Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 8

Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 8

Bài 33 : ôi - ơi

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

-H biết đọc và viết được : ôi, ơi ,trái ổi, bơi lội .

-Đọc được câu ứng dụng: Bé trai ,bé gái đi chơi phố với bố mẹ .

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội .

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

-Tranh minh hoạ các từ khoá.

-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.

-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Lễ hội

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc 18 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 987Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Ngày:
Bài 33 : ôi - ơi
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : ôi, ơi ,trái ổi, bơi lội .
-Đọc được câu ứng dụng: Bé trai ,bé gái đi chơi phố với bố mẹ .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Lễ hội 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T cho chơi trò hái quả.
Trên bảng có gắn 1 số từ, H lên bảng hái và đọc từ nào có vần oi hay vần ai. Nếu từ nào không có thì không đọc.
-T ghi bảng :ngà voi, cái vòi, gà mái, bài vở.
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-T nói: Đây là trái ổi , miền bắc gọi là quả ổi . Trong từ trái ổi có tiếng nào học rồi.
Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ ổi”
-T cài “ ôỉ”
-T hỏi:trong tiếng “ ổi” có âm nào đứng trứơc không 
-T: ôi đứng riêng , dấu hỏi trên đầu ô
Hôm nay ta học vần ôi.T ghi bảng ôi
-T cài :ôi 
H thi đua
H đọc
-H quan sát
-H: vẽ trái ổi
-H: tiếng trái học rồi
-H : không có âm đứng trước
B/l,
ĐDDH
Tranh 
10’
1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: ôi
-T đánh vần: ô- i -ôi
-T: ai phân tích được vần ôi?
-T yêu cầu H cài tiếng “ ổi”.
-T: tiếng ổi đánh vần như thế nào ?
-T :Cô thay âm ô bằng âm ơ cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ơi
-T : các em cài vần ơi cho cô 
-T đánh vần mẫu: ơ- i- ơi
-Bạn nào phân tích được vần ơi ?
-T đọc ơi
-T: cô thêm âm b trước vần ơi cô được tiếng gì?
-T cài: “ bơi”
-T: ai phân tích được tiếng bơi?
-T: tiếng bơi đánh vần như thế nào?
-T treo tranh bơi lội, hỏi: tranh vẽ gì?
-T nói : ta có từ bơi lội.T cài bơi lội
-T chỉ bảng 2 vần ôi –ơi,H đọc từ trên xuống
-T hỏi: vần ôi vàơi có gì giống và khác nhau ?
-H cài vần ôi, H phát âm ôi
-H đánh vần ô- i -ôi (C/n, ĐT)
-H: vần ôi có âm ô đứng trước, âm i đứng sau. Cả lớp phân tích vần ôi.
H đọc ôi (cá nhân)
H: cài tiếng ổi
 H: ôi- hỏi- ổi. H đọc trơn : ổi
H: ơi
H cài vần ơi
H: ơ- i- ơi 
H: âm ơ đứng trước, i đứng sau.
H đọc ơi( cá nhân)
H: tiếng bơi
H cài bơi
H: tiếng bơi có âm b đứng trước, vần ơi đứng sau .
H: bờ- ơi- bơi .H đọc trơn 
H: bạn đang bơi lội
H đọc bơi lội
H đọc cá nhân
H: giống nhau là âm i đứng sau. Khác nhau là có ô vàơ đứng trước
ĐDHT, ĐDDH
Tranh 
3’
7’
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
-T cho H chơi trò chơi: “ Ong tìm hoa”
-T nói lại cách chơi và luật chơi.
-T: trong các từ cacù em vừa tìm có 4 từ ta cần 
luyện đọc. T ghi 4 từ ứng dụng :
 Cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi
-T yêu cầu H đọc
-Tkết hợp giải thích từ :cái chổi, thổi còi, 
ngói mới.
 -T đọc mẫu
Trò chơi : “ Thỏ ăn cà rốt”
T nhắc lại cách chơi và luật chơi
T nhận xét
-H thi đua
-H đọc ( C/N , ĐT)
H thi đua
B/l ,B/c
Phấn màu, phấn trắng
5’
3’
2.Hoạt động 2: Luyện viết
a/ Vần ôi – ổi
-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ô, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2,ô nối với i ở đầu nét xiên của i
-T:viết vần ôi đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng ổi :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết vần ôi, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu phụ và dấu hỏi trên đầu ô 
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ơi, bơi:
-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ơ, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng bơi : Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ b, viết tiếp vần ơi, kết thúc ngay đường kẻ 2
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết ôi
H quan sát
H viết ổi ( B/.c)
H quan sát
H viết vần ơi
H quan sát
H viết bơi
B/l, ĐDDH
ĐDDH
10’
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc 
-Đọc trên bảng ,SGK / 68
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-Tgắn câu ứng dụng
-T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy
-T chỉnh sửa phát âm cho H
-H đọc cá nhân
-H: 2 bạn nhỏ đi chơi phố với bố mẹ
-H đọc cá nhân, ĐT
SGK
10’
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng:ôi, ơi, từ trái ổi, bơi lội
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T hỏi: tiếng trái và ổi cách nhau như thế nào ?
Trong từ bơi lội tiếng lội dấu nặng viết ở đâu?
-T quan sát chỉnh sửa cho H
H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
H: cách 1 con chữ o
H:dấu nặng viết ở dưới chữ ô
H viết theo lệnh của T
Vở tập viết, bút
2’
10’
3’
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T : dấu hiệu nào cho biết trong tranh là 1 cảnh lễ hội
-T: Những người trong tranh ăn mặc như thế nào?
-Họ đang làm gì?
-T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /69
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 34. 
H: mọi người đi lễ hội
H: suy nghĩ trả lời
H: họ ăn mặc đẹp
H: họ đang đi vào tham gia lễ hội
H: Lễ hội
 H thảo luận Cá nhân trình bày
-H đọc
-H thi đua
SGK
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 8
Ngày:
Bài 34 : ui - ưi
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : ui , ưi, đồi núi , gửi thư ..
-Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về , cả nhà vui quá .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Đồi núi .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Đồi núi . 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T cho chơi trò hái quả.
Trên bảng có gắn 1 số từ, H lên bảng hái và đọc từ nào có vần ôi hay vần ơi. Nếu từ nào không có thì không đọc.
-T ghi bảng : cái chổi , thổi còi, ngói mới, đồ chơi
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-T nói: Đây là đồi núi, trong từ này có tiếng nào học rồi?Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ núi”
-T cài “núi”
-T hỏi:trong tiếng “núi” có âm nào đứng trứơc ? 
Hôm nay ta học vần ui.T ghi bảng ui
-T cài :ui 
H thi đua
H đọc
-H quan sát
-H: vẽ nhà và núi
-H:tiếng đồi học rồi
-H : âm n đứng trước
B/l,
ĐDDH
Tranh 
7’
1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: u i
-T đánh vần: u - i - ui
-T: ai phân tích được vần ui?
-T yêu cầu H cài tiếng “ núi”.
-T: tiếng núi đánh vần như thế nào ?
b/T :Cô thay âm u bằng âm ư cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ư i
-T : các em cài vần ư i cho cô 
-T đánh vần mẫu: ư - i- ư i
-Ai phân tích được vần ư i ?
-T đọc ư i
-T: cô thêm âm g trước vần ư i , dấu hỏi trên đầu ư cô được tiếng gì?
-T cài: “ gửi”
-T: bạn nào phân tích được tiếng gửi ?
-T: tiếng gửi đánh vần như thế nào?
-T treo tranh gửi thư , hỏi: tranh vẽ gì?
-T nói : ta có từ gửi thư .T cài gửi thư
-T chỉ bảng 2 vần ui – ư i,H đọc từ trên xuống
-T hỏi: vần ui và ưi có gì giống và khác nhau ?
-H cài vần ui, H phát âm ui
-H đánh vần u - i - ui (C/n, ĐT)
-H: vần ui có âm u đứng trước, âm i đứng sau. Cả lớp phân tích vần ui.H đọc ui (cá nhân)
H: cài tiếng núi
 H: n- ui- nui-sắc - núi
 H đọc trơn : núi 
H: ư i
H cài vần ư i
H: ư - i- ư i 
H: âm ư đứng trước, i đứng sau.
H đọc ư i( cá nhân)
H: tiếng gửi 
H cài tiếng gửi 
H: tiếng gửi có âm g đứng trước, vần ư i đứng sau , dấu hỏi trên đầu ư.
H: g- ưi – gưi- hỏi -gửi
H đọc trơn nhiều em
H:1 bạn đang gửi thư
H đọc gửi thư 
H đọc cá nhân
H: giống nhau là âm i đứng sau. Khác nhau là có u vàư đứng trước
ĐDHT, ĐDDH
Tranh 
3’
7’
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
-T cho H chơi trò chơi: “ Ong tìm hoa”
-T nói lại cách chơi và luật chơi.
-T: trong các từ cacù em vừa tìm có 4 từ ta cần luyện đọc. T ghi 4 từ ứng dụng :
 cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi.
-T yêu cầu H đọc
-T kết hợp giải thích từ : cái túi ,ngửi mùi
H thi đua
H đọc ( C/n, Đt )
ĐDDH
B/l
7’
4’
2.Hoạt động 2: Luyện viết
a/ Vần ui – núi
-T viết mẫu và nói:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ u, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2,u nối với i ở đầu nét xiên của i
-T:viết vần ui đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng núi :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ n,viết tiếp vần ui, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu u
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ưi, gửi :
-T viết mẫu và nói: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ ư, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng gửi : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ g, viết tiếp vần ưi, kết thúc ngay đường kẻ 2
Trò chơi : “ Thỏ ăn cà rốt”
T nhắc lại cách chơi và luật chơi
T nhận xét
H quan sát
H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết ui
H quan sát
H viết núi ( B/.c)
H quan sát
H viết vần ơi
H quan sát
H viết gửi
H thi đua
 B/l, b/c
phấn
ĐDDH
10’
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 70
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T chốt: dì Na ở xa gửi thư về thăm hỏi,  ... viết tiếp chữ y, kết thúc ngay đường kẻ 2, a nối với y ở đầu nét xiên của y
-T:viết vần ay đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng bay :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ b, viết tiếp vần ay kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , b nối với ay ở giữa nét cong của a
-T: b nối với ay ở đâu?
 -T chỉnh sửa.
b/ Vần ây, dây
-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ â, viết tiếp chữ y, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng dây : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ d viết tiếp vần ây kết thúc ngay đường kẻ 2 
Trò chơi : “ Ong tìm hoa”
T nhắc lại cách chơi và luật chơi
T nhận xét
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 74
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:bạn nam làm gì?
-T: bạn nữ làm gì?
-Tgắn câu ứng dụng : Giờ ra chơi,bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
-T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2: Luyện viết
Bài viết có 4 dòng:ay, ây, từ máy bay, nhảydây.
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T hỏi: tiếng máyvà bay cách nhau như thế nào ?
Trong từ nhảy dây tiếng nhảy dấu hỏi viết ở đâu?
T chỉnh sửa các em còn viết sai	
T chấm điểm 1 số vở , nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: hằng ngày em đến lớp bằng phương tiệnnào?
-T: Bố mẹ con đi làm bằng gì?
-T: chạy,bay,đi bộ,đi xe thì cách nào nhanh nhất 
-T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S / 75
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 37 
H thi đua
H đọc
-H: ớ ( cá nhân , ĐT)
-H quan sát
-H: vẽ máy bay
-H: 2 tiếng đều chưa học
-H : âm m và b
-H cài vần ay , H phát âm ay
-H đánh vần a- y- ay (C/n, ĐT)
-H: vần ay có âm a đứng trước, âm y đứng sau. Cả lớp phân tích vần ay .H đọc ay(cá nhân)
H: cài tiếng bay
H: b đứng trước, vần ay đứng sau 
H: bờ-ay- bay.H đọc trơn
H: ây
H cài vần ây
H: ớ- y- ây
H: âm â đứng trước, y đứng sau.
H đọc ây( cá nhân)
H: tiếng dây
H cài dây
H: tiếng dây có âm d đứng trước, vần ây đứng sau 
H: dờ – ây –dây.H đọc trơn 
H: 1 bạn đang nhảy dây
H đọc nhảy dây
H đọc cá nhân
H: giống nhau là âm i đứng sau. Khác nhau là có a và â đứng trước
H thi đua
H đọc C/n, nhóm
H quan sát
H:đặt bút ngay đường kẻ 2 , kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết ay
H quan sát
H: ở giữa nét cong của a
H viết bay( B.c)
H quan sát
H viết vần ây
H quan sát
H viết dây
H thi đua
-H đọc cá nhân
-H: các bạn đang chạy giỡn
-H:bạn nam đang chạy
-H: bạn nữ nhảy dây
-H đọc cá nhân, ĐT
H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
H: cách 1 con chữ o
H:dấu hỏi đặt trên đầu chữ a
H viết theo lệnh của T
H nộp vở 
H: các bạn chạy, đi và máy bay
H: suy nghĩ trả lời
 H thảo luận Cá nhân trình bày
-H:Chạy , bay, đi bộ, đi xe
-H đọc
-H thi đua
ĐDDH
B/l
Tranh
ĐDDH
ĐDDH
ĐDDH
B/l
Thẻ,bút lông
B/l, b/c
Phấn
Vần
 Mẫu
SGK
Tranh
B/l
Phấn
Vở tập viết
Bút
Tranh
SGK
ĐDDH
Các ghi nhận lưu ý :
Tuần 8
Ngày:
Bài 37 : Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-H biết đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y
-Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng
-Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện Cây khế.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng ôn
-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng
-Tranh truyện kể Cây khế
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
TIẾT 1
* Bài cũ:
-T cho H chơi trò chơi đưa thư đến nhà bạn.H lên bảng nối tiếng thành từ
* máy	 *chuối
*tuổi	 *cười
*nhảy 	 *bay
*tươi	*thơ
*nải 	*dây
-T yêu cầu H đọc lại các từ vừa nối
-T nhận xét, đánh giá
* Bài mới:
H: 2 tổ thi đua
H nhận xét
H đọc
B/p
2’
+ Giới thiệu bài
–T hỏi: tuần qua ta đã học được vần gì?
-T : Hôm nay , chúng ta sẽ ôn lại các vần này. T ghi bảng 
-T hỏi: các em có nhận xét gì về các vần đã học
H: vần oi, ai, ôi,ơi ui,ưi, uôi,ươi, ay, ây.
H: các vần đều có âm i đứng sau
B/l
6’
7’
3’
7’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
1. Hoạt động 1: Ôn tập. 
a/ Ôn lại các chữ đã học:
-T gọi H đọc các chữ đã viết trên bảng. 
 b/ Tập ghép các chữ thành vần
-T nêu yêu cầu của bảng chữ : ghép các chữ ở cột dọc và hàng ngang thành vần
-T hỏi:Các ô trong bảng tô màu với ý nghĩa gì?
-T gọi H lên bảng ghép vần theo mẫu.
 -T cho H đọc
2.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng:
-T cho H chơi trò chơi “ truyền thư”
-T nêu cách chơi và luật chơi
 -T:trong các từ các em vừa tìm ,có 3 từ chúng ta cần luyện đọc.T ghi bảng: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. 
-T gọi H đọc
-T: trong các từ có chứa những vần nào?
-T giải thích : đôi đũa, mây bay
Nghỉ giữa tiết
4. Hoạt động 4 :Tập viết từ ứng dụng:
-T :viết mẫu từ tuổi thơ và hỏi:
-T:muốn viết tiếng tuổi đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
-T:Dấu hỏi đặt ở đâu?
-T: th nối với ơ ở đâu?
-T: khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ như thế nào?
-T viết mẫu lần 2
Trò chơi: nối tiếng tạo từ
T nêu cách chơi và luật chơi
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc:
-T cho H đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng S/76
-T chỉnh sửa H đọc sai
+Đọc đoạn thơ ứng dụng:
-T treo tranh ,hỏi:tranh vẽ cảnh gì?
-Tchốt : người mẹ đang quạt mát và ru con ngủ giữa trưa hè. 
-T yêu cầu H đọc đoạn thơ
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2 : Luyện viết:
Hôm nay viết 2 từ: tuổi thơ , mây bay, mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ
-T viết mẫu ,hỏi:
+Tiếng mây , chữ m nối với ây ở đâu?
 -T yêu cầu H viết từng dòng theo T
-T thu 1 số vở chấm.
-T nhận xét,khen bài viết đẹp
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3 : Kể chuyện :Cây khế
-T kể diễn cảm,có tranh minh hoạ
-T cho H quan sát các tranh và kể lại 
-T gợi ý:+Câu chuyện có mấy nhân vật?
+Câu chuyện xảy ra ở đâu ?
-T cho đại diện cá tổ lên kể lại từng tranh
-T chốt:câu chuyện khuyên ta không nên quá tham lam
_T nhận xét cách kể chuyện của H
* Củng cố, dặn dò:
-T cho H đọc S/77
-T cho H phân vai kể lại câu chuyện
-Dặn H về nhà học bài và làm BT, 
xem trước bài 38.
H đọc không theo thứ tự 
( cá nhân, ĐT)
-H nhắc lại yêu cầu
-H:Không ghép được vần
 -H quan sát .H thực hiện
-Cá nhân , ĐT
-H quan sát
-H thi đua, mỗi đội cử 5 H
-H đọc cá nhân, ĐT
-H: ôi, ua, uôi, ây, ay.
-H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2
-H:dấu hỏi đặt ở đầu chữ ô 
-H: th nối với ơ ở giữa nét cong của ơ
-H: cách nhau 1 con chữ o
-H viết B/c
H thi đua
-H đọc cá nhân, ĐT
-H: mẹ đang quạt cho bé ngủ
 -H đọc cánhân, nhóm, ĐT
-H quan sát trả lời:
+m nối với ây ở giữa nét cong của â
 -H mở vở tập viết , viết từng dòng theo lệnh
-H nộp vở
+4 nhân vật: anh, em, cây khế và đại bàng
+ ở nhà người em
-Mỗi tổ kể 1 tranh 
B.l, Bảng ôn
ĐDDH, B/l
B/l,B/c
phấn
SGK/76
Tranh 
Vở tập viết, bút 
Tranh,ĐD kể chuyện
S/77
 Các ghi nhận lưu ý :
Tuần: 8
Ngày: ..........................
TẬP VIẾT TUẦN 8
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - HS biết viết các từ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ đúng quy trình , đều nét, đúng cỡ
 - HS có ý thức ngồi đúng tư thế khi viết
 - Giáo dục HS : Nét chữ – Nết người
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - Các mẫu nét cơ bản phóng to
 - Bảng lớp ( kẻ sẵn )
 - Vở tập viết, bảng, phấn, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
8’
2’
15’
5’
* Bài cũ:
 T gọi H viết : ơi, ôi, ui , ươi
 T nhận xét
* Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
 T mở bảng phụ (viết sẵn nội dung tập viết )
 Hôm nay chúng ta tập viết các từ : 
Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ cỡ nhỡõ
- GV chỉ chữ mẫu,vừa nêu cách viết vừa hỏi:
+ Nêu cách nối nét từ ngày hội ?
 +Giữa các tiếng cách như thế nào ?
+Từ tươi cười dấu huyền viết ở đâu?
+ đồ chơi : đặt bút và kết thúc ở đâu?
+vui vẻ : nêu cách nối nét?
 GV cho H viết bảng : ngày hội, tươi cười 
GV chỉnh sửa cho HS
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Viết vở:
GV viết mẫu từng dòng 
- Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở
- Thu và chấm một số vở viết xong
 Nhận xét bài viết của HS (ưu, khuyết )
* Củng cố, dặn dò:
-Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp
-Về nhà luyện viết tiếp các từ trên
- 1 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- HS quan sát
H :ng nối với ay ở giữa nét cong của a, cách 1 con chữ o viết tiếng hội, h cách ôi ở giữa nét cong của ô
H :Cách một thân chữ o 
H: viết trên đầu chữ ơ
H: tiếng đồ đặt bút dưới ĐK 3,kết thúc trên ĐK2; tiếng chơi đặt bút dưới ĐK3,kết thúc ngay ĐK2.
H: v nối với vần ui ở đầu nét hất của u, cách 1 con chữ o viết chữ tiếng vẻ, v nối với e ở đầu nét xiên của e
-Viết bảng theo hiệu lệnh của GV
HS viết từng từ : ngày hội , tươi cười ở bảng
HS viết đúng quy trình , ngồi đúng tư thế 
H viết vở : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
-Xem bài đúng đẹp để các bạn cùng học tập
- Bảng
- Bảng phụ
- Bảng
phấn
-Vở tập viết, bút
Bài mẫu
Các ghi nhận lưu ý:

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 8.doc