Tuần 1 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP
Bài 1: e
A/ Mục tiêu :
-Học sinh làm quen và nhận biết được chữ và âm e.
-Buộc đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình.
B/-Đồ dùng dạy học:
-Bảng có kẻ ô li.
-Tranh minh hoạ các tiếng:bé, me ,xe ,ve.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học.
-Sách tiếng việt, vở tập viết 1,
Tuần 1 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP Bài 1: e A/ Mục tiêu : -Học sinh làm quen và nhận biết được chữ và âm e. -Buộc đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật , sự vật. -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình. B/-Đồ dùng dạy học: -Bảng có kẻ ô li. -Tranh minh hoạ các tiếng:bé, me ,xe ,ve. -Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học. -Sách tiếng việt, vở tập viết 1, C/ Các hoạt động dạy học Tiết 1 I / Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở , đồ dùng học tập học Môn Tiếng việt. Nhận xét III/Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Tranh : bé , me , xe, ve yêu cầu xem tranh và thảo luận theo yêu cầu sau: -Các tranh này vẽ ai? Vẽ gì? -Chỉ vào các chữ:bé ,me ,xe, ve nói các chữ đó giống nhau ở chỗ đều có âm e . -Chỉ vào các âm e, yêu cầu đọc. b/ Dạy chữ ghi âm. Ghi tựa *Nhận diện chữ: -Tô lại chữ e và nói:chữ e gồm một nét thắt. -Chữ e giống hình cái gì ? -Giống hình sợi dây vắt chéo , thao tác *Nhận diện âm và phát âm. -Phát âm mẫu : e. -Chỉ âm e -Sửa sai * Nghỉ giữa tiết : *Hướng dẫn viết chữ trên bảng con. -Viết mẫu trên bảng lớp .Vừa viết ,vừa hướng dẫn quy trình đặt phấn bút đến kết thúc. -Nhận xét ,tuyên dương IV / Củng cố – dặn dò -Viết nhanh, đẹp chữ e -Nhận xét , tuyên dương. -Dặn dò:đọc và viết nhiều lần chữ e.. Hát Lấy sách vở đồ dùng để trên bàn Xem tranh.Thảo luận Đại diện nhóm trả lời Phát âm đồng thanh -Học sinh quan sát -Theo dõi cách phát âm -Phát âm. TD , hát -Viết trên không trung bằng ngón tay trỏ. -Viết vào bảng con 2 Hs thi đua viết chữ e Tiết :2 1/Luyện đọc -Chỉ âm e Sách: gọi học sinh đọc. 2/ Luyện viết: -Yêu cầu lấy vở tập viết 1 tô chữ e Nhắc nhở: ngồi thẳng và cầm bút theo đúng tư thế. Kiểm tra, nhận xét. 3/Luyện nói: -Sách. -Giới thiệu các tranh. -Đặt câu hỏi: * Quan sát tranh các em thấy những gì? * Mỗi bức tranh nói về loài nào? * Các bạn trong tranh đang học gì? * Các tranh có gì chung? Nhận xét -Tuyên dương . 4/ Củng cố,dặn dò: -Trò chơi tìm âm e trong một số âm lẫn lộn và gắn vào bảng cài.Yêu cầu nhanh ,đúng Nhận xét. Tuyên dương -Dặn dò:học lại bài ,tập viết chữ e, xem tiếp bài” b” -Phát âm cá nhân , nhóm. -Bàn ,cá nhân. -Tô chữ e. -Lấy sách. -Quan sát -Trả lời. Học sinh 2 học sinh -Cả lớp Bài 2 : b A/Mục tiêu: -Học sinh làm quen và nhận biết được chữ và âm b. -Ghép được tiếng be. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật , sự vật -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung.Các hoạt động khác của trẻ em và của các con vật. B/ Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bé ,bê ,bóng.ù ,bà. -Tranh minh hoạ phần luyện nói. C/ Các hoạt động dạy học.: Tiết 1 I / Ổn định : II/ Bài cũ : Giơ bảng tay ,gọi Hs đọc bài Đọc để Hs nghe và viết vào bảng con : e Nhận xét ,ghi điểm III / Bài mới: a/ Giới thiệu bài : Treo tranh ,hướng dẫn : bé , bà ,bê ,bóng đều có âm b b/Dạy chữ ghi âm. Ghi tựa:b Hướng dẫn cách phát âm:Môi ngậm lại hơi bật ra có tiếng thanh , phát âm b “ bờ “ *Nhận diện chữ: - Tô lại chữ b và nói: chữ b gồm 2 nét : nét khuyết trên vànét thắt. - So sánh chữ b và e. - Giống nét thắt của e và nét khuyết của b. - Khác: chữ b có thêm nét thắt. * Ghép chữ và phát âm. - Bảng cài : - Giáo viên cài âm b ,yêu cầu phát âm : “ bờ “ -Cô gắn âm e sau âm b cô có tiếng be -Phân tích tiếng be -Phát âm tiếng be ( đánh vần ) -Đọc trơn : be * Nghỉ giữa tiết : * Bảng : -Hướng dẫn viết chữ be Nhận xét Đọc lại bài : b be be IV/ Củng cố – dặn dò : -Trò chơi : cài nhanh , đúng chữ : be -Nhận xét . Đọc và viết be HS hát 5 Hs đọc bài SGK ,bảng tay Bảng con Quan sát Thảo luận nhóm, đại diện trả lời Cá nhân , bàn Quan sát Cài âm b Cài tiếng be Đọc cá nhân ,nhóm , bàn Hát , TD 2 HS lên bảng ,lớp bảng con 10 Hs , lớp 5 Hs lên tìm chữ để cài tiếng “be” 2Hs đọc bài : b be be Tiết :2 - Đọc bài trên bảng lớp + phân tích - Nhận xét 1 /-Luyện đọc : -Sách : Đọc bài -Nhận xét -2/ -Luyện nói : Cho Hs xem tranh -Chủ đề : Việc học tập của từng cá nhân -Nêu câu hỏi – thảo luận Ai đang học bài ? Ai đang tập viết chữ e ? Bạn em đang làm gì ? -Nhận xét 3/-Luyện viết : Yêu cầu : yêu cầu HS lấy vở tập viết tô theo mẫu be -GV theo dõi nhận xét 4/ Củng cố – dặn dò :Học bài gì?Về nhà học bài viết chữ : be – xem trước bài Nhận xét tiết học 2học sinh 10 HS đọc bài Thảo luận nhóm trả lời Cả lớp 3 Hs đọc lại bài 2 Hs viết chữ b , be Bài 3 : / A/ Mục tiêu : -Học sinh nhận biết được dấu ghiø thanh sắc (/ ) -Biết ghép tiếng bé . -Biết được dấu và thanh sắc ở các tiếng chỉ các đồ vật , sự vật . -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Các hoạt động khác nhau của trẻ em B/ Đồ dùng dạy học : -Tranh minh hoạ : bé, cá, lá, chó, khế. -Tranh minh hoạ phần luyện nói . C / Các hoạt động dạy – học : Tiết 1: I / Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ: -Viết sẵn ở bảng phụ :bé ,bê bóng , bà chỉ vào chữ b để hướng dẫn đọc . Nhận xét ,ghi điểm Đọc b be để Hs viết vào bảng con Nhận xét III/ Bài mới: 1 / Giới thiệu bài: -Sách: -Các tranh vẽ ai , vẽ gì? ( bé , cá , lá , chó , khế ) -Nhận xét nói lại nội dung từng tranh vẽ -Các tiếng đó giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh / . -Chỉ vào dấu / , hướng dẫn đọc “ dấu sắc “ 2/ Dạy dấu thanh: a/ Nhận diện dấu -Giáo viên viết dấu / lên bảng và nói:Dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải -Dấu sắc giống cái gì? -Giống cái thước đặt nghiêng. b/ Ghép chữ và phát âm: -Hôm qua các em học được tiếng gì? -Có tiếng be muốn có tiếng bé thêm dấu gì ?Ở đâu ? -Phân tích tiếng bé Đánh vần tiếng bé Đọc trơn tiếng bé Đọc cả bài ,phân tích. * Nghỉ giữa tiết : - Bảng con: -Hướng dẫn viết dấu /, chữ” bé.” Lưu ý :cách đặt dấu / ( ngay trên đầu âm e ) Nhận xét chữ viết IV/ Cũng cố ,dặn dò -Học dấu gì? tiếng gì? -Tập viết chữ bé Hát 5 hs đọc cả lớp viết bảng con chữ b ,be 2 Hs lên bảng Quan sát Thảo luận nhóm bàn , đại diện trả lời đọc :đồng thanh ,cá nhân. Thảo luận nhóm tổ Nhóm thảo luận (be ) âm b đứng trước âm e dấu / trên cá nhân cá nhân ,bàn, đồng thanh. Cá nhân ,đồng thanh Hát ,trò chơi viết bảng cả lớp ( / , bé ) 2 lần 2 Hs đọc lại bài : / be , bé Tiết 2 * /Kiểm tra bài ở bảng tiết 1 : HS đọc bài trên bảng lớp : / e ,b ,bé Nhận xét 1/ Luyện đọc: -sách: -Gọi đọc bài ,phân tích Nhận xét ,ghi điểm. 2/ Luyện viết: Yêu cầu tô và viết :be, bé ở vở tập viết -Quan sát , sửa sai. 3/ Luyện nói Chủ đề :bé:nói về cách sinh hoạt của các em ở tuổi đến trường. -Nêu câu hỏi: -Quan sát tranh các em thấy những gì? -Các bức tranh này có gì giống nhau? -Có gì khác nhau? -Em thích bức tranh nào? Nhận xét 4 /Củõng cố ,dặn dò: -Trò chơi ;gắn chữ -Yêu cầu :gắn nhanh ,đúng chữ bé -Nhận xét tiết học Về học bài ,xem trước bài mới: dấu hỏi (? ) Học sinh đọc bài HS đọc .Cả lớp theo dõi. 10 Hs đọc bài Cả lớp viết bài vào vở Tập viết Học sinh quan sát ở sách thảo luận nhóm tổ. Đại diện từng tổ trả lời Các tổ khác theo dõi nhận xét. 2 hs thi đua tìm chữ và ghép nhanh chữ theo yêu cầu của Gv tuyên dương Lắng nghe Tuần 2 Bài 4 : Dấu hỏi , dấu nặng ? . A/ Mục tiêu: Học sinh nhận biết được các dấu ? . Biết ghép các tiếng bẻ , bẹ Biết được các dấu ? . ở tiếng chỉ các đồ vật , sự vật . Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt động bẻ của bà mẹ , bạn gái và bác nông dân trong thanh . B/ Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh minh họa các tiếng : Giỏ , khỉ , thỏ ,mỏ hổ , quạ ,cọ , ngựa , cụ ,nụ . Tranh ảnh minh họa phần luyện nói : bẻ cổ áo , bẻ bánh đa , bẻ bắp ( ngô ) . C/ Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 : I/ Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ : - Chỉ bảng gọi Hs đọc bài : / b e be bé - Cả lớp viết chữ bé . -Nhận xét sửa sai . III/ Bài mới : 1 / Giới thiệu bài : Dấu hỏi , (? ) Dấu nặng ( . ) - Sách: yêu cầu thảo luận để biết tên gọi của các vật , con vật . - Cho Hs xem tranh : Giỏ , khỉ , thỏ , hổ , mỏ :là những tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu ? - Chỉ dấu hỏi trong sách và nói “đây là dấu hỏi ( ?) “ -Chỉ vào dấu ( . ) và nói đây là dấu nặng - Chỉ vào các tranh và hỏi tên các tranh -Các tranh này giống nhau ở chỗ các tiếng đều có dấu nào? ( dấu nặng . ) 2 / Dạy dấu thanh * Nhận diện : tô lại dấu ? và nói dấu hỏi : gồm một nét móc -Yêu cầu lấy các dấu hỏi , dấu nặng trong bộ chữ cái Dấu nặng ( .) . Xem tranh : nụ , quạ ,cọ ,ngựa , cụ . -Tô lại dấu nặng và nói :dấu chấm là một dấu ( . ) -Chỉ dấu . ,? , . hướng dẫn đọc * Nghỉ giữa tiết : Ghép chữ và phát âm dấu ? -Khi thêm dấu ? vào be ta được tiếng gì ? -Viết tiếng bẻ -Yêu cầu thảo luận về vị trí dấu hỏi ... ánh với vần ao. -Hướng dẫn đánh vần , đọc vần . Cài vần , nhận xét . Yêu cầu cài thêm âm & dấu để có tiếng hoạ Nhận xét -Hướng dẫn đánh vần , đọc tiếng . Yêu cầu cài từ ; hoạ sĩ Nhận xét Đọc từ Đọc : oa, hoạ , hoạ sĩ . +Vần oe -Phân tích vần oe, so sánh vói vần oa -Hướng dẫn đánh vần , đọc vần Yêu cầu cài vần , nhận xét Yêu cầu cài thêm âm và dấu để có tiếng xoè . Nhận xét Giới thiệu tranh : múa xoè , giảng tranh Yêu cầu cài từ , đọc từ. Đọc : oe , xoè , múa xoè . Đọc toàn bài *Nghỉ giữa tiết 2/Hướng dẫn đọc các từ ngữ ứng dụng :sách giáo khoa, hoà bình ,chích choè , mạnh khoẻ. Giảng từ 3/Viết bảng -Hướng dẫn viết : ....................................................................... ......................................................................... ................................................................... Ôn tập 3 tổ cá nhân nhóm 2 học sinh Quan sát Cá nhân Cá nhân , bàn Cả lớp Cả lớp Cá nhân , tổ Cả lớp Bàn Lớp Cá nhân Cá nhân , bàn Cả lớp Cả lớp Quan sát Cả lớp Tổ Lớp Cá nhân HS tập thể dục HS cá nhân , tổ , lớp Quan sát -Oa: viết o rồi a.Viết h rồi chữ ghi vần oa , dấu . dưới a. Cách một con chữ viết s rồi I , dấu ~ trên i. -Oe: viết o rồi e .Viết m nối chữ ghi vần ua , dấu / trên u. Cách một con chữ viết x rồi chữ ghi vần oe , dấu \ trên e . Yêu cầu viết bảng Nhận xét III/Củng cố, dặn dò : -Hỏi lại bài : -Đọc kỷ bài trên bảng lớp HS cả lớp theo dõi HS cả lớp HS cá nhân HS cá nhân tự rèn đọc TIẾT 2 I/Kiểm tra bài tiết 1 Đọc lộn xộn không theo thứ tự trên bảng lớp . Nhận xét II/Bài mới : 1/Giới thiệu tranh bài ứng dụng giảng tranh . -Hướng dẫn đọc bài ứng dụng : Hoa ban xoè cánh trắng Lan tươi màu nắng vàng Cành hồng khoe nụ thắm Bay làn hương dịu dàng . 2/Lưyện đọc : Đọc mẫu , yêu cầu đọc Nhận xét *Nghỉ giữa tiết 3/Luyện viết Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở tư thế ngồi viết , khoảng cách các tiếng , từ . Thu chấm , nhận xét . 4/Luyện nói : Giới thiệu tranh luyện nói , yêu cầu đọc chủ đề. Đặt câu hỏi : -Trong ảnh chụp cảnh gì? -Các em có tập thể dục như các bạn không? -Tập vào giờ nào? -Tập thể dục để làm gì? Yêu cầu trả lời , nhận xét . III/Củng cố , dặn dò: -Hỏi lại bài . -Về nhà học bài , xem trước bài 92. Nhận xét tiết học. 5 HS Quan sát ½ lớp HS tập thể dục Cả lớp Quan sát Cá nhân trả lời theo suy nghĩ của mình HS cá nhân HS lắng nghe Bài 92: OAI - OAY A/Mục tiêu : -Đọc và viết được oai , oay , điện thoại , gió xoáy . -Đọc được các câu ứng dụng , các từ ngữ ứng dụng . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ghế đẩu , ghế xoay , ghế tựa B/Đồ dùng dạy và học : Điện thoại , quả xoài , củ khoai lang . C/ Hoạt động dạy và học : I/Kiểm tra bài cũ : -Bảng con : sách giáo khoa , hoà bình , chích choè , mạnh khoẻ . Đọc từ vừa viết . Tìm tiếng mới Đọc bài ứng dụng Nhận xét II/Bài mới : 1/Giới thiệu tranh : Điện thoại +Vần Oai: -Yêu cầu phân tích vần -Hướng dẫn đánh vần , đọc vần yêu cầu cài vần Nhận xét . Yêu cầu cài thêm âm và dấu vào vần oai để có tiếng thoại Nhận xét Hướng dẫn đánh vần tiếng , đọc tiếng Yêu cầu cài từ : điện thoại Đọc từ Đọc : oai , thoại , điện thoại .. +Vần oay Phân tích vần , so sánh với vần oai -Hướng dẫn đánh vần , đọc vần. Yêu cầu cài vần Nhận xét Yêu cầu cài thêm âm và dấuvào vần oay để có tiếng xoáy Nhận xét . Hướng dẫn đánh vần tiếng , đọc tiếng . Giới thiệu từ gió xoáy Đọc từ Đọc :oay , xoay, gió xoáy . Đọc toàn bài *Nghỉ giữa tiết 2/Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng : quả xoài , khoai lang , hí hoáy, loay hoay . Giảng từ 3/Viết bảng : Oa Oe 4 tổ 4học sinh nhóm 2 học sinh Quan sát Cá nhân Cá nhân , bàn Cả lớp Cả lớp Cá nhân , bàn Cả lớp Tổ Bàn Cá nhân Cá nhân , bàn Cả lớp Cả lớp Cá nhân Bàn Tổ Bàn Lớp 1HS điều khiển cả lớp thực hiện trò chơi Cá nhân , tổ Hướng dẫn viết : ........................................................................ ....................................................................... -Oai: viết o rồi a nối i.Viết đ nối chữ ghi vần iên , dấu . dưới ê. Cách một con chữ viết chữ ghi âm th rồi chữ ghi vần oai, dấu . dưới a. -Oay :Viết o rồi a nối y . Viết chữ ghi âm gi rồi o , dấu / trên o .Cách một con chữ viết x rồi chữ ghi vần oay , dấu / trên a Yêu cầu viết bảng Nhận xét III/Củng cố , dặn dò : -Hỏi lại bài -Đọc kỹ bài trên bảng . Nhận xét tiết học . HS cả lớp theo dõi HS HS cá nhân Cá nhân tự rèn đọc TIẾT 2 I/Kiểm tra bài tiết 1 Đọc lộn xộn không theo thứ tự trên bảng lớp . Nhận xét II/Bài mới : 1/Giới thiệu tranh bài ứng dụng giảng tranh . -Hướng dẫn đọc bài ứng dụng : Tháng chạp là tháng trồng khoai Tháng giêng trồng đậu , tháng hai trồng cà Tháng ba cày vỡ ruộng ra Tháng tư làm mạ , mưa sa đầy đồng 2/Lưyện đọc : Đọc mẫu , yêu cầu đọc Nhận xét *Nghỉ giữa tiết 3/Luyện viết Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở tư thế ngồi viết , khoảng cách các tiếng , từ . Thu chấm , nhận xét . 4/Luyện nói : Giới thiệu tranh luyện nói , yêu cầu đọc chủ đề. Đặt câu hỏi : -Hãy chỉ cho cô và các bạn biết đâu là ghế đẩu , đâu là ghế xoay , đâu là ghế tựa ? -Hãy tìm những điểm giống và khác nhau giữa các loại ghế -Khi ngồi trên ghế cần chú ý điều gì? Yêu cầu trả lời , nhận xét . III/Củng cố , dặn dò: -Hỏi lại bài . -Về nhà học bài , xem trước bài 93: Nhận xét tiết học. 6HS HS quan sát 1/ 2 lớp HS tập thể dục HS viết vào vở HS HS thảo luận HS trả lời theo suy nghĩ của mình HS cá nhân HS lắng nghe Bài 93: OAN - OĂN A/Mục tiêu: -Biết đọc và viết đúng : oan , oăn , giàn khoan , tóc xoăn , phiếu bé ngoan ,học toán , khoẻ khoắn xoắn thừng -Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng . -Biết nói liên tục một số câu về chủ đề : Con ngoan , trò giỏi B/Đồ dùng dạy học : Tranh các từ khoá , tranh bài ứng dụng , tranh luyện nói . C/Hoạt động dạy và học : I/Kiểm tra bài cũ : Sách và bảng tay : thuở xưa , huơ tay , giấy pơ – luya, phéc – mơ –tuya. Đọc bài ứng dụng . Bảng con : huơ vòi , đêm khuya. Nhận xét II/Bài mới : 1/Giới thiệu tranh *Vần uân Phân tích , so sánh vần oan Hường dẫn đánh vần , đọc vần . Yêu cầu cài vần Nhận xét Yêu cầu cài thêm âm để có tiếng khoan Nhận xét Hướng dẫn đánh vần tiếng , đọc tiếng Yêu cầu cài từ : giàn khoan Đọc từ Đọc :oan , khoan , giàn khoan . *Vần oăn Phân tích vần, so sánh với vần oan Hướng dẫn đánh vần Yêu cầu cài vần Nhận xét Yêu cầu cài âm x xem được tiếng gì? Hướng dẫn đánh vần , đọc tiếng Giới thiệu tranh tóc xoắn Yêu cầu cài từ Đọc từ Đọc : oăn , xoắn , tóc xoắn Đọc toàn bài *Nghỉ giữa tiết 2/Luyện viết : Hướng dẫn viết : .................................................................. .................................................................... *Oan : Viết o rồi a nối n . 4 học sinh 2 học sinh Cả lớp Quan sát Cá nhân Cá nhân , bàn Cả lớp Cả lớp Cá nhân , tổ Cả lớp Bàn Tổ Cá nhân Cá nhân , bàn Cả lớp Cả lớp Cá nhân , bàn Quan sát Cả lớp Bàn Cá nhân , tổ Lớp 1HS điều khiển lớp thực hiện trò chơi Quan sát *Oăn : Viết o rồi ă nối n . *giàn khoan : Viết chữ ghi âm gi rồi chữ ghi vần an , viết \ trên a , cách 1 con chữ viết kh rồi chữ ghi vần oan . *tóc xoăn : Viết chữ ghi âm trồi chữ ghi vần oc , lia bút sang trái viết / trên o cách 1con chữ viết chữ ghi âm x rồi chữ ghi vần oăn Yêu cầu viết bảng Nhận xét III/Củng cố , dặn dò : -Hỏi lại bài -Đọc kỷ bài trên bảng . Nhận xét tiết học . HS cả lớp HS ca ùnhân HS cá nhân tự rèn đọc TIẾT 2 I/Kiểm tra bài tiết 1 Đọc lộn xộn không theo thứ tự trên bảng lớp . Nhận xét II/Bài mới : 1/Giới thiệu tranh bài ứng dụng giảng tranh . -Hướng dẫn đọc bài ứng dụng : Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau 2/Lưyện đọc : Đọc mẫu , yêu cầu đọc Nhận xét *Nghỉ giữa tiết 3/Luyện viết Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở tư thế ngồi viết , khoảng cách các tiếng , từ . Thu chấm , nhận xét 3/Luyện viết Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở tư thế ngồi viết , khoảng cách các tiếng , từ . Yêu cầu viết Thu chấm , nhận xét 2/Lưyện nói Đọc mẫu , yêu cầu đọc Nhận xét -Hãy cho biết các bạn trong tranh đang làm gì ? -Điều đó cho con biết gì về các bạn ? -Thế nào là con ngoan ? Thế nào là trò giỏi ? Yêu cầu trả lời , nhận xét . III/Củng cố , dặn dò: -Hỏi lại bài . -Về nhà học bài , xem trước bài 94: Nhận xét tiết học. 6HS HS quan sát 1/ 2 lớp HS tập thể dục HS viết vào vở HS HS thảo luận HS quan sát Cả lớp viết vào vở HS trả lời theo suy nghĩ của mình HS cá nhân HS lắng nghe
Tài liệu đính kèm: