 2 em) - Lần lượt đọc lại câu ứng dụng ( 3 em) - HS giở vở tập viết - Lắng nghe, quan sát chữ viết của giáo viên. - Đọc chủ đề: Điểm mười. - Trong lớp bạn trai được điểm mười. - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Cả lớp đọc SGK Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: uôm - ươm I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. b/ Kỹ năng : Đọc được vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: cánh buồm, đàn bướm b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ iêm - yêm ” - Kiểm tra đọc - Kiểm tra viết Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: - Nêu tên hai vần: uôm, ươm - Ghi vần 2/ Dạy vần: a/ Vần uôm: - Nhận diện vần - Đánh vần - Ghép từ - Ghép tiếng: buồm - Giới thiệu từ: cánh buồm b/ Vần yêm: - So sánh vần uôm và vần ươm - Đánh vần - Ghép từ - Ghép tiếng: buồm - Đọc từ c/ Viết - Viết mẫu: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Giảng cách viết - Theo dõi, chỉnh sai cho HS d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm - Giải nghĩa từ: ao chuôm, vườn ươm - HS 1 đọc: yếm dãi - HS 2 đọc: thanh kiếm - HS 3 viết: quý hiếm - HS 4 viết: âu yếm - HS 5 đọc : SGK - HS đọc lại theo giáo viên - Đọc lại tên vần ( 2 em) - Vần uôm bắt đầu bằng uô, kết thúc bằng chữ m. - uô - mờ - uôm - Ghép: uôm - Thêm b đứng trước uôm - Đọc trơn từ (cá nhân, lớp) - Giống nhau chữ m, khác nhau chữ uô và ươ ươ - mờ - ươm - Ghép vần ươm - Thêm chữ b và dấu sắc - Đọc từ: đàn bướm - HS viết bảng con - HS đọc thầm - HS đọc to(cá nhân, tổ, lớp) - Đọc lại cả bài (cá nhân, tổ, lớp) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: uôm - ươm (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. “Những bông cải.........”. Trả lời tự nhiên theo chủ đề: Ong bướm, chim............ b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết, nghe và nói. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh : cánh buồm, đàn bướm b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc các câu ứng dụng: - Cho xem tranh. - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉnh sai cho HS - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài tập viết 66 - Giảng lại cách viết và khoảng cách trong vở. - Chấm, chữa 1 số bài Họat động 3: Luyện nói - Chủ đề gì? - Tranh vẽ gì? - Con ong thường thích gì? - Con bướm thường thích gì? - Con ong và con chim có ích gì cho nông dân. - Em thích con gì nhất? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Dặn dò về nhà xem lại bài - HS lần lượt đọc (cá nhân, tổ, lớp) uôm - buồm - cánh buồm ươm - bướm - đàn bướm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp) - Xem tranh và nhận xét - Đọc đọc lại câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp) - Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em) - HS viết vào vở tập viết: uôm, ươm, cánh buồn, đàn bướm. - Đọc chủ đề: Ong bướm, chim, cây cảnh. - Tranh vẽ con chim, con bướm, con ong, con cá - Con ong thường thích hút mật hoa - Con bướm thường thích hoa - Hút mật hoa thụ phấn, bắt sâu - Đọc SGK - HS tìm tiếng có vần mới Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ÔN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết chắc chắn các vần có chữ m đứng cuối. Đọc được từ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng tiếng chứa vần kết thúc bằng chữ m. c/ Thái độ : Tích cực hoạt động. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng ôn. Tranh: quả cam b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ uôm - ươm” - Đọc - Viết Hoạt động 2: Bài mới ... cầu: Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp - Trình bày tranh câu a - Em cho biết tình huống gì? - Trình bày tranh câu b - Tranh vẽ tình huống gì? - HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 - HS 2: 2 4 5 + 8 + 4 + 5 - HS 3: tính 1 + 4 + 5 = 6 + 2 + 2 = - HS nêu yêu cầu - HS làm SGK - Chữa bài ( 2 em) - HS tự làm bài - Chữa bài (3em) - HS trả lời và điền số thích hợp vào chổ chấm - Chữa bài ( 3 em) - HS nêu cách tính - Chữa bài ( 2 em) - HS: có 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà con nữa. Như vậy có tất cả 10 con gà - Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10 Tuần 16 Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm toán. b/ Kỹ năng : Biết làm phép cộng, trừ trong phạm vi 10 c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Mô hình bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Chuẩn bị bài tập 2, 3 trên bảng phụ. b/ Của học sinh : Bảng con, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Luyện tập ” - Làm tính ở bảng con Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: a/ Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học. - Yêu cầu HS tính nhẩm một số phép tính cụ thể trong phạm vi 10 4 + 5 = 10 - 1 = 2 + 8 = 10 - 9 = b/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Hướng dẫn Quan sát bảng cộng trừ để thấy sự quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. c/ Thực hành + Bài 1: Tính + Bài 2: Hướng dẫn HS nêu được cấu tạo số + Bài 3: Xem tranh và tự nêu bào toán + Bài 4, câu b: Hướng dẫn Hs đọc tóm tắt bài toán, tự nêu cách giải - HS 1: 10 - 1 = 10 - 9 = 10 - 2 = 10 - 8 = - HS 2: 10 10 10 - 4 - 3 - 8 - HS 3: tính 7 + .............= 10 10 - .............= 5 - HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - Thực hành ghi kết quả vào bảng con - HS xem tranh và điền kết quả vào chổ chấm - HS nhìn bảng cộng trừ - Chữa câu a ( 2 em) - Chữa câu b ( 2 em) - Chữa bài ( 4 em0 - Hàng trên có 4 chiếc thuền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Cả hai hàng có 7 chiếc thuyền: 4 + 3 = 7 - HS tóm tắt và nêu cách giải 10 - 3 = 7 Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 10. b/ Kỹ năng : Rèm kĩ năng cộng trừ, tóm tắt bài toán, hình thành bài toán và giải bài . c/ Thái độ : Tích cực học tập, trật tự. Cẩn thận làm bài II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập 1, 3, 4. Tờ bìa ghi bài tập 2 b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép cộng và bảng trừ trong phạm vi 10” - Kiểm tra miệng - Kiểm tra viết - Nhận xét Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: + Bài 1: Tính (Sử dụng phép cộng và trừ trong phạm vi 10 để ghi ra kết quả) - Nhận xét, ghi điểm Số + Bài 2: ? - Yêu cầu của bài - Hỏi: 10 trừ mấy bằng 5? 2 cộng mấy bằng 5? = + Bài 3: ? (Giải thích: tính nhẫm ra kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh hai vế) + Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Điều kiện của bài toán - Bài toán hỏi gì? - Hướng dẫn giải bài toán - HS 1 đọc: bảng cộng trong phạm vi 10 - HS 2 đọc: bảng trừ trong phạm vi 10 - HS 3: tính 4 + 5 = 3 + 7 = 10 - 5 = - HS 4: tính 5 8 10 3 + 4 - 1 - 2 + 7 - Cả lớp làm vào SGK bài tập 1 - Chữa bài ( 2 em) - Nhận xét bài chữa của bạn - Nêu yêu cầu: Trừ cộng theo thứ tự mũi tên ghi số kết quả vào ; - Trả lời theo bài toán - Chữa bài ( 4 em) - Cả lớp làm vào SGK - Chữa bài (3em) - Cả lớp làm vào SGK - Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Cả hai tổ có mấy bạn? - Giải bằng lời - Viết phép tính Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đếm thứ tự các số. Củng cố kĩ năng ban đầu giải toán có lời văn. b/ Kỹ năng : Thực hiện phép cộng trừ trong phạm vi 10. c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Ý thức giữ trật tự. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Mô hình bài tập 1, bảng phụ ghi đề bài tập b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Luyện tập ” - Chấm bổ sung một số bài luyện tập hôm trước. - Nhận xét cách làm bài của HS Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: + Bài 1: Giới thiệu bảng vẽ chấm tròn - Đưa bảng bìa có vẽ các chấm tròn + Bài 2: Đọc + Bài 3: Tính theo cột dọc - Chú ý viết ngay theo cột dọc Số + Bài 4: ? - Giảng cách làm + Bài 5: Viết phép tính thích hợp a/ Có..........: 5 quả Thêm : 3 quả Có tất cả:... quả? b/ Có..........: 7 viên bi Bớt : 3 viên bi Còn :... viên bi? - HS nộp bài : 4 em - HS ghi số tương ứng vào bảng con - HS đếm chấm tròn, rồi ghi số tương ứng. - 3 HS lên bảng viết số vào bảng bìa. - Đọc trên bảng bìa từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - HS làm bài - Chữa bài ( 2 em) - HS làm bài - Chữa bài ( 2 em) - Nêu bài toán, nêu câu hỏi, giải bằng lời. - Có tất cả là 8 quả 5 + 3 = 8 - Còn lại 4 viên bi 7 - 3 = 4 Tuần 16 Môn Thủ công Ngày soạn.ngày dạy.. Gấp cái quạt ( tiết 2) I/ Mục tiêu -HS nắm được cách gấp cái quạt. -Gấp được cái quạt bằng giấy. II/ Chuẩn bị: 2/ Chuẩn bị của GV -Các hình mẫu gấp cái quạt. -Quạt giấy mãu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật. -1 sơị chỉ . -Bút chì thức kẻ, hồ dán. 3/ Chuẩn bị của HS -Giấy màu ,1 sơị chỉ -Hồ dán., III/Các hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hành - HS nhắc lại cách gấp cái quạt. gồm có những bước nh thế nào ? -Hoạt động 2/ Hướng dẫn HS thực hành. Bước 1/ gấp giấy. -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu. -Bước 2: Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng dây chỉ dể buột lại và phết hồ để dán, -Bước 3/ Gấp đôi ,dùng tay ép chặt để hai phần gắn chặt vào nhau. :hình 4,5 SGV /215 -HS thực hành gấp cái quạt. Hoạt động 3./ - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dò: Bài tuần sau - 3HSnhắc lại. - HS: quan sát -HS quan sát. -Cho HS thực hành từng bước. -GV giúp đỡ HS làm . - HS: lắng nghe. Môn: Tự Nhiên và Xã Hội Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm........... Tên bài dạy: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Giúp học sinh biết: Các hoạt động học tập ở lớp. Mối quanhệ giữa giáo viên và học sinh, giữa học sinh và giáo viên b/ Kỹ năng : Biết nêu tên các họat động học tập. c/ Thái độ : Ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Các tranh vẽ trong bài 16. b/ Của học sinh : Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Lớp học ” - Lớp học là nơi các em đến làm gì? - Trong lớp có những ai và có những đồ dùng gì? - Đối với thầy cô giáo em phải làm gì? - Đối với bạn bè em phải đối xử như thế nào ? - Muốn lớp học luôn sạch đẹp em phải làm gì? Họat động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Quan sát tranh: - Bước 1: Hướng dẫn quan sát và nói được các hoạt động trong tranh. - Bước 2: Gọi HS trả lời - Bước 3: Cùng thảo luận + Hoạt động nào trong lớp? + Hoạt động nào ngoài trời? + Trong mỗi hoạt động giáo viên làm gì, học sinh làm gì? * Thảo luận cặp: - Bước 1: Nói với nhau + Về hoạt động lớp mình. + Những hoạt động trong tranh không có ở lớp mình. + Hoạt động em thích nhất - Bước 2: Gọi lên phát biểu - HS trả lời: + Nơi đến học tập + Cô giáo và các bạn. + Kính trọng thầy cô + Quý mến bạn bè + Vệ sinh, giữ gìn đồ dùng trong lớp. - HS làm việc theo cặp + Quan sát chậu cá + Giờ tập viết + Giờ học mỹ thuật + Giờ học kỹ thuật + Giờ học hát - HS lên bảng - Thảo luận chung + Học tập viết, học vẽ, học thủ công, trong lớp + Học thể dục sinh họat ngoài trời. - Thảo luận + Học đọc, viết, vẽ, thủ công, ca hát +Tham quan đường phố, bầu trời Môn: Đạo Đức Ngày soạn..ngày dạy.. Tên bài dạy: TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC (t 1) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Hiểu được cần phải giữ trật tự trong giờ học, khi ra vào lớp. Thực hiện tốt quyền được học tập. b/ Kỹ năng : Phân biệt được đúng, sai. c/ Thái độ : Ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh ảnh bài tập 1, 2 b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức 1 III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Đi học đều và đúng giờ ” 1/ Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? 2/ Muốn đi học đúng giờ em phải làm gì? Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: a/ Thảo luận : bài tập 1 - Hãy nhận xét việt ra vào lớp của các bạn trong tranh 1 và 2. - Trao đổi chung: Tranh nào vẽ các bạn thực hiện đúng kỹ thuật vào lớp. Tranh 2 vẽ các bạn ra về thế nào? - Em không thích cảnh tượng trong tranh nào? - Kết luận của giáo viên b/ Thi xếp hàng ra vào lớp - Thành lập ban giám khảo - Nêu yêu cầu cuộc thi ( theo Giáo viên) - Tiến hành cuộc thi - Khen thưởng tổ thực hiện đúng - HS 1: Đi học đều và đúng giờ giúp các em họctập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình - HS 2: Muốn để đi học đúng giờ em cần phải: - Chuẩn bị áo quần sách vở vào buổi tối hôm trước. - Không thức khuya - Ngủ dậy đúng giờ - Đọc lại đề bài ( 2 em): Trật tự trong trường học. - Nhóm 2 em thảo luận - Cử đạ diện nhóm trình bày - Cả lớp trao đổi. - Thảo luận, phát biểu chung cả lớp - Đọc lại nội dung giáo viên kết luận. - Các tổ tham dự cuộc thi
Tài liệu đính kèm: