Bài 33 : ôi - ơi
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : ôi, ơi ,trái ổi, bơi lội .
-Đọc được câu ứng dụng: Bé trai ,bé gái đi chơi phố với bố mẹ .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Lễ hội
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Tuần 8 Ngày: Bài 33 : ôi - ơi I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : ôi, ơi ,trái ổi, bơi lội . -Đọc được câu ứng dụng: Bé trai ,bé gái đi chơi phố với bố mẹ . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Lễ hội III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T cho chơi trò hái quả. Trên bảng có gắn 1 số từ, H lên bảng hái và đọc từ nào có vần oi hay vần ai. Nếu từ nào không có thì không đọc. -T ghi bảng :ngà voi, cái vòi, gà mái, bài vở. -T nhận xét – chấm điểm *Bài mới: + Giới thiệu bài -T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -T nói: Đây là trái ổi , miền bắc gọi là quả ổi . Trong từ trái ổi có tiếng nào học rồi. Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ ổi” -T cài “ ôỉ” -T hỏi:trong tiếng “ ổi” có âm nào đứng trứơc không -T: ôi đứng riêng , dấu hỏi trên đầu ô Hôm nay ta học vần ôi.T ghi bảng ôi -T cài :ôi H thi đua H đọc -H quan sát -H: vẽ trái ổi -H: tiếng trái học rồi -H : không có âm đứng trước B/l, ĐDDH Tranh 10’ 1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: ôi -T đánh vần: ô- i -ôi -T: ai phân tích được vần ôi? -T yêu cầu H cài tiếng “ ổi”. -T: tiếng ổi đánh vần như thế nào ? -T :Cô thay âm ô bằng âm ơ cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ơi -T : các em cài vần ơi cho cô -T đánh vần mẫu: ơ- i- ơi -Bạn nào phân tích được vần ơi ? -T đọc ơi -T: cô thêm âm b trước vần ơi cô được tiếng gì? -T cài: “ bơi” -T: ai phân tích được tiếng bơi? -T: tiếng bơi đánh vần như thế nào? -T treo tranh bơi lội, hỏi: tranh vẽ gì? -T nói : ta có từ bơi lội.T cài bơi lội -T chỉ bảng 2 vần ôi –ơi,H đọc từ trên xuống -T hỏi: vần ôi vàơi có gì giống và khác nhau ? -H cài vần ôi, H phát âm ôi -H đánh vần ô- i -ôi (C/n, ĐT) -H: vần ôi có âm ô đứng trước, âm i đứng sau. Cả lớp phân tích vần ôi. H đọc ôi (cá nhân) H: cài tiếng ổi H: ôi- hỏi- ổi. H đọc trơn : ổi H: ơi H cài vần ơi H: ơ- i- ơi H: âm ơ đứng trước, i đứng sau. H đọc ơi( cá nhân) H: tiếng bơi H cài bơi H: tiếng bơi có âm b đứng trước, vần ơi đứng sau . H: bờ- ơi- bơi .H đọc trơn H: bạn đang bơi lội H đọc bơi lội H đọc cá nhân H: giống nhau là âm i đứng sau. Khác nhau là có ô vàơ đứng trước ĐDHT, ĐDDH Tranh 3’ 7’ Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -T cho H chơi trò chơi: “ Ong tìm hoa” -T nói lại cách chơi và luật chơi. -T: trong các từ cacù em vừa tìm có 4 từ ta cần luyện đọc. T ghi 4 từ ứng dụng : Cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi -T yêu cầu H đọc -Tkết hợp giải thích từ :cái chổi, thổi còi, ngói mới. -T đọc mẫu Trò chơi : “ Thỏ ăn cà rốt” T nhắc lại cách chơi và luật chơi T nhận xét -H thi đua -H đọc ( C/N , ĐT) H thi đua B/l ,B/c Phấn màu, phấn trắng 5’ 3’ 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần ôi – ổi -T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ô, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2,ô nối với i ở đầu nét xiên của i -T:viết vần ôi đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng ổi :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết vần ôi, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu phụ và dấu hỏi trên đầu ô -T chỉnh sửa. b/ Vần ơi, bơi: -T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ơ, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng bơi : Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ b, viết tiếp vần ơi, kết thúc ngay đường kẻ 2 H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết ôi H quan sát H viết ổi ( B/.c) H quan sát H viết vần ơi H quan sát H viết bơi B/l, ĐDDH ĐDDH 10’ TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 68 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -Tgắn câu ứng dụng -T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy -T chỉnh sửa phát âm cho H -H đọc cá nhân -H: 2 bạn nhỏ đi chơi phố với bố mẹ -H đọc cá nhân, ĐT SGK 10’ 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng:ôi, ơi, từ trái ổi, bơi lội -T viết mẫu , nói lại cách viết -T hỏi: tiếng trái và ổi cách nhau như thế nào ? Trong từ bơi lội tiếng lội dấu nặng viết ở đâu? -T quan sát chỉnh sửa cho H H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H: cách 1 con chữ o H:dấu nặng viết ở dưới chữ ô H viết theo lệnh của T Vở tập viết, bút 2’ 10’ 3’ Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T : dấu hiệu nào cho biết trong tranh là 1 cảnh lễ hội -T: Những người trong tranh ăn mặc như thế nào? -Họ đang làm gì? -T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /69 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 34. H: mọi người đi lễ hội H: suy nghĩ trả lời H: họ ăn mặc đẹp H: họ đang đi vào tham gia lễ hội H: Lễ hội H thảo luận Cá nhân trình bày -H đọc -H thi đua SGK Các ghi nhận lưu ý: Tuần 8 Ngày: Bài 34 : ui - ưi I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : ui , ưi, đồi núi , gửi thư .. -Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về , cả nhà vui quá . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Đồi núi . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Đồi núi . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T cho chơi trò hái quả. Trên bảng có gắn 1 số từ, H lên bảng hái và đọc từ nào có vần ôi hay vần ơi. Nếu từ nào không có thì không đọc. -T ghi bảng : cái chổi , thổi còi, ngói mới, đồ chơi -T nhận xét – chấm điểm *Bài mới: + Giới thiệu bài -T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -T nói: Đây là đồi núi, trong từ này có tiếng nào học rồi?Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ núi” -T cài “núi” -T hỏi:trong tiếng “núi” có âm nào đứng trứơc ? Hôm nay ta học vần ui.T ghi bảng ui -T cài :ui H thi đua H đọc -H quan sát -H: vẽ nhà và núi -H:tiếng đồi học rồi -H : âm n đứng trước B/l, ĐDDH Tranh 7’ 1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: u i -T đánh vần: u - i - ui -T: ai phân tích được vần ui? -T yêu cầu H cài tiếng “ núi”. -T: tiếng núi đánh vần như thế nào ? b/T :Cô thay âm u bằng âm ư cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ư i -T : các em cài vần ư i cho cô -T đánh vần mẫu: ư - i- ư i -Ai phân tích được vần ư i ? -T đọc ư i -T: cô thêm âm g trước vần ư i , dấu hỏi trên đầu ư cô được tiếng gì? -T cài: “ gửi” -T: bạn nào phân tích được tiếng gửi ? -T: tiếng gửi đánh vần như thế nào? -T treo tranh gửi thư , hỏi: tranh vẽ gì? -T nói : ta có từ gửi thư .T cài gửi thư -T chỉ bảng 2 vần ui – ư i,H đọc từ trên xuống -T hỏi: vần ui và ưi có gì giống và khác nhau ? -H cài vần ui, H phát âm ui -H đánh vần u - i - ui (C/n, ĐT) -H: vần ui có âm u đứng trước, âm i đứng sau. Cả lớp phân tích vần ui.H đọc ui (cá nhân) H: cài tiếng núi H: n- ui- nui-sắc - núi H đọc trơn : núi H: ư i H cài vần ư i H: ư - i- ư i H: âm ư đứng trước, i đứng sau. H đọc ư i( cá nhân) H: tiếng gửi H cài tiếng gửi H: tiếng gửi có âm g đứng trước, vần ư i đứng sau , dấu hỏi trên đầu ư. H: g- ưi – gưi- hỏi -gửi H đọc trơn nhiều em H:1 bạn đang gửi thư H đọc gửi thư H đọc cá nhân H: giống nhau là âm i đứng sau. Khác nhau là có u vàư đứng trước ĐDHT, ĐDDH Tranh 3’ 7’ Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -T cho H chơi trò chơi: “ Ong tìm hoa” -T nói lại cách chơi và luật chơi. -T: trong các từ cacù em vừa tìm có 4 từ ta cần luyện đọc. T ghi 4 từ ứng dụng : cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. -T yêu cầu H đọc -T kết hợp giải thích từ : cái túi ,ngửi mùi H thi đua H đọc ( C/n, Đt ) ĐDDH B/l 7’ 4’ 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần ui – núi -T viết mẫu và nói:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ u, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2,u nối với i ở đầu nét xiên của i -T:viết vần ui đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng núi :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ n,viết tiếp vần ui, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu u -T chỉnh sửa. b/ Vần ưi, gửi : -T viết mẫu và nói: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ ư, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng gửi : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ g, viết tiếp vần ưi, kết thúc ngay đường kẻ 2 Trò chơi : “ Thỏ ăn cà rốt” T nhắc lại cách chơi và luật chơi T nhận xét H quan sát H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết ui H quan sát H viết núi ( B/.c) H quan sát H viết vần ơi H quan sát H viết gửi H thi đua B/l, b/c phấn ĐDDH 10’ TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 70 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T chốt: dì Na ở xa gửi thư về thăm hỏi, ... viết tiếp chữ y, kết thúc ngay đường kẻ 2, a nối với y ở đầu nét xiên của y -T:viết vần ay đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng bay :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ b, viết tiếp vần ay kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , b nối với ay ở giữa nét cong của a -T: b nối với ay ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần ây, dây -T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ â, viết tiếp chữ y, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng dây : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ d viết tiếp vần ây kết thúc ngay đường kẻ 2 Trò chơi : “ Ong tìm hoa” T nhắc lại cách chơi và luật chơi T nhận xét TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 74 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T:bạn nam làm gì? -T: bạn nữ làm gì? -Tgắn câu ứng dụng : Giờ ra chơi,bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. -T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy -T chỉnh sửa phát âm cho H 2.Hoạt động 2: Luyện viết Bài viết có 4 dòng:ay, ây, từ máy bay, nhảydây. -T viết mẫu , nói lại cách viết -T hỏi: tiếng máyvà bay cách nhau như thế nào ? Trong từ nhảy dây tiếng nhảy dấu hỏi viết ở đâu? T chỉnh sửa các em còn viết sai T chấm điểm 1 số vở , nhận xét Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: hằng ngày em đến lớp bằng phương tiệnnào? -T: Bố mẹ con đi làm bằng gì? -T: chạy,bay,đi bộ,đi xe thì cách nào nhanh nhất -T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S / 75 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 37 H thi đua H đọc -H: ớ ( cá nhân , ĐT) -H quan sát -H: vẽ máy bay -H: 2 tiếng đều chưa học -H : âm m và b -H cài vần ay , H phát âm ay -H đánh vần a- y- ay (C/n, ĐT) -H: vần ay có âm a đứng trước, âm y đứng sau. Cả lớp phân tích vần ay .H đọc ay(cá nhân) H: cài tiếng bay H: b đứng trước, vần ay đứng sau H: bờ-ay- bay.H đọc trơn H: ây H cài vần ây H: ớ- y- ây H: âm â đứng trước, y đứng sau. H đọc ây( cá nhân) H: tiếng dây H cài dây H: tiếng dây có âm d đứng trước, vần ây đứng sau H: dờ – ây –dây.H đọc trơn H: 1 bạn đang nhảy dây H đọc nhảy dây H đọc cá nhân H: giống nhau là âm i đứng sau. Khác nhau là có a và â đứng trước H thi đua H đọc C/n, nhóm H quan sát H:đặt bút ngay đường kẻ 2 , kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết ay H quan sát H: ở giữa nét cong của a H viết bay( B.c) H quan sát H viết vần ây H quan sát H viết dây H thi đua -H đọc cá nhân -H: các bạn đang chạy giỡn -H:bạn nam đang chạy -H: bạn nữ nhảy dây -H đọc cá nhân, ĐT H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H: cách 1 con chữ o H:dấu hỏi đặt trên đầu chữ a H viết theo lệnh của T H nộp vở H: các bạn chạy, đi và máy bay H: suy nghĩ trả lời H thảo luận Cá nhân trình bày -H:Chạy , bay, đi bộ, đi xe -H đọc -H thi đua ĐDDH B/l Tranh ĐDDH ĐDDH ĐDDH B/l Thẻ,bút lông B/l, b/c Phấn Vần Mẫu SGK Tranh B/l Phấn Vở tập viết Bút Tranh SGK ĐDDH Các ghi nhận lưu ý : Tuần 8 Ngày: Bài 37 : Ôn tập I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -H biết đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y -Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện Cây khế. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng ôn -Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng -Tranh truyện kể Cây khế III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ TIẾT 1 * Bài cũ: -T cho H chơi trò chơi đưa thư đến nhà bạn.H lên bảng nối tiếng thành từ * máy *chuối *tuổi *cười *nhảy *bay *tươi *thơ *nải *dây -T yêu cầu H đọc lại các từ vừa nối -T nhận xét, đánh giá * Bài mới: H: 2 tổ thi đua H nhận xét H đọc B/p 2’ + Giới thiệu bài –T hỏi: tuần qua ta đã học được vần gì? -T : Hôm nay , chúng ta sẽ ôn lại các vần này. T ghi bảng -T hỏi: các em có nhận xét gì về các vần đã học H: vần oi, ai, ôi,ơi ui,ưi, uôi,ươi, ay, ây. H: các vần đều có âm i đứng sau B/l 6’ 7’ 3’ 7’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ 1. Hoạt động 1: Ôn tập. a/ Ôn lại các chữ đã học: -T gọi H đọc các chữ đã viết trên bảng. b/ Tập ghép các chữ thành vần -T nêu yêu cầu của bảng chữ : ghép các chữ ở cột dọc và hàng ngang thành vần -T hỏi:Các ô trong bảng tô màu với ý nghĩa gì? -T gọi H lên bảng ghép vần theo mẫu. -T cho H đọc 2.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng: -T cho H chơi trò chơi “ truyền thư” -T nêu cách chơi và luật chơi -T:trong các từ các em vừa tìm ,có 3 từ chúng ta cần luyện đọc.T ghi bảng: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. -T gọi H đọc -T: trong các từ có chứa những vần nào? -T giải thích : đôi đũa, mây bay Nghỉ giữa tiết 4. Hoạt động 4 :Tập viết từ ứng dụng: -T :viết mẫu từ tuổi thơ và hỏi: -T:muốn viết tiếng tuổi đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu? -T:Dấu hỏi đặt ở đâu? -T: th nối với ơ ở đâu? -T: khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ như thế nào? -T viết mẫu lần 2 Trò chơi: nối tiếng tạo từ T nêu cách chơi và luật chơi TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc: -T cho H đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng S/76 -T chỉnh sửa H đọc sai +Đọc đoạn thơ ứng dụng: -T treo tranh ,hỏi:tranh vẽ cảnh gì? -Tchốt : người mẹ đang quạt mát và ru con ngủ giữa trưa hè. -T yêu cầu H đọc đoạn thơ -T chỉnh sửa phát âm cho H 2.Hoạt động 2 : Luyện viết: Hôm nay viết 2 từ: tuổi thơ , mây bay, mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ -T viết mẫu ,hỏi: +Tiếng mây , chữ m nối với ây ở đâu? -T yêu cầu H viết từng dòng theo T -T thu 1 số vở chấm. -T nhận xét,khen bài viết đẹp Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3 : Kể chuyện :Cây khế -T kể diễn cảm,có tranh minh hoạ -T cho H quan sát các tranh và kể lại -T gợi ý:+Câu chuyện có mấy nhân vật? +Câu chuyện xảy ra ở đâu ? -T cho đại diện cá tổ lên kể lại từng tranh -T chốt:câu chuyện khuyên ta không nên quá tham lam _T nhận xét cách kể chuyện của H * Củng cố, dặn dò: -T cho H đọc S/77 -T cho H phân vai kể lại câu chuyện -Dặn H về nhà học bài và làm BT, xem trước bài 38. H đọc không theo thứ tự ( cá nhân, ĐT) -H nhắc lại yêu cầu -H:Không ghép được vần -H quan sát .H thực hiện -Cá nhân , ĐT -H quan sát -H thi đua, mỗi đội cử 5 H -H đọc cá nhân, ĐT -H: ôi, ua, uôi, ây, ay. -H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2 -H:dấu hỏi đặt ở đầu chữ ô -H: th nối với ơ ở giữa nét cong của ơ -H: cách nhau 1 con chữ o -H viết B/c H thi đua -H đọc cá nhân, ĐT -H: mẹ đang quạt cho bé ngủ -H đọc cánhân, nhóm, ĐT -H quan sát trả lời: +m nối với ây ở giữa nét cong của â -H mở vở tập viết , viết từng dòng theo lệnh -H nộp vở +4 nhân vật: anh, em, cây khế và đại bàng + ở nhà người em -Mỗi tổ kể 1 tranh B.l, Bảng ôn ĐDDH, B/l B/l,B/c phấn SGK/76 Tranh Vở tập viết, bút Tranh,ĐD kể chuyện S/77 Các ghi nhận lưu ý : Tuần: 8 Ngày: .......................... TẬP VIẾT TUẦN 8 I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - HS biết viết các từ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ đúng quy trình , đều nét, đúng cỡ - HS có ý thức ngồi đúng tư thế khi viết - Giáo dục HS : Nét chữ – Nết người II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Các mẫu nét cơ bản phóng to - Bảng lớp ( kẻ sẵn ) - Vở tập viết, bảng, phấn, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 8’ 2’ 15’ 5’ * Bài cũ: T gọi H viết : ơi, ôi, ui , ươi T nhận xét * Bài mới: + Giới thiệu bài: T mở bảng phụ (viết sẵn nội dung tập viết ) Hôm nay chúng ta tập viết các từ : Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ cỡ nhỡõ - GV chỉ chữ mẫu,vừa nêu cách viết vừa hỏi: + Nêu cách nối nét từ ngày hội ? +Giữa các tiếng cách như thế nào ? +Từ tươi cười dấu huyền viết ở đâu? + đồ chơi : đặt bút và kết thúc ở đâu? +vui vẻ : nêu cách nối nét? GV cho H viết bảng : ngày hội, tươi cười GV chỉnh sửa cho HS Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Viết vở: GV viết mẫu từng dòng - Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở - Thu và chấm một số vở viết xong Nhận xét bài viết của HS (ưu, khuyết ) * Củng cố, dặn dò: -Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp -Về nhà luyện viết tiếp các từ trên - 1 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con - HS quan sát H :ng nối với ay ở giữa nét cong của a, cách 1 con chữ o viết tiếng hội, h cách ôi ở giữa nét cong của ô H :Cách một thân chữ o H: viết trên đầu chữ ơ H: tiếng đồ đặt bút dưới ĐK 3,kết thúc trên ĐK2; tiếng chơi đặt bút dưới ĐK3,kết thúc ngay ĐK2. H: v nối với vần ui ở đầu nét hất của u, cách 1 con chữ o viết chữ tiếng vẻ, v nối với e ở đầu nét xiên của e -Viết bảng theo hiệu lệnh của GV HS viết từng từ : ngày hội , tươi cười ở bảng HS viết đúng quy trình , ngồi đúng tư thế H viết vở : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ -Xem bài đúng đẹp để các bạn cùng học tập - Bảng - Bảng phụ - Bảng phấn -Vở tập viết, bút Bài mẫu Các ghi nhận lưu ý:
Tài liệu đính kèm: