Bài 94 : oang, oăng
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- H nắm được cấu tạo vần : oang, oăng.
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá .
- H đọc được các từ ứng dụng.Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao choàng, áo len, áo sơ mi.
-H viết đúng , đẹp các vần và từ : oang, oăng, vỡ hoang , con hoẵng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Tuần 21 Ngày Bài 94 : oang, oăng I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : oang, oăng. - H đọc được vần, tiếng, từ khoá . - H đọc được các từ ứng dụng.Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Aùo choàng, áo len, áo sơ mi. -H viết đúng , đẹp các vần và từ : oang, oăng, vỡ hoang , con hoẵng. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T gọi H đọc câu ứng dụng T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng T cho H viết B/c : học toán ,khoẻ khoắn T gọi H đọc Nhận xét bài cũ *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học2vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần oan - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? -T: mọi người đang vỡ hoang đất để trồng trọt, xây nhà.T rút ra từ vỡ hoang -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: +Trong từ vỡ hoang, tiếng gì đã họcrồi? Hôm nay ta học tiếng hoang (T cài bảng) + Tiếng hoang có âm nào đứng trước ? Hôm nay ta học bài vần oang. T ghi tựa bài + Phân tích vần oang + Cài vần oang + Em nào đánh vần được vần oang? T đánh vần mẫu lại o – a – ng – oang + Đọc trơn vần oang .T sửa cách phát âm + Hãy phân tích tiếng hoang + Cài tiếng hoang + Đánh vần tiếng hoang + Đọc trơn tiếng hoang + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần oăng T chỉ vào vần oang và hỏi: Nếu thay a bằng ă ta được vần gì? + Hãy cài vần oăng T:Ta học vần mới thứ hai,đó là vần oăng (ghi tựa bài) –T cài vần oăng T đánh vần mẫu: o – á – ngờ – oăng + Đọc trơn vần oăng + Phân tích vần oăng +Ghép âm h với vần oăng,thêm dấu ngã trên âm ă, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng hoẵng.T cài tiếng hoẵng + Hãy đánh vần tiếng hoẵng + Đọc trơn tiếng hoẵng T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì? .T gắn từ con hoẵng T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần oang ,oăng T giới thiệu các từ ứng dụng: áo choàng liến thoắng oang oang dài ngoẵng T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần oang, oăng 4.Hoạt động 4: Luyện viết a/ Vần oang – hoang: -T viết mẫu và nêu cách viết -T:viết vần oang đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: o nối với a ở đâu? a nối với ng ở đâu? -T: h nối với oang ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần oăng, hoẵng : -T viết mẫu và nêu cách viết * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần oang, oăng T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 24 ( TV 2) -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -Tgắn câu ứng dụng -T:tìm từ có tiếng có vần mới học -T : chỉ từ khó -T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu -T gọi H đọc cả câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: oang,oăng, vỡ hoang,con hoẵng -T viết mẫu , nói lại cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -T: hãy nhận xét trang phục của 3 bạn? -T: mời H lên bảng chỉ và nêu tên từng loại trang phục? -T: tìm điểm giống nhau và khác nhau? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S / 25 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét 1 H H đọc ( 3 H) H:viết b/c 3 H + Tranh vẽ mọi người đang cuốc đất + Tiếng vỡ đã học rồi + Âm h +Vần oang có âm o, âm a, âm ng H cài vần oang H: o – a – ng – oang + H đánh vần : cá nhân, đồng thanh . +H đọc trơn : cá nhân, đồng thanh +Tiếng hoang có âm h đứng trước, vần oang đứng sau H cài tiếng hoang + H đánh vần : ( C/n, ĐT) + Hđọc trơn (C/n, ĐT) . H quan sát và trả lời: Ta được vần oăng + H cài vần oăng +H đánh vần: o – á – ngờ –oăng + H đọc trơn : oăng (C/n, ĐT) + H: Vần oăng có âm o , âm ă, âm ng + H : Tiếng hoẵng +H cài tiếng hoẵng + H đánh vần : hờ – oăng –hoăng – ngã - hoẵng (C/n, ĐT) + H đọc trơn ( C/n, ĐT) +Tranh vẽ con hoẵng + con hoẵng - H đọc trơn (C/n, ĐT) H đọc vần, tiếng, từ khoá H: Giống nhau: có cùng âm o đứng đầu vần, âm ng đứng cuối vần Khác nhau: oang có a đứng giữa vần, oăng có âm ă đứng giữa vần H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ (C/N, ĐT) H :choàng,oang,thoắng,ngoẵng H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2 -H: ở giữa nét cong của a,a nối với ng ở đầu nét móc của n H viết oang ( b/c) H: ở giữa nét cong của o H viết hoang ( B.c) H quan sát H viết vần oăng (b/c) H viết hoẵng - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần oang - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần oăng -H đọc c/n , ĐT -H:vẽ cô giáo đang dạy H học bài -H:thoảng -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n -H đọc c/n, ĐT -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -H nộp vở -H: Aùo choàng, áo len, áo sơ mi -H: 2 bạn nam và 1 bạn nữ -H:bạn thứ 1 mặc áo sơ mi, bạn thứ 2 mặc áo len, bạn thứ 3 mặc áo choàng -1 H -H thảo luận, cá nhân trình bày -H đọc cá nhân -H tham gia B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá Mẫu vật cho trò chơi B/c, B/l, phấn, chữ mẫu Mẫu vật cho trò chơi Tranh câu ứng dụng, SGK Vở tập viết, bút, B/l, phấn Tranh luyện nói,B/l SGK, thẻ, rổ Các ghi nhận lưu ý: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................... Tuần 21 Ngày Bài 95: oanh , oach I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : oanh, oach - H đọc được vần, tiếng, từ khoá . - H đọc được các từ ứng dụng.Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. -H viết đúng , đẹp các vần và từ : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 5’ 5’ 3’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T gọi H đọc câu ứng dụng T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng T cho H viết B/c : áo choàng, dài ngoẵng T gọi H đọc Nhận xét bài cũ *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học2vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần oanh - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? -T:nơi ở của các chú bộ đội gọi là doanh trại.T rút ra từ doanh trại -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ doanh trại, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng doanh (Tgắn tiếngdoanh + Tiếng doanh có âm nào đứng trước ? Hôm nay ta học bài vần oanh. T:Ghi tựa bài + Phân tích vần oanh + Cài vần oanh + Em nào đánh vần được vần oanh? T đánh vần mẫu lại o – a – nh – oanh +Đọc trơn vần oanh.T sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng doanh + Cài tiếng doanh + Đánh vần tiếng doanh + Đọc trơn tiếng doanh + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần oach T chỉ vào vần oanh và hỏi: Nếu thay nh bằng ch ta được vần gì? + Hãy cài vần oach T:Ta học vần mới thứ hai,đó là vần oach (ghi tựa bài) –T cài vần oach T đánh vần mẫu: o – a – ch - oach + Đọc trơn vần oach + Phân tích vần oach + Ghép âm h với vần oach, thêm dấu nặng dưới âm a , ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng hoạch .T cài tiếng hoạch + Hãy đánh vần tiếng hoạch + Đọc trơn tiếng hoạch.T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì? .T gắn từ thu hoạch T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần oanh ,oach T giới thiệu các từ ứng dụng: khoanh tay kế hoạch mới toanh loạch xoạch T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần oanh,oach 4.Hoạt động 4: Luyện viết a/ Vần oanh – doanh: -T viết mẫu và nêu cách viết -T:viết vần oanh đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: o nối với a ở đâu? a nối với nh ở đâu? -T: d nối với oanh ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần oach, hoạch : -T viết mẫu và nêu cách viết * Trò ch ... ết đúng , đẹp các vần và từ : uê, uy, bông huệ ,huy hiệu.. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, chủ đề luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 5’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T cho H đọc câu ứng dụng T cho H viết : chỗ ngoặt, khoa học T nhận xét *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần uê - T treo tranh, hỏi :+ Tranh vẽ gì ? -T: đây gọi là bông huệ. Ta có từ gì? - T cài từ khoá -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ bông huệ, tiếng gì đã họcrồi? Hôm nay ta học tiếng huệ(gắn tiếnghuệ) + Tiếng huệ có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần uê.T:Ghi tựa bài + Phân tích vần uêâ + Cài vần uê + Em nào đánh vần được vần uê? T đánh vần mẫu lại : u – êø – uê +Đọc trơn vần uê.T sửa phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng huệ + Cài tiếng huệ + Đánh vần tiếng huệ + Đọc trơn tiếng huệ + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần uy T chỉ vào vần uê và hỏi: Nếu thay âm ê bằng âm y ta được vần gì? + Hãy cài vần uy T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần uy (ghi tựa bài) –T cài vần uy T đánh vần mẫu: u – y – uy + Đọc trơn vần uy + Phân tích vần uy +Ghép âm h với vần uy, ta được tiếnggì? + Hãy cài tiếng huy .T cài tiếng huy + Hãy đánh vần tiếng huy + Đọc trơn tiếng huy.T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì?T gắn từ huy hiệu T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần uê, uy T giới thiệu các từ ứng dụng: cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo T giải thích từ T chỉ từng từ Tìm tiếng có vần uê, uy T gạch chân tiếng có vần uê, uy T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học 4.Hoạt động 4 :Luyện viết a/ Vần uê – huệ: -T viết mẫu và nêu cách viết -T:viết vần uê đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: u nối với ê ở đâu? -T: h nối với uê ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần uy, huy : -T viết mẫu và nêu cách viết * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần uê, uy T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 32 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -Tgắn câu ứng dụng -T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học? -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết vở Bài viết có 4 dòng: uê, uy, bông huệ, huy hiệu -T vừa viết mẫu vừa nêu cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Em đã đi trên phươnh tiện nào ? -T: Em đi khi nào, cùng với ai? -T Phương tiện đó hoạt động ở đâu ? -T Em có thích phương tiện đó không ?Vì sao? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /33 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 99 1 H H:viết b/c 3 H đọc lại từ trên b/c + Tranh vẽ cây bông + bông huệ + Tiếng bông đã học rồi + Âm h đã học rồi + Vần uê có âm u đứng trước, âm ê đứng sau H cài vần uê H: u – êø – uê + H đánh vần ( C/n, ĐT ) +H đọc trơn ( C/n, ĐT) +Tiếng huệ có âm h đứng trước, vần uê đứng sau, dấu nặng dưới âm ê H cài tiếng huệ + H đánh vần : (C/n, ĐT) + H đọc trơn (C/n,ĐT) . H quan sát và trả lời: Ta được vần uy + H cài vần uy + H đánh vần: u-y-uy (C/n,ĐT) + H đọc trơn : uy (C/n,ĐT) + H: Vần uy có âm u đứng trước, âm y đứng sau + H : Tiếng huy H cài tiếng huy +H đánh vần : hờ – uy – huy(c/n, đ/t) + H đọc trơn : huy (C/n,ĐT) + Tranh vẽ huy hiệu sẵn sàng + huy hiệu - H đọc trơn (C/n,ĐT) H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n, đt) H: Giống nhau: đều có âm u đứng đầu. Khác nhau: uê có ê đứng cuối, uy có y đứng cuối H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ (CN, ĐT ) H: tuế,xuê, thuỷ, khuy Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần uê, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần uy H quan sát H:đặt bút ngay ĐK2,kết thúc trênĐK 1 -H: ở đầu nét xiên của ê H viết uê( b/c) H: ở đầu nét xiên của u H viết huệ ( B.c) H quan sát H viết vần uy (b/c) H viết huy - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần uê - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần uy H đọc c/n , ĐT -H:vẽ cảnh sông nước H: xuê -H đọc c/n, ĐT H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy -H nộp vở -H:vẽ tàu hoả,tàu thuỷ,ô tô,máybay -H: thảo luận, cá nhân trình bày H trả lời -H đọc cá nhân -H tham gia B/p, B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá Mẫu vật cho trò chơi Mẫu vật cho trò chơi SGK Tranh câu ứng dụng B /c, b/l, Phấn,chữ mẫu Vở tập viết, bút Tranh bài luyện nói SGK, mẫu vật trò chơi Các ghi nhận lưu ý: .......................................... Tuần: 21 Ngày: .......................... TẬP VIẾT TUẦN 21 I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - H biết viết các từ : sách giáo khoa,hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay đúng quy trình , đều nét, đúng cỡ - H có ý thức ngồi đúng tư thế khi viết - Giáo dục H : Nét chữ – Nết người II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Các mẫu nét cơ bản phóng to - Bảng lớp ( kẻ sẵn ) - Vở tập viết, bảng, phấn, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 8’ 2’ 15’ 5’ * Bài cũ: T gọi H viết : giàn khoan, tóc xoăn T nhận xét * Bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài: T mở bảng phụ (viết sẵn nội dung tập viết ) Hôm nay chúng ta tập viết các từ : sách giáo khoa,hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay cỡ nhỡõ - T cho H viết b/c từ: lợp nhà, bập bênh - T chỉ mẫu, hỏi: + Tiếng “hoáy ” đặt bút ở đâu ? +“hí” và “hoáy” khoảng cách như thế nào? + Tiếng “khoẻ ”kh nối với oe ở đâu ? T viết mẫu và nêu quy trình như đã học T chỉnh sữa cho H Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Viết vở: T viết mẫu từng dòng - Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở - Thu và chấm một số vở viết xong Nhận xét bài viết của HS (ưu, khuyết ) ª Củng cố, dặn dò: -Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp -Về nhà luyện viết các từ : : sách giáo khoa,hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay - H viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con - H quan sát H :ngay đường kẻ 2 H :Cách một thân chữ o H :giữa nét cong của o - Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc, khoảng cách giữa các tiếng . -Viết bảng từng dòng theo hiệu lệnh của T H viết từng từ : hí hoáy, khoẻ khoắn ở bảng con H viết đúng quy trình , ngồi đúng tư thế H viết vở : sách giáo khoa,hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay ù -Xem bài đúng đẹp để các bạn cùng học tập - Bảng - Bảng phụ - Bảng -Vở tập viết,bút, b/l,phấn Các ghi nhận lưu ý: Tuần: 21 Ngày: TẬP VIẾT TUẦN 21 I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - H biết viết các từ : tàu thuỷ, giấy pơ – luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp, đúng quy trình , đều nét, đúng cỡ - H có ý thức ngồi đúng tư thế khi viết - Giáo dục H : Nét chữ – Nết người II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Các mẫu nét cơ bản phóng to - Bảng lớp ( kẻ sẵn ) - Vở tập viết, bảng, phấn, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 8’ 2’ 15’ 5’ * Bài cũ: T gọi H viết : bông huệ, huy hiệu T nhận xét * Bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài: T mở bảng phụ (viết sẵn nội dung tập viết ) Hôm nay chúng ta tập viết các từ : tàu thuỷ, giấy pơ – luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp, cỡ nhỡõ - T cho H viết b/c từ: tàu thuỷ, tuần lễ - T chỉ mẫu, hỏi: + Tiếng “thuỷ” đặt bút ở đâu ? +“tàu” và “thuỷ” khoảng cách như thế nào? + Tiếng “tuần ” t nối với uân ở đâu ? T viết mẫu và nêu quy trình như đã học T chỉnh sữa cho H Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Viết vở: T viết mẫu từng dòng - Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở - Thu và chấm một số vở viết xong Nhận xét bài viết của HS (ưu, khuyết ) ª Củng cố, dặn dò: -Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp -Về nhà luyện viết các từ trên - H viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con - H quan sát H :ngay đường kẻ 2 H :Cách một thân chữ o H :đầu nét xiên của u - Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc, khoảng cách giữa các tiếng . -Viết bảng từng dòng theo hiệu lệnh của T H viết từng từ : tàu thuỷ, tuần lễ ở bảng con H viết đúng quy trình , ngồi đúng tư thế H viết vở : tàu thuỷ, giấy pơ – luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp Xem bài đúng đẹp để các bạn cùng học tập - Bảng - Bảng phụ - Bảnglớp B/c, phấn -Vở tập viết,bút Bài viết đẹp Các ghi nhận lưu ý:
Tài liệu đính kèm: