Giáo án môn Tiếng Việt khối 1 - Bài 61 đến bài 83

Giáo án môn Tiếng Việt khối 1 - Bài 61 đến bài 83

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

 _ HS đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm

 _ Đọc được câu ứng dụng:

Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.

 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 76 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1447Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt khối 1 - Bài 61 đến bài 83", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 61: ăm- âm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 _ HS đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
 _ Đọc được câu ứng dụng:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ăm, âm. GV viết lên bảng ăm, âm
_ Đọc mẫu: ăm- âm
2.Dạy vần: 
ăm
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần ăm?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng tằm?
_Cho HS đánh vần tiếng: tằm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ă-m-ăm
+Tiếng khóa: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm
+Từ khoá: nuôi tằm
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: ăm
_GV lưu ý nét nối giữa ă và m
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: tằm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
âm
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần âm?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: nấm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: â-m-âm
+Tiếng khóa: nờ-âm-nâm-sắc-nấm
+Từ khoá: hái nấm
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
_So sánh ăm và âm?
_GV viết mẫu: âm
_GV lưu ý nét nối giữa â và m
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: nấm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên điều gì chung?
+Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em!
+Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+Khi nào đến tết?
+Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc các từ: om, am, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam 
+Đọc câu ứng dụng: 
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
_Viết: om, am, làng xóm, rừng tràm 
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_ă và m
_Đánh vần: ă-m-ăm
_Đánh vần: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm
_Đọc: nuôi tằm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ăm
_Viết vào bảng: tằm
_â và m
_Đánh vần: â-m-âm
_Đánh vần: nờ-âm-nâm-sắc-nấm
_Đọc: hái nấm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: âm mở đầu bằng â
_Viết bảng con: âm
_Viết vào bảng: nấm
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ăm, tằm, nuôi tằm, âm, nấm, hái nấm
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Sử dụng thời gian
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 62
-SGK
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói
KẾT QUẢ:
Thứ , ngày tháng năm 200 
Bài 62: ôm- ơm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 _ HS đọc và viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
 _ Đọc được câu ứng dụng:
Vàng mơ như trái chin
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió dưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ôm, ơm. GV viết lên bảng ôm, ơm
_ Đọc mẫu: ôm -ơm
2.Dạy vần: 
ôm
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần ôm?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng tôm?
_Cho HS đánh vần tiếng: tôm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ô-m-ôm
+Tiếng khóa: tờ-ôm-tôm
+Từ khoá: con tôm
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: ôm
_GV lưu ý nét nối giữa ô và m
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: tôm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ơm
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần ơm?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: rơm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ơ-m-ơm
+Tiếng khóa: rờ-ơm-rơm
+Từ khoá: đống rơm
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
_So sánh ôm và ơm?
_GV viết mẫu: ơm
_GV lưu ý nét nối giữa ơ và m
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: rơm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_GV đọc mẫu:
Vàng mơ như trái chin
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió dưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
Giải thích: 
Hoa giẻ: Cây leo cùng họ với na, lá hình bầu dục, hoa có cánh dài và dày, màu vàng lục, hương thơm ngọt. Hoa nở vào đầu mùa hè 
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Bữa cơm
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ gì? 
+Trong bữa cơm em thấy có những ai?
+Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày? Mỗi bữa thường có những món gì?
+Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa bát?
+Em thích ăn món gì nhất? Mỗi bữa ăn em ăn mấy bát?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc các từ: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm
+Đọc câu ứng dụng: 
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
_Viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_ô và m
_Đánh vần: ô-m-ôm
_Đánh vần: tờ-ôm-tôm- _Đọc: con tôm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ôm
_Viết vào bảng: tôm
_ơ và m
_Đánh vần: ơ-m-ơm
_Đánh vần: rờ-ơm-rơm
_Đọc: đống rơm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: ơm mở đầu bằng â
_Viết bảng con: ơm
_Viết vào bảng: rơm
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ôm, tôm, con tôm, ơm, rơm, đống rơm
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: ôm, ơm, con tôm, ơm, đống rơm
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Sử dụng thời gian
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 63
-SGK
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh đề tài luyện nói
KẾT QUẢ:
Thứ , ngày tháng năm 200 
Bài 63: em-êm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 _ HS đọc và viết được: em, êm, con tem, sao đêm
 _ Đọc được câu ứng dụng:
Con cò mà đi ăn đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần em, êm. GV viết lên bảng em, êm
_ Đọc mẫu: em- êm
2.Dạy vần: 
em
a) Nhận diện v ... ãi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Giữ gìn sách vở
_GV cho HS xem một số sách vở được giữ gìn sạch sẽ của các bạn trong lớp
_Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể)
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: 
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 80
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: a-ch-ach
 Đọc trơn: ach
_Viết: ach
_Viết: sách
_Đánh vần: sờ-ach- sach- sắc-sách
_cuốn sách
_Đọc: cuốn sách
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: sạch, sách
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: iêc, ươc 
_Tập viết: cuốn sách
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát, thảo luận nhóm về rồi lên giới thiệu trước lớp về quyển sách, vở đẹp đó
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài82
-SGK
-Bảng con
-SGK
-bảng con
-bảng con
-Vở tập viết
-Tranh đề tài luyện nói
KẾT QUẢ:
Thứ , ngày tháng năm 200 
Bài 82: ich- êch
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 _ HS đọc và viết được: ich, ếch, tờ lịch, con ếch
 _ Đọc đúng từ và các câu ứng dụng
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Mô hình con ếch, tờ lịch
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ach
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ich, êch. GV viết lên bảng ich, êch
_ Đọc mẫu: ich, êch
2.Dạy vần: 
ich
_GV giới thiệu vần: ich
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần ich chữ l và dấu nặng để tạo thành tiếng lịch
_Phân tích tiếng lịch?
_Cho HS đánh vần tiếng: lịch
_GV viết bảng: lịch
_GV giơ tờ lịch và hỏi: Đây là cái gì?
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 ich, lịch, tờ lịch
êch
 Tiến hành tương tự vần ich
* So sánh êch và ich?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 vở kịch mũi hếch
 vui thích chênh chếch
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ich, êch
Lưu ý nét nối từ i sang ch, từ ê sang ch
_Hướng dẫn viết từ: tờ lịch, con ếch
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Chúng em đi du lịch
_GV cho HS xem tranh và hỏi:
+Tranh vẽ gì?
+Ai đã được đi du lịch với gia đình hoặc với nhà trường?
+Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì?
+Kể tên những chuyến du lịch mà em đã được đi?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể)
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: 
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 81
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: i-ch-ich
 Đọc trơn: ich
_Viết: ich
_Viết: lịch
_Đánh vần: lờ-ich-lich-nặng-lịch
_tờ lịch
_Đọc: tờ lịch
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng ch
+Khác: êch mở đầu bằng ê
* Đọc trơn:
êch, ếch, con ếch
ich: kịch, thích
êch: hếch, chếch
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: chích, rích, ích
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ich, êch
_Tập viết: tờ lịch, con ếch
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp giới thiệu
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài83
-SGK
-Bảng con
-SGK
-bảng con
-bảng con
-Vở tập viết
-Tranh đề tài luyện nói
KẾT QUẢ:
Thứ , ngày tháng năm 200 
Bài 83: Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được một cách chắc chắn 13 chữ ghi vần từ bài 76 đến bài82
_ Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng
_ Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
_Tranh trong SHS Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
25’
5’
10’
10’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
1.Giới thiệu bài: Có 2 cách
 *Cách 1: Khai thác khung đầu bài:
_ GV hỏi:
+Đọc tiếng trong khung?
+ Trong tranh (minh họa) vẽ gì?
 Từ đó đi vào bài ôn
*Cách 2:
_ GV hỏi:
+ Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới?
 GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
_GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập: 
a) Các chữ vàvần đãhọc: 
_GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK
_GV đọc vần
_GV cho HS nhận xét:
+13 vần có gì giống nhau?
+Trong 13 vần, vần nào có âm đôi?
b) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_GV viết lên bảng: 
 thác nước, chúc mừng, ích lợi
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
_Cho HS đọc bài trong SGK 
_Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 3 vẽ gì?
_Luyện đọc bài thơ ứng dụng:
Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa
_Cho HS đọc trơn toàn bài trong SGK
b) Hướng dẫn viết:
_Cho HS viết bảng:
_GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
_GV giới thiệu: Một anh chàng ngốc nghếch nhưng đã lấy được cô công chúa xinh đẹp. Vì sao như vậy, hãy lắng nghe câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗngvàng
_GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm
_GV kể chuyện lần thứ hai theo nội dung từng bức tranh
_ GV cho HS kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. 
-Tranh 1: 
 Nhà kia có một anh út rất ngốc nghếch. Mọi người gọi anh là Ngốc. Một lần vào rừng, Ngốc gặp một cụ già. Cụ xin Ngốc nhường thức ăn cho mình. Ngốc liền mời cụ ngay, ăn xong cụ nói:
-Con là người rất tốt. Con xứng đáng nhận được một món quà quý từ sau cái cây kia
 Theo hướng cụ chỉ, Ngốc bắt được một con ngỗng có bộ lông vàng. Ngốc mừng quá, ẵm ngỗng về nhà
-Tranh 2:
 Trên đường, anh tạt vào một quán trọ. Ba cô con gái con ông chủ đều muốn có những chiếc lông ngỗng bằng vàng. Nhưng khi họ đến rút lông ngỗng thì tay liền bị dính ngay vào ngỗng, không ra được.
 Ngốc tiếp tục lên đường. Anh không biết có ba cô gái vẫn đang lẽo đẽo theo sau. Dọc đường, có một người đàn ông định kéo giúp các cô nhưng tay ông bị dính vào luôn. Rồi có hai người nông dân đang vác cuốc cũng giơ tay ra cứu người đàn ông nhưng họ cũng bị dính tiếp.
 Thế là cả đoàn bảy người kéo lên kinh đô
 -Tranh 3: 
 Vừa lúc ở Kinh đô có chuyện lạ: Công chúa chẳng cười chẳng nói và vua đã treo giải: ai làm cho công chúa cười thì sẽ được cưới nàng làm vợ
-Tranh 4: 
 Công chúa nhìn thấy đoàn bảy người cùng con ngỗng đang đi lếch thếch thì buồn cười quá. Nàng cất tiếng cười sằng sặc
 Ngốc được giải. Anh được cưới công chúa xinh đẹp làm vợ
* Ý nghĩa câu chuyện:
 Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ
d) Hướng dẫn làm bài tập: (nếu có thể)
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
_Cho HS đọc bài 82
 _Đọc câu ứng dụng
_ Cho mỗi dãy viết một từ
+ HS nêu ra các vần đã học trong tuần
_HS viết vào bảng cài (mỗi dãy viết 1 vần)
_HS luyện đọc 13 vần
_HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: thác, nước, chúc, ích
_Luyện đọc từ ứng dụng
_Luyện đọc toàn bài trên bảng
_HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: trước, bước, lạc
_Đọc trơn bài thơ
_Cho HS viết: thác nước, ích lợi
_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
_Mỗi tổ kể 1 tranh
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
-Bảng con
-Bảng lớp
-Tranh vẽ câu ứng dụng
-bảng, vở
-Tranh kể chuyện SHS
KẾT QUẢ:
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Nhận xét của BGH
Nhận xét của TTCM

Tài liệu đính kèm:

  • docHV 3.doc