Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 1

Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 1

Bài 1 : e

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 Sau bài học, H có thể:

· Làm quen, nhận biết được chữ e, ghi âm e.

· Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật có âm e.

· Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các tranh vẽ trong SGK có chủ đề “ lớp học

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa:bé, ve, me, xe. Tranh luyện nói :lớp học ,SGK,B/I,B/p.

 -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 12 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 907Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tu ần:1
 Ngày: 
Bài 1 : e
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 Sau bài học, H có thể:
Làm quen, nhận biết được chữ e, ghi âm e.
Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật có âm e.
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các tranh vẽ trong SGK có chủ đề “ lớp học
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa:bé, ve, me, xe. Tranh luyện nói :lớp học ,SGK,B/I,B/p. 
 -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
10’
5’
5’
10’
3’
12’
5’
TIẾT 1
*T tự giới thiệu:
-T ổn định lớp, sau đó giới thiệu để các em làm quen với mình và với bạn
-T kiểm tra sách, vở và ĐDHT của H, nhắc các em mang đủ đồ dùng để học tốt hơn.
-T hướng dẫn H cách giữ gìn sách vở sạch đẹp, không làm quăn mép sách, không viết hoặc vẽ bậy vào sách.
-Hướng dẫn H cách cầm sách khi đọc bài, cách để sách trước mặt và tư thế ngồi đọc.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
- T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
- T chỉ tiếng khóa trong tranh nói:
Các tiếng giống nhau đều có âm e
Hôm nay học âm e. T ghi tựa
-T cài chữ e.
1.Hoạt động 1:Nhận diện , phát âm:
-T phát âm mẫu e : (2lần). Miệng mở vừa
-T nói: cài chữ e, phát âm e
-T sửa cho H 
 Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2:Viết chữ ghi âm:
 Viết âm e :-T gắn chữ mẫu
-T đồ chữ mẫu,nói:chữ e gồm nét xiên và nét cong hở phải
-T viết mẫu hướng dẫn cách viết:
Đặt bút trên đường kẻ 1 viết nét xiên, viết tiếp nét cong hở phải ,kết thúc trên đường kẻ 1
 - T: Viết bằng tay không
- T hỏi:Viết chữ e đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
-T viết mẫu lần 2 :	
-Trò chơi tìm âm vừa học: Gv viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,hs cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
TIẾT 2
1. Hoạt động 1:Luyện đọc:
-T cho H phát âm lại âm e.
-T gọi H đọc bảng lớp, SGK trang 4
2. Hoạt động 2: Luyện viết :
-T nói viết 2 dòng cỡ nhỡ: e
-T treo chữ mẫu, hỏi: 
+Viết chữ e đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
-T viết từng chữ mẫu 
-T :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
-T quan sát và chỉnh sửa cho hs
-T chấm 1 số vở,nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện nói:
-T treo tranh hỏi:
+Trong tranh vẽ gì?
+ Các tranh có gì chung?
-T: xung quanh ta ai ai cũng học tập, nhất là khi cỏn bé.Chủ đề luyện nói là “lớp học”
+ Đến lớp học tập có lợi ích gì?.
+Em phải học với thái độ như thế nào?
T chốt: học là cần thiết giúp phát triển trí thông minh, có niềm vui.Phải luôn cố gắng học tập chăm chỉ
-T nhận xét tuyên dương H tích cực
*Củng cố dặn dò:
-T :.Đọc S/5
-Trò chơi:Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/ 4,5 làm bài tập Xem trước bài 2
H quan sát và làm theo
- H quan sát trả lời: bé, me, ve, xe
+ H quan sát
-H đọc e
-H cài âm e, phát âm e (cá nhân, ĐT)
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặt bút trên đường 
kẻ 1,kết thúc trên đường kẻ 1
- H viết B/c:e 
- H quan sát
-Tổ 1 và tổ 3 tham gia
 -H quan sát, đọc cá nhân, ĐT
-H quan sát,trả lời:
+Chữ e đặt bút trên đường kẻ 1,kết thúc ở trên đường kẻ 1
-H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
+ H quan sát , trả lời:chimhót, ve đàn,ếch đọc bài, gấu học chữ e, các bạn nhỏ học chữ e
-H: Các loài khi còn nhỏ đều học
-H quan sát, đọc tên chủ đề
-H họp nhóm 2 bạn thảo luận, cá nhân trình bày, H khác bổ sung
 -H đọc S/5
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
Sách
ĐDHT
Tranh
ĐDdạyTV
ĐDhọcTV
Tranh ĐD dạy TV
Chữ mẫu
B/l
B/c
B/l
B/l,S/4
 B/l
Vở tập viết
Tranh luyệnnói
S/4,5
Các ghi nhận lưu ý:
 Tu ần:1
 Ngày: 
Bài : Ổn định tổ chức
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 Giới thiệu SGK, các đồ dùng học tập.
Rèn nề nếp ngồi học, tư thế viết, cách dùng bảng.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Sách giáo khoa, bảng, phấn, khăn lau,vở, bút.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
15’
5’
15’
15’
5’
15’
TIẾT 1
1.Hoạt động 1: Giới thiệu đồ dùng học tập
-Giới thiệu sách Tiếng Việt 1
-Giới thiệu các kí hiệu bằng hình vẽ
-Giới thiệu đồ dùng
-Giới thiệu cách sử dụng bộ đồ dùng học Tiếng Việt
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Rèn nề nếp học tập
-Rèn tư thế ngồi học, ngồi viết, cách dùng bảng
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Rèn nề nếp học nhóm:
-Phổ biến các loại nhóm:
+ Nhóm 2 H
+Nhóm 4 H
+ Nhóm 6 H
+Tổ nhóm
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Chơi 1 số trò chơi
-H lấy sách Tiếng Việt
-H đọc tên các kí hiệu: luyện đọc, luyện viết, luyện nói, kể chuyện
-H bảng , vở ,sách theo kí hiệu B, V,S bằng hiệu lệnh của T
-H thực hành từng thao tác 
-H thực hành từng nhóm
-H thực hành chơi
SGK
Bảng,vở
 Phấn,bảng
Khăn lau
Vở,bút
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần : 1
Ngày : . 
Bài : Các nét cơ bản
I. MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU:
-H nắm được các nét cơ bản
-H đọc và viết được các nét cơ bản
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các mẫu nét cơ bản phóng to
-Vở tập viết, bảng, phấn, bút
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
10’
5’
20’
10’
5’
20’
5’
TIẾT 1
1.Hoạt động 1:Giới thiệu các nét cơ bản
Treo các nét mẫu, giới thiệu tên nét:
Nét ngang, nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc hai đầu
-Hướng dẫn viết các nét 
-T lưu ý:Độ cao các nét là 1 đơn vị chữ
-T chỉnh sửa cho H
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Giới thiệu tiếp các nét
-T treo các nét mẫu, giới thiệu tên các nét : cong hở phải, cong hở trái, cong kín, khuyết trên , khuyết dưới, nét thắt
-T hướng dẫn viết các nét
-T lưu ý: nét khuyết trên, khuuyết dưới cao 2 đơn vị rưỡi
-T chỉnh sửa cho H
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Đọc tên các nét
-Đọc trên bảng
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Viết các nét
-T gắn các nét mẫu
-T viết mẫu
-T chỉnh sửa tư thế ngồi viết , đặt vở cho H
Nhận xét bài viết của H
+Củng cố, dặn dò:
-Đọc tên các nét
- Xem trước bài âm e
-H gọi tên các nét( cá nhân, đồng thanh)
-H nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc, độ cao các nét
-H viết bảng con và đọc tên các nét
-H đọc tên các nét( cá nhân, đồng thanh)
-H nêu độ cao các nét, điểm đặt bút và điểm kết thúc
-H viết bảng con và đọc lại tên các nét
-H đọc thuộc tên các nét
-Thi đua tổ , cá nhân
-Đồng thanh
-Nhắc lại độ cao các nét, điểm đặt bút và điểm kết thúc
-T viết vào vở theo hiệu lệnh của T
Các nét mẫu
Bảng 
Mẫu các nét
Bảng
Vở tập viết,bút chì
Bảng lớp,
các nét mẫu
Các ghi nhận lưu ý:
 Tu ần:1
 Ngày:
Bài 2 : b
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 Sau bài học, H có thể:
Làm quen, nhận biết được chữ b, ghi âm b.
Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật có âm b.
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Các hoạt động khác nhau của trẻ em và của các con vật
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa:bé, bê,bà bóng. Tranh luyện nói ,SGK,B/I,B/p. 
 -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
10’
5’
5’
10’
3’
12’
5’
TIẾT 1
*Kiểm ttra bài cũ:
-T gắn âm e 
-T gắn tiếng : bé, me, xe, ve
-T nhận xét
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
- T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
- T chỉ tiếng khóa trong tranh nói:
+Các tiếng giống nhau đều có âm b +Hôm nay học âm b. T ghi tựa
-T cài chữ b.
1.Hoạt động 1:Nhận diện , phát âm:
-T phát âm mẫu b : (2 lần). Miệng mở vừa
-T nói: cài chữ b, phát âm b
-T sửa cho H 
-T:gắn âm b trước, âm e sau , ta được tiếng gì?
-T: hãy cài tiếng be 
-T gọi H đánh vần tiếng be
-T đánh vần mẫu
-T sửa H phát âm sai
 	Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2:Viết chữ ghi âm:
a/ Viết âm b :
-T gắn chữ mẫu
-T đồ chữ mẫu,nói:chữ b gồm nét khuyết trên và nét thắt
-T viết mẫu hướng dẫn cách viết:
Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết nét khuyết trên, viết tiếp nét thắt ,kết thúc ngay đường kẻ 3
 - T: Viết bằng tay không
- T hỏi:Viết chữ b đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
-Tviết mẫu lần 2 
b/ Viết tiếng be :
-T viết mẫu, nói cách nối nét:
Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ b, lia bút viết tiếp chữ e, kết thúc trên đường kẻ 1, b nối với e ở đầu nét xiên của e
-T hỏi:+Viết tiếng be đặt bút và kết thúc ở đâu?
+b nối với e ở đâu?	
3.Hoạt động 3: Đọc tiếng , từ ứng dụng
-T gắn tiếng be
-Trò chơi tìm âm vừa học: Gv viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,hs cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
TIẾT 2
1. Hoạt động 1:Luyện đọc:
-T cho H phát âm lại âm b.
-T gọi H đọc bảng lớp, SGK trang 6
-T chỉnh sửa lỗi phát âm cho H
2. Hoạt động 2: Luyện viết :
-T : bài viết có 4 dòng cỡ nhỡ: b 2 dòng, tiếng be 2 dòng
-T treo chữ mẫu, hỏi: 
+Viết chữ b đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Tiếng be : chữ b nối với e ở đâu?
-T viết từng chữ mẫu 
-T :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
-T quan sát và chỉnh sửa cho hs
-T chấm 1 số vở,nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện nói:
-T treo tranh , nêu chủ đề luyện nói: Việc học tập của từng cá nhân
-T đặt câu hỏi gợi ý:
+Ai đang học bài?
+Ai đang tập viết chữ e?
+Bạn voi đang làm gì?
+Ai đang kẻ vở?
+Hai bạn gái đang làm gì?
+Các bức tranh có gì giống nhau?
+Các bức tranh có gì khác nhau?
-T nhận xét tuyên dương H tích cực
*Củng cố dặn dò:
-T :.Đọc S/7
-Trò chơi:Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/ 6,7 làm bài tập Xem trước bài 3
- 3-4 H đọc
-Lên bảng chỉ âm e
- H quan sát trả lời: bé, bê, bà, bóng
+ H quan sát
-H đọc b
-H cài âm b, phát âm b (cá nhân, ĐT)
-H: tiếng be
-H cài tiếng be 
-2 – 3 đánh vần: b – e – be 
-H đánh vần( cá nhân, đồng thanh)
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 3
- H viết B/c:b 
- H quan sát
-H:+ Đặt bút ở đường kẻ 2 và kết thúc trên đường kẻ 1
+ b nối với e ở đầu nét xiên của e
-H đọc :be ( cá nhân, đồng thanh)
-Tổ 2 và tổ 4 tham gia
-H quan sát, đọc cá nhân, ĐT
-H quan sát,trả lời:
+Chữ b đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ở ngay đường kẻ 3
+ b nối với e ở đầu nét xiên của e
-H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
-H họp nhóm 2 bạn thảo luận, cá nhân trình bày, H khác bổ sung
-H đọc S/7
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
Bộ chữ
Tranh
ĐDdạyTV
ĐDhọcTV
Tranh ĐD dạy TV
Chữ mẫu
B/l
B/c
B/l
B/l,S/6
 B/l
Vở tập viết,bút chì
Tranh luyệnnói
S/6,7
Bộ chữ 
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 1
Ngày  
Bài 3 : ’
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
 -H nhận biết các dấu ’
 -Biết ghép các tiếng bé
 -Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật,sự vật 
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các hoạt động khác nhau của trẻ em
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -Tranh minh họa SGK trang 8
 -Tranh minh họa phần luyện nói : Bé
 -Mẫu dấu sắc, SGK, bảng, phấn, vở tập viết, bút .Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động giáo viên
 Hoạt động của học sinh
ĐDDH 
5’ 
7’
8’
3’
12’
8’
10’
3’
10’
4’
 TIẾT 1
 +Bài cũ:
- Gọi H đọc
- T đọc b, be
- Gắn các từ : bé, bê, bà
 Nhận xét
+Bài mới:
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
- T treo tranh, hỏi: trong tranh vẽ gì ?
- Các tiếng: giống nhau ở chỗ đều có dấu ghi
thanh sắc ( ’ ). Hôm nay, cô sẽ giới thiệu với 
các em dấu sắc. Viết dấu ( ’ ) lên bảng
- Tên của dấu này là dấu sắc
2. Hoạt động 2: Dạy dấu thanh :
 a/ Nhận diện dấu
+ Dấu ( ’ ) là nét gì ? 
 b/ Ghép chữ và phát âm 
- Cài tiếng be, rồi cài tiếp dấu sắc,hỏi: được tiếng gì ?
- Tiếng bé có âm nào đứng trước, âm nào đứng sau ? 
- Dấu sắc của tiếng bé được đặt ở đâu ? 
- Đọc mẫu: bé 
 Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết : 
- Gắn dấu mẫu, đồ vào dấu mẫu 
- Hướng dẫn quy trình : đặt bút ngay đường kẻ 4 viết nét xiên phải, kết thúc trên đường kẻ 3 
- Viết tiếng bé, hỏi dấu sắc đặt ở đâu ? 
Nhận xét, sửa chữa
 TIẾT 2 
1. Hoạt động 1: Luyện đọc :
- Đọc sách tranh 8 
T sữa cách phát cho H 
2. Hoạt động 2: Luyện viết :
- Bài viết có 4 dòng: 2 dòng tiếng be, 2 dòng tiếng bé, cỡ chữ nhỡ
+ Khi viết tiếng be, bé lưu ý gì ?
-T viết mẫu( vừa viết vừa nói lại cách viết)
-T quan sát, chỉnh sửa cho H
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh và hỏi:tranh vẽ gì?
-T: Các tranh này có gì giống nhau và khác nhau?
-T: vậy chúng ta cùng nói về chủ đề bé, nói về các sinh hoạt của các em bé ở ttrong nhà và ở trường 
-T: Ngoài các hoạt động trên, em còn có hoạt động nào khác nữa?
-Ngoài giờ học em thích làm gì nhất?
-T nhận xét, tuyên dương H tích cực
*Củng cố dặn dò:
-T cho H đọc bảng
-Ttổ chức trtò chơi: tìm tiếng có dấu sắc
-Xem trước bài 6
 - Đọc b, be
 - Viết b, be
 - Lên bảng chỉ chữ b
 -Vẽ bé, cá, lá, khế, chó
- Đọc : dấu sắc
+Nét xiên phải
+ Lấy dấu ( ’ ) trong bộ chữ
+ Đọc cá nhân, đồng thanh 
- Gắn tiếng be 
 -Tiếng bé, cài tiếng bé
- Aâm b đứng trước, âm e đứng sau 
- Đặt lên trên con chữ e
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đánh vần : b-e-be-sắc-bé 
- Quan sát
- Làm động tác tay dấu sắc 
- Viết bảng con dấu sắc 
- Dấu sắc đặt trên chữ e 
- Viết bảng : bé 
- Cá nhân, đồng thanh
+Đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc trên đường kẻ 1, dấu sắc trên chữ e
-H đồ vào chữ in sẵn trong vở
-Viết từng chữ theo hiệu lệnh của T
-H:Các bạn ngồi học trong lớp.Bạn gái đang nhảy dây.Bạn gái cầm bó hoa. Bạn gái đang tưới hoa
-H : +Giống nhau:đều có các bạn nhỏ
+Khác nhau:Hoạt động của các bạn
-H hoạt động nhóm, cá nhân trình bày, H khác bổ sung
-Cá nhân
-Thi đua theo tổ nhóm
Bảng con
Bộ chữ
 Tranh
 Bộ chữ
 Dấu mẫu 
 Bảng con
SGK/ 8
Vở
tập viết
bút chì
Tranh 
Bộ chữ
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần: 1
Ngày:  
Bài : TẬP VIẾT TUẦN 1
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - H biết tô các nét cơ bản :đúng quy trình, đều nét
 - H có ý thức ngồi đúng tư thế khi viết
 - Giáo dục H : Nét chữ – Nết người
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - Các mẫu nét cơ bản phóng to
 - Bảng lớp ( kẻ sẵn )
 - Vở tập viết,bảng, phấn, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
8’
2’
15’
5’
* Bài cũ:
-T gọi H viết : e, b, bé, bẹ
Nhận xét
* Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Mở bảng phụ (viết sẵn nội dung tập viết )
Hôm nay chúng ta tập viết 12 nét cơ bản, cỡ nhỡ
-T chỉ mẫu, hỏi:
+Gọi tên các nét ?
+Nêu lưu ý khi viết nét móc hai đầu, nét cong hở phải, nét khuyết trên 
-T viết mẫu một số nét
T chỉnh sữa cho H 
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Viết vở:
T viết mẫu từng dòng 
* Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở
Thu và chấm một số vở viết xong
 Nhận xét bài viết của HS (ưu, khuyết )
 * Củng cố, dặn dò:
-Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp
-Về nhà luyện viết tiếp các nét cơ bản
- H viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
-H quan sát
+ Gọi tên các nét ( cá nhân, đồng thanh )
+Nét móc hai đầu: đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2
+Nét cong hở phải: đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc trên đường kẻ 1
+Nét khuyết trên: đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 1
-H viết bảng con
- Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc, độ cao các nét
-Viết vở từng dòng theo hiệu lệnh của GV
-Xem bài đúng đẹp, trao đổi kinh nghiệm
-Bảng
-Bảng phụ
-Bảng
-Vở tập viết, bút chì
Bài viết đúng, đẹp
Các ghi nhận lưu ý:

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 1.doc