CHỦ ĐIỂM NHÀ TRƯỜNG
Bài: NGƯỜI BẠN TỐT
I.Mục đích, yêu cầu:
a/ Đọc:
-HS đọc đúng, nhanh được cả bài “Người bạn tốt”.
-Đọc các từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu
-Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
b/ Ôn các tiếng có chứa vần
-Tìm được tiếng có vần uc, ut. Nói được câu chứa tiếng có vần ut, uc.
c/ Hiểu:
-Nội dung bài: Nhận ra cách cư xử ích kỉ của Cúc, thái độ chân thành của Nụ và Hà- họ là người bạn tốt
d/ HS chủ động nói theo đề tài: Kể về người bạn tốt của em
II. Đồ dùng dạy học:
-Sách Tiếng Việt, tranh minh họa bài tập đọc, đồ dùng dạy và học.
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm CHỦ ĐIỂM NHÀ TRƯỜNG Bài: NGƯỜI BẠN TỐT I.Mục đích, yêu cầu: a/ Đọc: -HS đọc đúng, nhanh được cả bài “Người bạn tốt”. -Đọc các từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu -Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. b/ Ôn các tiếng có chứa vần -Tìm được tiếng có vần uc, ut. Nói được câu chứa tiếng có vần ut, uc. c/ Hiểu: -Nội dung bài: Nhận ra cách cư xử ích kỉ của Cúc, thái độ chân thành của Nụ và Hà- họ là người bạn tốt d/ HS chủ động nói theo đề tài: Kể về người bạn tốt của em II. Đồ dùng dạy học: -Sách Tiếng Việt, tranh minh họa bài tập đọc, đồ dùng dạy và học. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp: (tiết 1) 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Tranh vẽ gì? Hôm nay ta sẽ gặp 3 người bạn mới: Nụ, Cúc Hà. Hôm nay ta cùng theo dõi câu chuyện của họ, đó là: Chuyện ở lớp b/ Luyện đọc: +GV đọc mẫu 1 lần: vừa chỉ vừa đọc. +Tiếng, từ khó: -Gạch chân tiếng, từ (từng từ một), giải thích nghĩa từ: VD: liền -Tương tự: sửa lại, nằm, ngượng nghịu +Đọc nhảy cóc (theo câu): +Câu: -GV lưu ý ngắt nghỉ (gạch xiên bằng phấn màu) -Chỉ bảng cho HS đọc. +Đọan, bài: Bài đọc có lời đối thoại *Nghỉ giữa tiết: Hát múa c/ Tìm hiểu bài: -Tìm trong bài tiếng có vần uc, ut -Tìm tiếng ngoài bài có vần ut, uc -Nói câu chứa tiếng -Hát -4 HS đọc bài “Mèo con đi học”, trả lời câu hỏi -Gắn bảng cài: buồn bực, cắt đuôi, kiếm cớ -HS trả lời: Một bạn đang giúp đỡ bạn khác -HS đọc- phân tích (đánh vần từng tiếng)- đọc trơn (3 HS)- cả lớp -3- 5 HS -HS đọc luân phiên đến hết lớp. -Cả lớp- thi đọc theo tổ- cá nhân đọc cả bài (4) -HS mở SGK: gạch chân bằng bút chì -HS gắn bảng cài: gắn vần, gắn tiếng -Thi đua cài hoa Tiết 2: 4/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a/ Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc: -GV đọc mẫu 2 lần -Cho HS đọc toàn bài b/ Luyện nói -HS đọc từng đoạn, trả lời câu hỏi từng đoạn +Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà? +Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp? +Em hiểu thế nào là người bạn tốt? -3 HS -HS thảo luận tranh- phát biểu IV. Củng cố, dặn dò: -Về nhà học bài, tập trả lời câu hỏi
Tài liệu đính kèm: