Bài 76: oc, ac
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- H nắm được cấu tạo vần : oc, ac
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : oc, ac, con sóc, bác sĩ.
- H đọc được các từ có tiếng chứa vần oc, ac: hạt thóc, con cóc, bản nhạc.Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
-H viết đúng , đẹp các vần và từ : oc, ac, con sóc, bác sĩ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Tuần : 17 Ngày : Bài 76: oc, ac I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : oc, ac - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : oc, ac, con sóc, bác sĩ. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần oc, ac: hạt thóc, con cóc, bản nhạc.Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học. -H viết đúng , đẹp các vần và từ : oc, ac, con sóc, bác sĩ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T gọi H đọc câu ứng dụng T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng T cho H viết B/c : chót vót, bát ngát T gọi H đọc Nhận xét bài cũ *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần oc - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? -T rút ra từ con sóc -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ con sóc, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng sóc (T gắn tiếng sóc) + Tiếng sóc có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ? Hôm nay ta học bài vần oc T:Ghi tựa bài + Phân tích vần oc + Cài vần oc + Em nào đánh vần được vần oc? T đánh vần mẫu lại o – tờ – oc +Đọc trơn vần oc Tsửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng sóc + Cài tiếng sóc + Đánh vần tiếng sóc + Đọc trơn tiếng sóc + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần ac T chỉ vào vần oc và hỏi: Nếu thay ô bằng a ta được vần gì? + Hãy cài vần ac T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ac (ghi tựa bài) –T cài vần ac T đánh vần mẫu: a – cờ - ac + Đọc trơn vần ac + Phân tích vần ac + Ghép âm b với vần ac, thêm dấu sắc trên âm a , ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng bác .T cài tiếng bác + Hãy đánh vần tiếng bác + Đọc trơn tiếng bác T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì? T gắn từ bác sĩ .T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện viết a/ Vần oc – sóc: -T viết mẫu và nêu cách viết -T:viết vần oc đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: o nối với c ở đâu? -T: s nối với oc ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần ac, bác : -T viết mẫu và nêu cách viết 4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần oc,ac T giới thiệu các từ ứng dụng: hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc T giải thích từ: hạt thóc, bản nhạc T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần oc, ac * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần oc, ac T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 154 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T:Để xem nó là quả gì, như thế nào, chúng ta cùng đọc câu ứng dụng bên dưới nhé -Tgắn câu ứng dụng -T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm) -T : chỉ từ khó -T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu -T gọi H đọc cả câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: oc, ac, con cóc, bác sĩ -T viết mẫu , nói lại cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Bạn nữ áo đỏ đang làm gì? -T: Ba bạn còn lại đang làm gì? -T: Con có thích vừa chơi vừa học không ? Tại sao? -T:Kể tên các trò chơi con được học trên lớp? -T: Con được xem những bức tranh đẹp nào mà cô giáo đưa ra trong giờ học? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /155 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 77 1 H H đọc ( 3 H) H:viết b/c 3 H + Tranh vẽ con sóc + Tiếng con đã học rồi + Âm s và dấu sắc +Vần oc có âm o đứng trước, âm c đứng sau H cài vần oc H: o – tờ – oc + H đánh vần ( c/n,đt) . +H đọc trơn vần oc ( c/n,đt) +Tiếng sóc có âm s đứng trước, vần oc đứng sau H cài tiếng sóc + H đánh vần : sờ – oc – sóc – sắc – sóc ( c/n,đt) + H đọc trơn: sóc(cá nhân, đồng thanh) . H quan sát và trả lời: Ta được vần ac + H cài vần ac + H đánh vần: a – cờ – ac ( c/n,đt) + H đọc trơn : ac ( c/n,đt) + H: Vần ac có âm a đứng trước âm c đứng sau + H : Tiếng bác H cài tiếng bác + H đánh vần : bờ – ac – bac – sắc – bác (cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : bác ( c/n,đt) + Tranh vẽ bác sĩ đang khám bệnh + bác sĩ - H đọc trơn: bác sĩ ( c/n,đt) H đọc vần, tiếng, từ khoá( c/n,đt) H: Giống nhau: đều có âm c đứng sau .Khác nhau: oc có o đứng trước, ac có a đứng trước H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2 -H: ở giữa nét cong của c H viết oc ( b/c) H: ở giữa nét cong của o H viết sóc ( B.c) H quan sát H viết vần ac (b/c) H viết bác H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ (cá nhân, đồngthanh) H : thóc, cóc, nhạc, vạc - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần oc - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần ac -H đọc c/n , ĐT -H:chùm quả -H quan sát -H:cóc, bọc, lọc -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n -H đọc c/n, ĐT -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -H nộp vở -H: Vừa vui vừa học -H:các bạn nhỏ -H: đang chỉ vào quyển sách -H: quan sát -H thảo luận, cá nhân trình bày H suy nghĩ, trả lời B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá B/c, B/l, phấn, chữ mẫu Mẫu vật cho trò chơi Mẫu vật cho trò chơi Tranh câu ứng dụng, SGK Vở tập viết, bút, B/l, phấn Tranh luyện nói,B/l SGK, thẻ, rổ Các ghi nhận lưu ý: ......................................................... Tuần : 17 Ngày : ............................. Bài 77: ăc, âc I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : ăc, âc - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần ăc, âc: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang. -H viết đúng , đẹp các vần và từ : ăc, âc, mắc áo, quả gấc II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T gọi H đọc câu ứng dụng T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng T cho H viết B/c : con cóc, bản nhạc T gọi H đọc -T nhận xét. *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần ăc - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ mắc áo) - T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ mắc áo, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng mắc ( gắn tiếng mắc) + Tiếng mắc có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần ăc.T:Ghi tựa bài + Phân tích vần ăc + Cài vần ăc + Em nào đánh vần được vần ăc? T đánh vần mẫu lại : ă – cờ – ăc + Đọc trơn vần ăcT sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng mắc + Cài tiếng mắc + Đánh vần tiếng mắc + Đọc trơn tiếng mắc + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần âc T chỉ vào vần ăc và hỏi: Nếu thay âm ă bằng âm â ta được vần gì? + Hãy cài vần âc T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần âc (ghi tựa bài) –T cài vần âc T đánh vần mẫu: â – cờ – âc + Đọc trơn vần âc + Phân tích vần âc + Ghép âm g với vần âc, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng gấc .T cài tiếng gấc + Hãy đánh vần tiếng gấc + Đọc trơn tiếng gấc.T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì?T gắn từ quả gấc T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện viết a/ Vần ăc , mặc : -T viết mẫu và nêu cách viết -T:viết vần ăc đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: ă nối với c ở đâu? -T: m nối với ăc ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần âc, gấc : -T viết mẫu và nêu cách viết 4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ăc , âc T giới thiệu các từ ứng dụng: màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân T giải thích từ: màu sắc, nhấc chân T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần ăc, âc T gọi H đọc cả bài T cho H tìm tiếng nào có vần ot, at * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần ăc , âc T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 156 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh ... ïc cả các câu -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc -T viết mẫu , nói cách viết -T cho H viết vở -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ ai? -T: Bạn trai trong tranh đang làm gì? -T: Thái độ của bạn như thế nào? -T Con đã tiêm chủng, uống thuốc? -T Khi nào ta phải uống thuốc? -T: Tiêm chủng ,uống thuốc để làm gì? -T: Trường ta đã tổ chức tiêm chủng bao giờ chưa? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /161 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 80 1 H đọc H viết B/c, 3 H đọc lại + Tranh vẽ 1 người đang bào cây +Nghề thợ mộc + thợ mộc + Tiếng thợ đã học rồi + Âm m đã học rồi + Vần ôc có âm ô đứng trước, âm c đứng sau H cài vần ôc H : ô– cờ – ôc + H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh . +H đọc trơn vần ôc( cầm bảng cài) : cá nhân, đồng thanh +Tiếng mộc có âm m đứng trước, vần ôc đứng sau, dấu nặng dưới âm ô H cài tiếng mộc + H đánh vần : mờ – ôc – môc – nặng – mộc (c/n,đt) + H đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) . H quan sát và trả lời: Ta được vần uôc + H cài vần uôc +H đánh vần: uô – cờ- uôc ( c/n,đt) + H đọc trơn : uôc ( c/n,đt) + H : Vần uôc có âm u,ô, c + H : Tiếng đuốc H cài tiếng đuốc + H đánh vần : đờ – uôc – đuôc – sắc – đuốc (cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : đuốc ( c/n,đt) + Tranh vẽ ngọn đuốc + ngọn đuốc - H đọc trơn: ngọn đuốc (c/n,đt) H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) H : Giống nhau: đều có âm c đứng sau Khác nhau: ôc có ô đứng trước, uôc có uô đứng trước H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2 -H: ở giữa nét cong của c H viết ôc ( b/c) H quan sát H: ở giữa nét cong cũa ô H viết mộc ( B.c) H quan sát H viết vần uôc (b/c) H viết đuốc (b/c) H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh) H : ốc, gốc, guốc, thuộc Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần ôc, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần uôc -H đội A chọn từ có tiếng chứa vần ôc - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần uôc -H đọc c/n , ĐT -H:con ốc và ngôi nhà -H: ốc -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n, ĐT H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy -H nộp vở -H: Tiêm chủng, uống thuốc -H:cô y tá, mẹ và các bé -H: thảo luận, cá nhân trình bày H trả lời B/p, B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá B/c, phấn chữ mẫu Mẫu vật cho trò chơi Mẫu vật cho trò chơi SGK Tranh câu ứng dụng Vở tập viết, bút,b/l Tranh luyện nói SGK,mẫu vật cho trò chơi Các ghi nhận lưu ý: Tuần 17 Ngày : Bài 80: iêc , ươc I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : iêc, ươc - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần iêc, ươc: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ.Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. -H viết đúng , đẹp các vần và từ : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 7’ 2’ 7’ 5’ 2’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T gọi H đọc câu ứng dụng T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng T cho H viết B/c : gốc cây, đôi guốc T gọi H đọc Nhận xét bài cũ *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần iêc - T treo tranh, hỏi :+ Tranh vẽ gì ? -T rút ra từ xem xiếc -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ xem xiếc, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng xiếc (T gắn tiếngxiếc) + Tiếng xiếc có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ? Hôm nay ta học bài vần iêc T:Ghi tựa bài + Phân tích vần iêc + Cài vần iêc + Em nào đánh vần được vần iêc? T đánh vần mẫu lại iê – cờ – iêc ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần iêc T sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng xiếc + Cài tiếng xiếc + Đánh vần tiếng xiếc + Đọc trơn tiếng xiếc + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần ươc T chỉ vào vần iêc và hỏi: Nếu thay iê bằng ươ ta được vần gì? + Hãy cài vần ươc T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ươc (ghi tựa bài) –T cài vần ươc T đánh vần mẫu: ươ – cờ – ươc + Đọc trơn vần ươc + Phân tích vần ươc + Ghép âm r với vần ươc, thêm dấu sắc trên âm ơ , ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng rước .T cài tiếng rước + Hãy đánh vần tiếng rước + Đọc trơn tiếng bác .T sửa phát âm cho HS T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì ? T gắn từ khoá T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện viết a/ Vần iêc – xiêùc: -T viết mẫu và nêu cách viết -T:viết vần iêc đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: iê nối với c ở đâu? -T: x nối với iêc ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần ươc, rước : -T viết mẫu và nêu cách viết 4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần iêc, ươc T giới thiệu các từ ứng dụng: cá diếc thước kẻ công việc cái lược T giải thích từ: thước kẻ, cái lược T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần iêc, ươc * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần iêxc, ươc T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 162 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T:Đó là cảnh quê hương , chúng ta cùng đọc câu ứng dụng bên dưới nhé -Tgắn câu ứng dụng -T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm) -T : chỉ từ khó -T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu -T gọi H đọc cả câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn -T viết mẫu , nói lại cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Chỉ và giới thiệu phần vẽ cảnh biểu diễn ca nhạc? -T: Con thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên? Tại sao? -T: Con hay đi xem xiếc ( múa rối, ca nhạc ) ở đâu ? Vào dịp nào? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /163 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 81 1 H H đọc ( 3 H) H:viết b/c 3 H + Tranh vẽ các bạn nhỏ đang xem xiếc + Tiếng xiếc đã học rồi + Âm x và dấu sắc +Vần iêc có âm i, ê, c H cài vần iêc H : iê – cờ – iêc + H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh . +H đọc trơn vần iêc ( c/n,đt) +Tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần ịêc đứng sau H cài tiếng xiếc + H đánh vần : xờ – iêc – xiêc – sắc – xiếc (c/n,đt) + H đọc trơn(cá nhân, đồng thanh) . H quan sát và trả lời: Ta được vần ươc + H cài vần ươc +H đánh vần: ươ – cờ –ươc ( c/n,đt) +Hđọc trơn : ươc(cá nhân, đồngthanh) + H : Vần ươc có âm ư, ơ, c + H : Tiếng rước +H cài tiếng rước + H đánh vần : rờ – ươc – rươc – sắc – rước (cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn ( cá nhân, đồng thanh) +Tranh vẽ các bạn nhỏ đang rước đèn + rước đèn - H đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) H : Giống nhau: đều có âm c đứng sau Khác nhau: iêc có iêc đứng trước, ươc có ươ đứng trước H quan sát H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2 -H: ở giữa nét cong của c H viết iêc ( b/c) H: ở đầu nét xiên của i H viết xiếc ( B.c) H quan sát H viết vần ươc (b/c) H viết rước H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh) H : diếc, việc, thước, lược - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần iêc - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần ươc -H đọc c/n , ĐT -H:đò trên sông ,em bé thả diều -H quan sát -H:biếc -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n -H đọc c/n, ĐT -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -H nộp vở -H: Xiếc, múa rối, ca nhạc -H:1 người đang hát, con khỉ đang đạp xe diễn xiếc,cảnh múa rối nước người đang cày ruộng -H thảo luận, cá nhân trình bày H suy nghĩ, trả lời -H đọc cá nhân -Cả lớp tham gia B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá B/c, B/l, phấn, chữ mẫu Mẫu vật cho trò chơi Mẫu vật cho trò chơi Tranh câu ứng dụng, SGK Vở tập viết, bút, B/l, phấn Tranh luyện nói,B/l SGK, thẻ, rổ Các ghi nhận lưu ý:
Tài liệu đính kèm: