I/ Yêu cầu :
- Đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết.
-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Em tô, vẽ, viết.
II/ Đồ dùng dạy học:,
- Tranh vẽ trái mít, chữ mẫu: Việt Nam.
III/ Các hoạt động dạy học
Tuần 18 Tuần 18 Tiết: 90 it, iêt Ngày soạn: 18/12/2010 Ngảy giảng: 20/12/2010 I/ Yêu cầu : - Đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Em tô, vẽ, viết. II/ Đồ dùng dạy học:, - Tranh vẽ trái mít, chữ mẫu: Việt Nam. III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Ổn định: kiểm tra dụng cụ dạy học 2/ Bài cũ: 2 em đọc Viết từ: bút chì, mứt gừng. 3/ Bài mới: - GTB: Hôm nay các em học vần mới đó là vần it - GV phát âm mẫu - Có vần it muốn có tiếng mít ta làm thế nào? Cho HS ghép tiếng mít - HS đánh vần tiếng mít - HS đọc trơn tiếng mít - Giáo dục HS qua từ trái mít - HS đọc trơn từ trái mít - Đọc tổng hợp, không theo thứ tự */ Vần iêt quy trình thực hiện như trên - So sánh it và iêt HS đọc từ: con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết. - GD HS qua các từ trên - HS đọc từ không theo thứ tự - Giải lao - GV giới thiệu chữ viết: it, iêt, trái mít, chữ viết. - Hướng dẫn HS viết bóng – bảng con - Hướng dẫn HS viết bài vào vở 4/ GV chấm bài – nhận xét : tuyên dương những em viết đúng, đẹp 5/ Trò chơi: Tìm nhanh những tiếng có vần it, iêt. 6/ Củng cố - dặn dò: - Vừa rồi các em học vần gì? - Dặn HS về nhà đọc SGK 1em đọc bảng bin gô, 1 em đọc sgk Bảng con: bút chì, mứt gừng. HS đọc cá nhân – đồng thanh Có vần it muốn có tiếng mít ta thêm âm m, và dấu sắc, âm m đứng trước vần it dứng sau, dấu sắc trên âm i . HS đọc cá nhân – đồng thanh HS đọc cá nhân – đồng thanh HS trả lời HS đọc cá nhân – đồng thanh HS đọc cá nhân – đồng thanh HS đọc cá nhân – đồng thanh it và iêt giống nhau: đều có âm t đứng ở cuối vần, khác nhau: i và iê đầu vần HS đọc cá nhân – đồng thanh HS trả lời HS đọc cá nhân- đồng thanh HS viết bóng – Bảng con HS viết bài vào vở (sửa tư thế ngồi Ý Nhi, Lợi) 2 em tham gia Vừa rồi các em học vần it, iêt HS lắng nghe Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 7/ Luyện tập: a Luyện tập các vần, tiếng, từ ở tiết 1 b Đọc câu ứng dụng - GV chỉnh lỗi phát âm c. Đọc bài ở SGK d. Bài tập ở vở bài tập - GV chấm bài nhận xét e. Luyện nói - Em được đi chợ tết vào dịp nào? - Chợ tết có gì đẹp? */ Trò chơi: Nối chữ: Đàn vịt Bịt mắt Bắt dê 8/ Nhận xét tiết học: Tuyên dương những em sôi nổi, dặn các em về nhà đọc bài ở SGK . HS đọc :it, mít, trái mít, iêt, viết, Việt Nam, chữ viết, con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết,it, trái mít, chữ viết. HS đọc cá nhân – đồng thanh HS mở sách nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng HS đọc cá nhân – đồng thanh HS làm bài ở vở Sinh hoạt nhóm 4 HS trả lời, nhận xét 2 em tham gia HS lắng nghe ---------------∞--------------- Tuần: 18 Tiết : 91 uôt, ươt Ngày soạn: 20-12-2010 Ngày giảng: 21-12-2010 I/ Yêu cầu : - Đọc được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được : uôt, ướt, chuột nhắt, lướt ván. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Chơi cầu trượt. II/ Đồ dùng dạy học:, - Tranh vẽ lướt ván, chuột nhắt. III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Ổn định: kiểm tra dụng cụ dạy học 2/ Bài cũ: 2 em đọc Viết từ: con vịt, hiểu biết. 3/ Bài mới: - GTB: Hôm nay các em học vần mới đó là vần uôt - GV phát âm mẫu - Có vần uôt muốn có tiếng chuột ta làm thế nào? Cho HS ghép tiếng chuột - HS đánh vần tiếng chuột - HS đọc trơn tiếng chuột - Giáo dục HS qua từ chuột nhắt - HS đọc trơn từ chuột nhắt - Đọc tổng hợp, không theo thứ tự */ Vần ươt quy trình thực hiện như trên - So sánh uôt và ươt HS đọc từ: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt. - GD HS qua các từ trên - HS đọc từ không theo thứ tự - Giải lao - GV giới thiệu chữ viết: uôt, ươt chuột nhắt, lướt ván. - Hướng dẫn HS viết bóng – bảng con - Hướng dẫn HS viết bài vào vở 4/ GV chấm bài – nhận xét : tuyên dương những em viết đúng, đẹp 5/ Trò chơi: Chọn chữ cái đứng trước những tiếng có vần uôt, ươt. A,Con vịt, thời tiết, hiểu biết B.Chuột nhắt, xanh mướt, trượt băng. C. Cơn sốt, cơn mưa, quả ớt. 6/ Củng cố - dặn dò: - Vừa rồi các em học vần gì? - Dặn HS về nhà đọc SGK 1em đọc bảng bin gô, 1 em đọc sgk Bảng con: con vịt, hiểu biết. HS đọc cá nhân – đồng thanh Có vần uôt muốn có tiếng chuột ta thêm âm ch, và dấu nặng, âm ch đứng trước vần uôt dứng sau, dấu nặng dưới âm ô HS đọc cá nhân – đồng thanh HS đọc cá nhân – đồng thanh HS trả lời HS đọc cá nhân – đồng thanh HS đọc cá nhân – đồng thanh HS đọc cá nhân – đồng thanh uôt và ươt giống nhau: đều có âm t đứng ở cuối vần, khác nhau âm đôi uô và ươ đầu vần HS đọc cá nhân – đồng thanh HS trả lời HS đọc cá nhân- đồng thanh HS viết bóng – Bảng con HS viết bài vào vở (sửa tư thế ngồi T.Thảo, Nam) 2 em tham gia Đáp án B Vừa rồi các em học vần uôt, ươt HS lắng nghe Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 7/ Luyện tập: a Luyện tập các vần, tiếng, từ ở tiết 1 b Đọc câu ứng dụng - GV chỉnh lỗi phát âm c. Đọc bài ở SGK d. Bài tập ở vở bài tập - GV chấm bài nhận xét e. Luyện nói - tranh vẽ gì? - Qua tranh, em thấy nét mặt các bạn như thế nào? - Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau? */ Trò chơi: Nối chữ: Ruộng mạ vuốt râu Cụ già xanh mướt 8/ Nhận xét tiết học: Tuyên dương những em sôi nổi, dặn các em về nhà đọc bài ở SGK . HS đọc :uôt, chuột, chuột nhắt, ươt, lướt, lướt ván, trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt, uôt, chuột nhắt, ươt, lướt ván. HS đọc cá nhân – đồng thanh HS mở sách nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng HS đọc cá nhân – đồng thanh HS làm bài ở vở Sinh hoạt nhóm 4 HS trả lời, nhận xét 2 em tham gia HS lắng nghe ---------------∞--------------- Tuần: 18 Tiết : 92 ôn tập Ngày soạn: 20-12-2010 Ngày giảng: 22-12-2010 I/ Yêu cầu ; -Đọc được các vần; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. -Viết đượccác vần, từ ngữ, ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và Chuột đồng. II/ Đồ dùng dạy học: -Sử dụng tranh vẽ SGK 153. III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định lớp: kiểm tra sách vở, phấn bảng con 2/Bài cũ: -HS đọc bảng bingô, sgk -Viết: chuột nhắt, lướt ván. 3/Bài mới: a/GTB: tuần qua các em đã học những vần có kết thúc bằng gì? b/Ôn chữ vầ âm vừa học - GV đọc âm c/ HS ghép chữ thành tiếng: các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp vói các chữ ở dòng chữ của bảng ôn - GV chỉnh sửa lỗi phát âm d/ Đọc từ ngữ ứng dụng e/ Tập viết từ ngữ ứng dụng - GV viết mẫu: chót vót, bát ngát. - Hướng dẫn cách viết g/Luyện viết - GV chú ý cách cầm bút tư thế ngồi viết - GV chấm bài 7 em *Trò chơi: ghép từ - GV chuẩn bị từ ghép: Việt Nam. 4/ Củng cố: -Đọc bài trên bảng 5/ Nhận xét: Tuyên dương những em học tập sôi nổi 1 HS đọc bảng bingô, 1 HS đọc sgk Bảng con: chuột nhắt lướt ván. Các em đã học những vần có kết thúc bằng t HS đọc âm, cá nhân-đồng thanh HS đọc các tiếng, cá nhân-đồng thanh HS đọc trơn từ, cá nhân đồng thanh HS đọc lại các từ: chót vót, bát ngát, Việt Nam. HS viết bóng, bảng con HS viết bài vào vở 2 HS lên bảng ghép từ, cả lớp hoan hô, cổ vũ HS đọc, cá nhân- đồng thanh HS lắng nghe Tiết 2 6/ Luyện tập : a/Luyện đọc: -GV chỉnh sửa lỗi phát âm b/ Câu ứng dụng - GV chỉnh sửa lỗi phát âm c/ Đọc bài ở SGK d/ Làm bài tập - GV chấm điểm, nhận xét e/ Kể chuyện : Chuột đồng và Chuột nhà. - Tranh 1: Một ngày nắng ráo, Chuột nhà về thăm Chuột đồng. Gặp Chuột đồng nó liền hỏi han và rủ Chuột đồng lên thành phố để kiếm ăn Nghe bùi tai , Chuột đồng bỏ quê lên thành phố. - Tranh 2: Chuột nhà phân công Chuột đồng đi tìm thức ăn nhưng đã bị con Mèo đuổi rượt Chuột nhà an ủi Chuột đồng: - Thua keo này ta bày keo khác. Ta sẽ đi lối khác làm ăn. - Tranh 3: Lần này bò vào kho thực phẩm nhưng đã bị chủ nhà phát hiện. Chúng đành phải rút lui về hang với cái bụng đói meo. Tranh 4: Sáng hôm sau, Chuột đồng thu xếp hành lý về quê */ Ý nghĩa câu chuyện: - Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra. GV nêu câu hỏi * Trò chơi: ghép từ: tiếp sức - GV nêu từ chuẩn bị ghép: nhóm lửa.(khi có lệnh các em số 1 của 2 tổ lên ghép con chữ đầu tiên rổi trở về chổ của nình. Em số 2 lại lên ghép chữ tiếp theo và cứ như vậy cho đến khi ghép xong từ đã nêu. Tổ nào ghép đúng, xong trước là tổ đó thắng cuộc 7/ Cúng cố - Đọc toàn bài 8/ Dặn dò Tuyên dương những em học tập sôi nổi. Về nhà đọc lại bài học sgk. HS đọc lại các tiếng, từ ngữ ở bảng ôn, cá nhân đồng thanh HS mở sách xem tranh minh hoạ đọc câu ứng dụng: Một đàn cò.đi nằm. HS đọc bài theo nhóm 4 HS làm bài ở vở bài tập HS lắng nghe HS nhìn tranh kể lại chuyện HS đọc cá nhân- đồng thanh HS lắng nghe. ---------------∞---------- Tuần: 18 Tiết : 93 THI KIỂM TRA HỌC KÌ I Ngày soạn: 20-12-2010 Ngày giảng: 23-12-2010 ----- Tuần: 18 Tiết : 94 oc, ac Ngày soạn: 20-12-2010 Ngày giảng: 24-12-2010 I/ Yêu cầu : - Đọc được : oc, ac, con sóc, bác sĩ ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : oc, ac, con sóc, bác sĩ. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Vừa vui vừa học. II/ Đồ dùng dạy học:, - Tranh vẽ con sóc, bác sĩ. III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Ổn định: kiểm tra dụng cụ dạy học 2/ Bài cũ: 2 em đọc Viết từ: chót vót, bát ngát. 3/ Bài mới: - GTB: Hôm nay các em học vần mới đó là vần oc - GV phát âm mẫu - Có vần oc muốn có tiếng sóc ta làm thế nào? Cho HS ghép tiếng sóc - HS đánh vần tiếng sóc - HS đọc trơn tiếng sóc - Giáo dục HS qua từ con sóc - HS đọc trơn từ con sóc - Đọc tổng hợp, không theo thứ tự */ Vần ac quy trình thực hiện như trên - So sánh oc và ac HS đọc từ: hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc. - GD HS qua các từ trên - HS đọc từ không theo thứ tự - Giải lao - GV giới thiệu chữ viết: oc, ac, con sóc, bác sĩ. - Hướng dẫn HS viết bóng – bảng con - Hướng dẫn HS viết bài vào vở 4/ GV chấm bài – nhận xét : tuyên dương những em viết đúng, đẹp 5/ Trò chơi: Tìm nhanh những tiếng có vần ăc, âc 6/ Củng cố - dặn dò: - Vừa rồi các em học vần gì? - Dặn HS về nhà đọc SGK 1em đọc bảng bin gô, 1 em đọc sgk Bảng con: chót vót, bát ngát. HS đọc cá nhân – đồng thanh Có vần oc muốn có tiếng sóc ta thêm âm s, và dấu sắc, âm s đứng trước vần oc đứng sau, dấu sắc trên âm o HS đọc cá nhân – đồng thanh HS đọc cá nhân – đồng thanh HS trả lời HS đọc cá nhân – đồng thanh HS đọc cá nhân – đồng thanh HS đọc cá nhân – đồng thanh Oc và ac giống nhau: đều có âm c đứng ở cuối vần, khác nhau âm o và a đầu vần HS đọc cá nhân – đồng thanh HS trả lời HS đọc cá nhân- đồng thanh HS viết bóng – Bảng con HS viết bài vào vở (sửa tư thế ngồi Ý Nhi, Lợi) 2 em tham gia Vừa rồi các em học vần oc, ac. HS lắng nghe Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 7/ Luyện tập: a Luyện tập các vần, tiếng, từ ở tiết 1 b Đọc câu ứng dụng - GV chỉnh lỗi phát âm c. Đọc bài ở SGK d. Bài tập ở vở bài tập - GV chấm bài nhận xét e. Luyện nói - Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp? - Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em xem trong các giờ học. - Em thấy cách học như thế có vui không? */ Trò chơi: Nối chữ: Chúng em cao ngất Nóc nhà học bài 8/ Nhận xét tiết học: Tuyên dương những em sôi nổi, dặn các em về nhà đọc bài ở SGK . HS đọc :oc, sóc, con sóc, ac, bác, bác sĩ, hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc, oc, ac, con sóc, bác sĩ. HS đọc cá nhân – đồng thanh HS mở sách nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng HS đọc cá nhân – đồng thanh HS làm bài ở vở Sinh hoạt nhóm 4 HS trả lời, nhận xét 2 em tham gia HS lắng nghe ---------------∞-
Tài liệu đính kèm: