GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 14
Phân môn: Học vần
Tiết: 1, 2
Bài 62: ôm ơm
(SCKTKN/18, SGK/126, 127)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: con tôm, đống rơm.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chin – Chùm giẻ treo nơi nào – Gió đưa hương thơm lạ – Đường tới trường xôn xao; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
Ngày dạy: Thứ hai, 15/11/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 14 Phân môn: Học vần Tiết: 1, 2 Bài 62: ôm ơm (SCKTKN/18, SGK/126, 127) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: con tôm, đống rơm. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chin – Chùm giẻ treo nơi nào – Gió đưa hương thơm lạ – Đường tới trường xôn xao; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: tăm tre, đường hầm. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cuối gặm cỏ bên sườn đồi. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ con tôm và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: ôm. - GV viết lên bảng ôm. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “ôm”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “ôm” và nói: vần ôm được tạo nên từ âm ô, âm m. - Nghe. - Yêu cầu HS so sánh ôm với om. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu ô - mờ - ôm. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Đánh vần vần ôm. - Gọi HS phân tích tiếng khoá tôm. - Âm t đứng trước, vần ôm đứng sau. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng tôm và đọc trơn từ khoá con tôm. - Đánh vần: ô - mờ - ôm - tờ - ôm - tôm; đọc trơn: con tôm. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. - Yêu cầu HS cài vần ôm. - Cài bảng. - Yêu cầu HS cài tiếng con tôm. - Cài bảng. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần ôm. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần ôm. - Viết vần ôm vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng tôm. - Viết tiếng tôm vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ con tôm. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ con tôm. - Viết con tôm vào bảng con. 3.2.2. Vần “ơm”: - Dán tranh minh họa từ đống rơm và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: ơm. - GV viết lên bảng ơm. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần ôm. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 2 - Cho HS viết vào vở tập viết ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết ôm, ơm, con tôm, đống rơm vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 20 , ngàythángnăm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: