Bài: Tập viết tuần 12
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Giúp H viết đúng, đẹp các từ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,củ riềng.
-Rèn H ngồi đúng tư thế viết
-Giáo dục H yêu nét đẹp, chữ viết
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-T : B/l, ĐDDH
-H : B/c, vở tập viết, ĐDHT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 12 Ngày: Bài: Tập viết tuần 12 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Giúp H viết đúng, đẹp các từ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,củ riềng. -Rèn H ngồi đúng tư thế viết -Giáo dục H yêu nét đẹp, chữ viết II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -T : B/l, ĐDDH -H : B/c, vở tập viết, ĐDHT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’ *Kiểm tra bài cũ : -T đọc : ong, ông, âng, ăng, ung, ưng, iêng. -T nhận xét. *Bài mới: 1. Hoạt động 1: T nêu yêu cầu, nội dung viết Hôm nay các em viết 6 dòng cỡ nhỡ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,củ riềng. -T chỉ chữ mẫu , nói: +Nêu cách nối nét từ vầng trăng ? +Giữa các tiếng cách nhau như thế nào? +Từ củ riềng ,tiếng riềng dấu huyền viết ở đâu ? +T tiếp tục nêu cách viết các từ còn lại -T viết mẫu, H viết B/c -H viết B/c và đọc lại -H quan sát + v nối với âng ở giữa nét móc của â, cách 1 con chữ o viết tiếng trăng , tr cách ăng ở giữa nét cong của ă +Cách nhau 1 con chữ o +Viết trên đầu chữ ê -H viết B/c B/c B/l, B/c phấn 3’ 12’ 5’ Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2:H viết vở -T tư thế ngồi viết, cách để vở -T viết mẫu từng dòng. -T thu , chấm 1 số vở -T nhận xét vở của H ( nêu ưu , khuyết) * Củng cố, dặn dò: -Cho H thi viết chữ đúng , đẹp. -Về nhà viết tiếp các chữ còn lại. -H viết vào vở tập viết : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,củ riềng. -H nộp vở -H xem vở của bạn -H thi đua -H thực hành Vở tập viết,bút B/l,phấn màu, thước Phấn ,b/l Các ghi nhận lưu ý: Tuần 12 Ngày: Bài 51 : Ôn tập I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -H biết đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng n. -Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện Chia phần. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng ôn ;-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng -Tranh truyện kể Chia phần. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: -T cho H chơi trò chơi truyền tin -T nêu cách chơi : T gắn lên bảng 1 số từ úp lại, bên ngoài có ghi các số từ 1 đến 5.T để trong hộp các số 1,2,3,4,5 -T yêu cầu cả lớp bắt bài hát và truyền hộp đi từ bàn 1 ,khi bài hát đã dứt thì cái hộp đến H nào thì mở hộp lấy ra 1 số và lên bảng lấy thẻ có số tương ứng đọc từ trong thẻ -T yêu cầu H đọc lại các từ vừa trên bảng -T nhận xét, đánh giá Cả lớp tham gia - 3 H Các từ ,số,B/l, hộp 2’ * Bài mới:+Giới thiệu bài T hỏi: tuần qua ta đã học được vần gì kết thúc bằng n. -T : Hôm nay , chúng ta sẽ ôn lại các vần này. T ghi bảng T hỏi: các em có nhận xét gì về các vần đãhọc H: vần on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên , uôn, ươn. H: các vần đều có âm n đứng sau B/l 5’ 5’ 3’ 5’ 6’ 4’ 10’ 1. Hoạt động 1: Ôn lại các âm đã học: -T gọi H đọc các âm đã viết trên bảng. 2. Hoạt động 2 : Tập ghép các chữ thành vần -T nêu yêu cầu của bảng chữ : ghép các chữ ở cột dọc và hàng ngang thành vần -T gọi H lên bảng ghép vần theo mẫu. -T cho H đọc Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: -T cho H chơi trò chơi “ Hái quả” -T nêu lại cách chơi và luật chơi -T:trong các từ các em vừa tìm ,có 3 từ chúng ta cần luyện đọc.T ghi bảng: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. -T gọi H đọc -T: trong các từ có chứa những vần nào? -T giải thích : cuồn cuộn, thôn bản. 4. Hoạt động 4 :Tập viết từ ứng dụng: -T :viết mẫu từ con vượn và hỏi: -T:muốn viết tiếng vượn đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu? -T:Dấu nặng đặt ở đâu? -T: v nối với ươn ở đâu? -T: khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ như thế nào? -T viết mẫu lần 2 Trò chơi: nối tiếng tạo từ T nêu cách chơi và luật chơi TIẾT 2 1.Hoạt động 1 : Luyện đọc: -T cho H đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng S/104 -T chỉnh sửa H đọc sai +Đọc câu ứng dụng:T treo tranh ,hỏi:tranh vẽ gì -T: gà mẹ đang làm gì? -T: gà con đang làm gì? -T: hãy đọc câu ứng dụng sau để hiểu rõ thêm nội dung tranh. -T yêu cầu H đọc -T chỉnh sửa phát âm cho H 2.Hoạt động 2 : Luyện viết:Hôm nay viết 2 từ: cuồn cuộn, con vượn , mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ -T viết mẫu ,hỏi: +Tiếng cuồn , chữ c nối với uôn ở đâu? -T yêu cầu H viết từng dòng theo T -T thu 1 số vở chấm. -T nhận xét,khen bài viết đẹp Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3 : Kể chuyện :Chia phần -T kể diễn cảm,có tranh minh hoạ -T cho H quan sát các tranh và kể lại -T gợi ý:+Câu chuyện có mấy nhân vật , là những ai? +Câu chuyện xảy ra ở đâu ? -T cho đại diện cá tổ lên kể lại từng tranh -T chốt:câu chuyện cho ta thấy trong cuộc sống phải biết nhường nhịn nhau. _T nhận xét cách kể chuyện của H * Củng cố, dặn dò: -T cho H đọc S/105 -Dặn H về nhà học bài và làm BT, xem trước bài 52 -H đọc không theo thứ tự ( cá nhân, ĐT) -H nhắc lại yêu cầu -H quan sát .H thực hiện -Cá nhân , ĐT -H quan sát -H thi đua, mỗi đội cử 5 H -H đọc cá nhân, ĐT -H: uôn, on, ươn, ôn, an. -H:đặt bút dưới đường kẻ 3 , kết thúc ngay đường kẻ 2 -H:dấu nặng đặt ở dưới chữ ơ. -H: v nối với ươn ở đầu nét xiên của ư. -H: cách nhau 1 con chữ o -H viết B/c H thi đua -H đọc cá nhân, ĐT -H: vẽ gà mẹ đang dẫn đàn con đi ăn. -H thảo luận, nhận xét -H đọc cánhân, nhóm, ĐT -H quan sát trả lời: + c nối với uôn ở đầu nét xiên của u -H mở vở tập viết , viết từng dòng theo lệnh -H nộp vở -H quan sát -H : có 3 nhân vật :2 anh thợ săn và người kiếm củi -H:ở 1 khu rừng -Mỗi tổ kể 1 tranh B.l, Bảng ôn ĐDDH, B/l B/l,B/c Bút lông SGK/104 Tranh Tranh,ĐD kể chuyện S/105 Các ghi nhận cần lưu ý: Tuần 12 Ngày: Bài 52 : ong – ông I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : ong, ông ,cái võng, dòng sông. -Đọc được từ và câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đá bóng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá.-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Đá bóng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T giơ bảng con đã ghi sẵn các vần và từ: un, uôn, iên, ươn, cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. -T gọi H từng dãy đọc nối tiếp nhau -T nhận xét – chấm điểm *Bài mới: + Giới thiệu bài -T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -T nói: Đây là cái võng dùng để cho những người lớn tuổi nằm nghỉ ngơi hoặc ru em bé. Trong từ cái võng có tiếng nào học rồi. Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ võng” -T cài “ võng” -T hỏi:trong tiếng “võng” có âm nào đứng trước? Hôm nay ta học vần ong .T cài bảng ong -T cài : ong Mỗi H đọc vần hoặc 1 từ -H quan sát -H: vẽ cái võng -H: tiếng cái học rồi -H : âm v B/l, B/c phấn Tranh 7’ 1. Hoạt động 1: Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: ong -T đánh vần: o – ng – ong -T: ai phân tích được vần ong ? -T yêu cầu H cài tiếng “ võng”. -T cho H phân tích. -T: tiếng võng đánh vần như thế nào ? b/T :Cô thay âm o bằng âm ô cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ông -T : các em cài vần ông cho cô -T đánh vần mẫu: ô – ng – ông -Ai phân tích được vần ông? -T đọc ông -T: cô thêm âm s trước vần ông cô được tiếng gì? -T cài: “ sông” -T: ai phân tích được tiếng sông? -T: tiếng sông đánh vần như thế nào? -T treo tranh dòng sông, hỏi: tranh vẽ gì? -T nói :Đây gọi là dòng sông có mặt nước phẳng lặng , êm dịu .T cài dòng sông -T chỉ bảng,H đọc từ trên xuống -T hỏi: vần ong và ông có gì giống và khác nhau ? -H cài vần ong , H phát âm ong -H đánh vần o – ng – ong (C/n,ĐT -H: vần ong có âm o đứng trước, âm ng đứng sau. Cả lớp phân tích vần ong. H đọc ong H: cài tiếng võng H:v đứng trước, vần ong đứng sau H: vờ – ong – vong – ngã – võng .H đọc trơn võng H: ông H cài vần ông H: ô – ng – ông H: âm ô đứng trước, ng đứng sau. H đọc ông ( cá nhân) H: tiếng sông H cài sông H: tiếng sông có âm s đứng trước, vần ông đứng sau H: sờ – ông – sông .H đọc trơn H: thuyền, người và sông H đọc dòng sông H đọc cá nhân H: giống nhau là âm ng đứng sau. Khác nhau là có o và ô đứng trước ĐDHT, ĐDDH Tranh 3’ 5’ 5’ Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -T cho H chơi trò chơi: “ Hái quả” -T nêu cách chơi và luật chơi -T lưu ý: mỗi H chỉ được hái 1 quả -T yêu cầu H đọc các từ vừa gắn -T nhận xét -T: trong các từ các em vừa tìm, có 4 từ chúng ta cần luyện đọc . T ghi bảng con ong ;cây thông;vòng tròn ;công viên -T gọi H đọc -T kết hợp giải thích từ ứng dụng 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần ong – võng:T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ o, viết tiếp chữ ng , kết thúc ngay đường kẻ 2, o nối với ng ở đầu nét móc của n -T:viết vần ong đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng võng :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ v , viết tiếp vần ong kết thúc ngay đừơng kẻ 2 ,lia bút viết dấu ngã, v nối với ong ở giữa nét cong của o -T: v nối với ong ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ V ... hi bảng cây sung củ gừng trung thu vui mừng -T gọi H đọc -T kết hợp giải thích từ ứng dụng 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần ung – súng:T viết mẫu và nói:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ u, viết tiếp chữ ng , kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên chữ u ,u nối với ng ở đầu nét móc của n -T:viết vần ung đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng súng :Đặt bút ngay đường kẻ 1 viết chữ s , viết tiếp vần ung kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , lia bút viết dấu sắc đầu âm u, s nối với ung ở đầu nét xiên của u. -T: s nối với ung ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần ưng, sừng:T viết mẫu và nói: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ ư, viết tiếp chữ ng, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu phụ trên chữ ư ,ư nối với ng ở đầu nét móc của n Tiếng sừng : Đặt bút ngay đường kẻ 1 viết chữ s , viết tiếp vần ưng , kết thúc ngay đường kẻ 2 ,lia bút viết dấu huyền trên đầu âm ư, s nối với ưng ở giữa nét cong của ư -H thi đua: mỗi đội cử 3 H 2 H đọc H đọc cá nhân, ĐT H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết ung H quan sát H: ở đầu nét xiên của u H viết súng ( B.c) H quan sát H viết vần ưng H quan sát H viết sừng B/l, ĐDDH B/l ,B/c phấn 5’ Trò chơi : tìm tiếng có vần vừa học T nhận xét H thi đua ĐDDH 10’ TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 110 -Đọc câu ứng dụng -T cho H đọc câu ứng dụng -T:câu ứng dụng hôm nay làmột dạng câuđố -T gọi H đọc câu 1 -T: yêu cầu H giải câu đố -T tiếp tục gọi H đọc và giải các câu 2,3 -T rèn H đọc từ khó -T gọi H đọc cả 3 câu -T chỉnh sửa phát âm cho H -T cho H tìm tiếng có vần vừa học -H đọc cá nhân 1 H 1 H 1H cá nhân, tổ SGK 10’ 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: ung , ưng , từ bông súng, sừng hươu. -T viết mẫu , nói lại cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho H H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H viết theo lệnh của T Vở tập viết,bút B/l,phấn 3’ 7’ 5’ Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T giới thiệu , gắn câu chủ đề -T giải thích từ thung lũng , đèo -T cho các tổ thảo luận: +Tổ 1: trong rừng có những gì? +Tồ 2: hãy chỉ thung lũng trong tranh và kể cho bạn nghe ở thung lũng có gì? +Tổ 3:Bạn thấy suối bao giờ chưa?Suối khác sông chỗ nào? +Tổ 4: Bạn đã đi nơi nào mà thấy cảnh rừng núi, suối, đèo -T: Hình ảnh trên là những cảnh tiên nhiên của đất nước ta.Để giữ cho cảnh thiên nhiên được tươi đẹp, chúng ta nên làm gì? -T kết luận: Thiên nhiên đem lại cho chúng ta nhiều lợi ích,vì thế chúng ta cần bảo vệ và giữ gìn nó. T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /111 -Trò chơi Viết tiếng có vần vừa học -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 55 H: cảnh núi đồi, suối, đèo, thung lũng. rừng -H thão luận cặp, cá nhân trình bày , H khác bổ sung -H: cần phải bảo vệ rừng ,không xả rác, không chặt phá rừng .Không cho kẻ xấu đốt rừng -H thi đua Tranh luyện nói SGK/111 Các ghi nhận lưu ý: Tuần 12 Ngày: Bài 55 : eng – iêng I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : eng, iêng ,tiếng xẻng, chiêng. -Đọc được từ và câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ao. hồ. giếng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá.-Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Ao, hồ, giếng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T giơ bảng con đã ghi sẵn các vần và từ: ung, ưng, cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. -T gọi H từng dãy đọc nối tiếp nhau -T nhận xét – chấm điểm *Bài mới:+ Giới thiệu bài -T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -T nói: Đây gọi là lưỡi xẻng dùng để xới đất. Trong từ lưỡi xẻng có tiếng nào học rồi.Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ xẻng” -T cài “ xẻng” -T hỏi:trong tiếng “xẻng” có âm nào đứng trước?Hôm nay ta học vần eng .T cài bảng -T cài : eng Mỗi H đọc vần hoặc 1 từ -H quan sát -H: vẽ cái xẻng -H: tiếng lưỡi học rồi -H : âm x B/l, B/c phấn Tranh 7’ 1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: eng -T đánh vần: e – ngờ – eng -T: ai phân tích được vần eng ? -T yêu cầu H cài tiếng “ xẻng”. -T phân tích. -T: tiếng xẻng đánh vần như thế nào ? b/T :Cô thay âm e bằng âm iê cô được vần gì (T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng -T : các em cài vần iêng cho cô -T đánh vần mẫu: iê – ngờ – iêng -Ai phân tích được vần iêng? -T đọc iêng -T: cô thêm âm ch trước vần iêng cô được tiếng gì? -T cài: “ chiêng” -T: ai phân tích được tiếng chiêng? -T: tiếng chiêng đánh vần như thế nào? -T treo tranh trống , chiêng, hỏi: tranh vẽ gì? -T nói :Đây gọi là trống , chiêng, dụng cụ dùng để gõ vào sẽ phát ra âm thanh rất lớn .T cài trống, chiêng. -T chỉ bảng 2 vần eng – iêng ,H đọc từ trên xuống -T hỏi: vần eng và iêng có gì giống và khác nhau ? -H cài vần eng , H phát âm eng -H đánh vần (C/n, ĐT) -H: vần eng có âm e đứng trước, âm ng đứng sau. Cả lớp phân tích vần eng.H đọc eng (cá nhân) H: cài tiếng xẻng H:x đứng trước, vần eng đứng sau , dấu hỏi trên đầu âm e H: xờ – eng – xeng – hỏi – xẻn H: iêng H cài vần iêng H: iê – ngờ – iêng H: âm i,ê,ng H đọc iêng ( cá nhân) H: tiếng chiêng H cài chiêng H: tiếng chiêng có âm ch đứng trước, vần iêng đứng sau H: chờ – iêng – chiêng.H đọc trơn nhiều em H: cái trống và cái chiêng H đọc trống, chiêng H đọc cá nhân H: giống nhau là âm ng đứng sau. Khác nhau là có e và iê đứng trước ĐDHT, ĐDDH Tranh 3’ 5’ 5’ Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -T cho H chơi trò chơi: “ Hái quả” Trên bảng T gắn 1 số quả có các từ vào 2 cây và gắn 2 cái rổ kế bên : H lên bảng hái quả nào có từ chứa vần vừa học thì gắn vào rổ, từ nào không có vần vừa học thì gắn vào cây trở lại -T lưu ý: mỗi H chỉ được hái 1 quả -T yêu cầu H đọc các từ vừa gắn -T nhận xét -T: trong các từ các em vừa tìm, có 4 từ chúng ta cần luyện đọc . T ghi bảng cái xẻng ;củ riềng;xà beng ; bay liệng -T gọi H đọc -T kết hợp giải thích từ ứng dụng 2.Hoạt động 2 : Luyện viết a/ Vần eng – xẻng -T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết chữ e, viết tiếp chữ ng , kết thúc ngay đường kẻ 2 ,e nối với ng ở đầu nét móc của n -T:viết vần eng đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng xẻng :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ x , viết tiếp vần eng kết thúc ngay đừơng kẻ 2 ,lia bút viết dấu hỏi trên chữ e , x nối với eng ở đầu nét xiên của e -T: x nối với eng ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần iêng, chiêng : -T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết i, ê, viết tiếp chữ ng, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng chiêng : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch , viết tiếp vần iêng , kết thúc ngay đường kẻ 2 -H thi đua: mỗi đội cử 5 H 2 H đọc H đọc cá nhân, ĐT H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết eng H quan sát H: ở đầu nét xiên của e H viết xẻng ( B.c) H quan sát H viết vần iêâng H quan sát H viết chiêng B/l, ĐDDH B/l ,B/c, phấn 5’ Trò chơi : “ Ong tìm hoa” T nhắc lại cách chơi và luật chơi T nhận xét H thi đua ĐDDH 10’ TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 112 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? T: vẫn kiên trì , vững vàng dù ai có nói gì đi nữa-đó chính là nội dung câu ứng dụng trong bài -T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm nội dung tranh -Tgắn câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H -H đọc cá nhân -H:3 bạn đang rủ rê 1 bạn đang học bài đi chơi đá bóng, đá cầu nhưng bạn này nhất quyết không đi và kiên trì ngồi học.Cuối cùng bạn ấy được điểm 10, còn 3 bạn kia bị điểm kém. -H đọc cá nhân, ĐT SGK 10’ 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: eng , iêng , từ lưỡi xẻng, trống chiêng -T viết mẫu , nói lại cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho H H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H viết theo lệnh của T Vở tập viết,bút 3’ 7’ 5’ Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: hãy chỉ xem đâu là ao , đâu là giếng? -T: Ao thường để làm gì? -T: Giếng thường để làm gì? -T:Nơi em ở có ao, hồ giếng không? -T: Ao, hồ, giếng có điểm gì giống và khác nhau? -T: nhà em thường lấy nước ăn từ đâu?Theo em nước ăn từ đâu thì hợp vệ sinh? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /113 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 56 H:Ao, hồ, giếng H: cảnh ao có người cho ăn, giếng có người múc nước H: lên bảng chỉ H:nuôi cá tôm, trồng khoai,rau muống, nơi rửa ráy, giặt giũ H:lấy nước ăn ,uống sinh hoạt H thảo luận Cá nhân trình bày -H trả lời -H thi đua Tranh luyện nói SGK/ 113 Các ghi nhận lưu ý:
Tài liệu đính kèm: