Mục tiêu:
- Đọc được :n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
- Đọc được câu ứng dụng: bị b cĩ cỏ, bị b no n
- Gip HS pht triển lời nĩi theo nội dung: bố me.- ba m
II.Đồ dùng dạy học:
TUẦN 4 Học vần: Bài 13: n - m I.Mục tiêu: - Đọc được :n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. - Viết được: n, m, nơ, me - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. - Đọc được câu ứng dụng: bị bê cĩ cỏ, bị bê no nê - Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: bố me.- ba má II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má. - HS: - SGK, vở tập viết, bảng con. III.Hoạt động dạy học. Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ (3-5’) -Đọc và viết : i, a, bi, cá -Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li. -Viết bảng con -Nhận xét bài cũ- ghi điểm B- Bài mới. (25- 30’) 1-Giới thiệu bài : Hôm nay cô cùng các em học âm n, m. 2. Dạy chữ ghi âm. a. Dạy chữ ghi âm n. - Nhận diện chữ n: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu. Hỏi : So sánh n với các sự vật và đồ vật trong thực tế? -Phát âm và đánh vần : n, nơ: nờ- ơ- nơ- nơ - Phát âm mẫu n. - Cho HS phân tích nơ. +Đánh vần : n đứng trước, ơ đứng sau. * Giới thiệu vật mẫu cái nơ b.Dạy chữ ghi âm m (tương tự) -Nhận diện chữ: Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và nét móc hai đầu. Hỏi : So sánh m và n? -Phát âm và đánh vần tiếng : m, me. +Đánh vần: mờ- e- me- me c.Hướng dẫn viết bảng con. +Viết mẫu trên bảng. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: - Viết các tiếng, từ ứng dụng lên bảng * Giải từ :ca nô, bó mạ. Ï*Nhận xét tiết học. Tiết 2: 3- Luyện tập a.Luyện đọc (8-10’) -Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc câu ứng dụng : +Giơ tranh SGK và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê. b.Đọc SGK: c.Luyện viết (10-12’) - HD lại cho HS viết bài vào vở theo mẫu. * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định d.Luyện nói:(6-8’) - Phát triển lời nói : bố mẹ, ba má. Hỏi: -Quê em gọi người sinh ra mình là gì ? -Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ? -Em làm gì để bố mẹ vui lòng? 4 - Củng cố dặn dò (3 - 5’) - Chỉ bài trên bảng, SGK - 3-4 HS đọc - 2HS đọc - Cả lớp - Nghe -Theo dõi -Thảo luận và trả lời: - Giống : cái cổng. -(Cá nhân- đồng thanh) -Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn -nơ - Nơ có n trước, ơ sau - Cá nhân, nhóm, lớp - Giống : đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu. -Khác : m có nhiều hơn một nét móc xuôi. -(C nhân- đ thanh) -Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn m -Viết bảng con : n, m, nơ, me. -( cá nhân, nhóm, bàn, lớp) -Đọc bài-kết hợp tìm tiếng có chứa âm vừa học. -(Cá nhân, nhóm, lớp) -Bò mẹ và bò con đang gặm cỏ - gạch chân : no, nê. - Đọc câu ứng dụng (như trên) -Đọc SGK. - Viết bài vào vở -HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định - Đọc tên bài luyện nói - Ba, mẹ ï- HS trả lời theo gia đình mình - HS kể - Phải chăm ngoan, học giỏi. - HS theo dõi và đọc theo -Xem trước bài 14./. CHIỀUTHỨ HAI Ôn tâp: Bài 13: n- m - HDHS luyện đọc trong SGK. - Tiếp tục HDHS ghép tiếng nơ, me. - HDHS luyện viết vào vở TV ở nhà - Đối với HS yếu: GV giúp các em chỉ và đọc trong SGK. - Luyện viết n, m, nơ, me ở bảng con. Thứ ba Ngày dạy: 13/ 9 /2011. Học vần: Bài 14: d - đ I.Mục tiêu: - Đọc được :d, đ, dê, đị; từ và câu ứng dụng. - Viết được: d, đ, dê, đị. - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - Đọc được câu ứng dung: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ - Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: dế, cá cờ, bi ve, lá đa II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : dê, đò; câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ -Tranh minh hoạ phần luyện nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ (3-5’) -Đọc và viết : n, m, nơ, me. -Đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê. Viết bảng con. -Nhận xét bài cũ- Ghi điểm. B. Bài mới: (25-30’) 1. Giới thiệu bài. Hôm nay cô cùng các em học âm d, đ. -Viết bảng d- đ 2. Dạy chữ ghi âm. a.Dạy chữ ghi âm d: -Nhận diện chữ: Chữ d gồm một nét cong hở phải, một nét móc ngược ( dài ) Hỏi : So sánh d với các sự vật và đồ vật trong thực tế? - Phát âm và đánh vần : d, dê +Đánh vần : dờ - ê – dê - dê - Cho HS ghép d, dê b.Dạy chữ ghi âm đ:( Quy trình TT) -Nhận diện chữ: Chữ đ gồm chữ d, thêm một nét ngang. Hỏi : So sánh d và đ? -Phát âm và đánh vần tiếng : đ, đò. +Đánh vần: đờ - o – đo - huyền - đị c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút). d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: da, de, do, da, đe, đo, da dê, đi bộ - GV giải thích (da đê, đi bộ) - Đọc lại toàn bài trên bảng. Tiết 2 3. Luyện tập a.Luyện đọc: ( 8-10’) -Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - HD đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Đọc SGK: c.Luyện viết: (9-10’) * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định d.Luyện nói: (5-7’) Chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. Hỏi: -Em biết loại bi nào? - Cá cờ, dế thường sống ở đâu? - Nhà em có nuôi cá cờ không? -Em biết đó là trò chơi gì? 4. Củng cố dặn dò (3-4’) - Chỉ bảng, SGK cho HS theo dõi và đọc theo - Tìm chỡ vừa học trong SGK. - Dặn HS học lại. - 1 - 2 HS. - 2 HS - Cả lớp - Nghe - Đọc theo - Thảo luận và trả lời - Giống : cái gáo múc nước - Theo dõi và nhìn bảng phát âm -(Cá nhân- đồng thanh) - ( Đọc NT) -Ghép bìa cài d, dê- đánh vần, đọc trơn : dê - Giống : chữ d - Khác : đ có thêm nét ngang. -(C nhân- đ thanh) -Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn đò. - Theo dõi - Làm theo GV - Viết bảng con: d, đ, dê, đò - Đọc cá x, nhóm, bàn, lớp - Theo dõi - Đọc cá nhân ,nhĩm.bàn). - Đọc lại bài ở tiết 1. (cá nhân,đồng thanh) - Dì đi đò, bé - HS tìm tiếng mới, gạch chân -Đọc thầm và phân tích tiếng : dì, đò, -Đọc SGK(C nhân- đt). -Tô vở tập viết : -HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định -HS khá, giỏi trả lời - Trả lời theo cá nhân. - Trò chơi : Trâu lá đa. - Theo dõi và đọc theo - Tìm chữ vừa học - Nghe. Thứ tư Ngày dạy: 14/ 9 /2011. Học vần: Bài 15: t- th I. Mục tiêu: - Đọc được :t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: t, th, tổ, thỏ. - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ. - Đọc được câu ứng dung: bố thả cá mè, con thả cá cờ - Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: ổ, tổ II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ổ, tổ. -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: (3 - 4’) -Đọc và viết : d, đ, dê, đò. -Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. -Viết bảng con -Nhận xét bài cũ- Ghi điểm B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài (1-2’) - Hôm nay cô cùng các em học âm t, th. 2. Dạy chữ ghi âm ( 13 - 15’) a.Dạy chữ ghi âm t: -Nhận diện chữ: Chữ t gồm : một nét xiên phải, một nét móc ngược ( dài ) và một nét ngang. - Hỏi : So sánh t với đ ? -Phát âm và đánh vần : t, tổ. +Phát âm : đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh. - Cho HS ghép chữ t, tổ - H’: Vị trí của tiếng tổ +Đánh vần : tờ- ô- tô- hỏi- tổ b.Dạy chữ ghi âm th : ( Quy trình TT) -Nhận diện chữ: Chữ th là chữ ghép từ hai con chữ t và h ( t trước, h sau ) Hỏi : So sánh t và th? -Phát âm và đánh vần tiếng : th, thỏ +Phát âm : Đầu lưỡi chạm răng và bật mạnh, không có tiếng thanh. +Đánh vần: c.Hướng dẫn viết bảng con : ( 8-10’) +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.HDđọc tiếng và từ ứng dụng: (3-4’) - Viết các tiếng, từ lên bảng Tiết 2: 3. Luyện tập a.Luyện đọc:( 10-12) -Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc câu ứng dụng : ( 3-5’) +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thả - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Đọc SGK: c.Luyện viết: ( 10-12’) * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định d.Luyện nói: ( 5-7) Phát triển lời nói : ổ, tổ Hỏi: - Con gì có ổ? Con gì có tổ? -Các con vật có ổ, tổ, còn con người có gì để ở ? -Em nên phá ổ , tổ của các con vật không? 4. Củng cố dặn dò (3 - 5’)ø - Đọc bài SGK - Cho HS tìm chữ vừa học - 1- 2 HS. - 2 HS. - cả lớp - Nghe. - Theo dõi. - Thảo luận và trả lời: - Giống : nét móc ngược dài và một nét ngang. - Khác : đ có nét cong hở, t có nét xiên phải. - (Cá nhân- đồng thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :tổâ - t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên ô - Cá nhân, nhóm, lớp, - Nghe - Giống : đều có chữ t - Khác :th có thêm h. - (C nhân- đ thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thỏ. - Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ - Theo dõi - Làm theo GV - Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đt) - bố thả cá - Đọc thầm và phân tích tiếng : thả - Đọc câu ứng dụng (Cá x- đt ) - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Tô vở tập viết : t, th, tổ, thả -HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định - Thảo lua ... àn luyện nói : Rổ, rá. -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ : (3-5’) -Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xă. -Nhận xét, ghi đđiểm B.Bài mới: (25-30’) 1.Giới thiệu bài : ( 1 -2’) - Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô cùng các em học âm s, r. 2. Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm s: -Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái. -Hỏi : So sánh s với x? -Phát âm và đánh vần : s, sẻ. +Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh. +Đánh vần : sờ – e - hỏi - sẻ - Cho HS phân tích tiếng sẻ +Tiếng sẻ được tạo bởi âm gì và âm gì? + Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? - HD ghép âm s, sẻ - Giơ tranh chim sẻ b.Dạy chữ ghi âm r: (TTnhư dạy âm s) -Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược. Hỏi : So sánh r và s? c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) d.H/ dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô. * Giải nghĩa từ :su su, rổ rá, cá rô (NN1) -Đọc lại toàn bài trên bảng 3. Củng cố, dặn dị : ( 3 – 5’) Tiết 2: 4. Luyện tập a.Luyện đọc: (10-12’) -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ, số) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: (10- 12’) * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định d.Luyện nói: (5-7’) Rổ, rá Hỏi: -Rổ dùng làm gì, rá dùng làm gì? -Rổ, rá khác nhau như thế nào? Nếu không có mây tre, rổ làm bằng gì? 4. Củng cố dặn dò (3-5’) - Cho HS đọc bài SGK - Tìm chữ có âm vừa học trong SGK - Dặn HS học lại bài ở nhà, xem trước bài 20. - 2-3 HS đọc - Cả lớp viết bảng con - 2HS đọc - Nghe -Thảo luận và trả lời: -Giống : nét cong -Khác : s có thêm nét xiên và nét thắt. -(Cá nhân- đồng thanh) - (cá nhân, nhóm, lớp) - Được tạo bởi bằng âm s và e , cĩ dấu hỏi trên đầu âm e. -sẻ có s trước e sau dấu hỏi trên e - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn sẻ. - QS tranh - nhận biết tiếng sẻ -Giống : nét xiên phải, nét thắt -Khác : kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái. -Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ. -Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp -HS đọc nhẩm tìm tiếng mới gạch chân. -(cá nhân, nhóm, lớp) - Đọc lại bài tiết 1 (C x- đt ) - bé tô chữ, số -Đọc thầm và phân tích : rõ, số. -Đọc câu ứng dụng (C nhân- đt) -Đọc SGK(C nhân- đ thanh) -Tô vở tập viết : s, r, sẻ, rễ -HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định -Thảo luận và trả lời - Học sinh khá, giỏi trả lời. - Đoc bài SGK - Tìm chữ vừa học -Lắng nghe. Thứ năm Ngày dạy: 22 / 9 /2011. Học vần: Bài 20: k- kh I.Mục tiêu: - Đọc được : k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. - Viết được: k, kh, kẻ, khế. - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo,vù vù, ro ro, tu tu. - HS đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu. -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : (3-5’) -Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô. - Viết bảng con -Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. -Nhận xét – ghi điểm B.Bài mới. ( 25-30’) 1.Giới thiệu bài : ( 1 – 2’) - GV Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô cùng các em học âm k, kh. 2. Dạy chữ ghi âm: ( 25 – 28’) a.Dạy chữ ghi âm k: -Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược. Hỏi : So sánh k với h? -Phát âm và đánh vần : k, kẻ +Phát âm : đọc tên chữ k ( ca ) +Đánh vần : ca- e – ke- hỏi – kẻ - Cho HS phân tích tiếng kẻ +Tiếng kẻ được tạo bởi âm gì và âm gì? + Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? - HD ghép âm k, kẻ - Giơ tranh bé đang kẻ - HDHS đọc từ trêm xuống dưới b.Dạy chữ ghi âm kh: ( tt như dạy chữ k) -Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép hai con chữ: k, h Hỏi : So sánh kh và k? c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. * Giải nghĩa từ: kì cọ, cá kho (NN1) -Đọc lại toàn bài trên bảng 3. Củng cố, dặn dị: ( 3 – 5’) Tiết 2: 4. Luyện tập a.Luyện đọc: (10-12’) -Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? ( gạch chân : kha, kẻ ) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. +Đọc SGK: c.Luyện viết: (10-12’) * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định d.Luyện nói: (5-7’) Hỏi:- Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào? - Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy, người ta phải chạy vào nhà không? - Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui? 4. .Củng cố dặn dò (3-5’) - Đọc bài SGK - Tìm chữ vừa học trong SGK, Xem trước bài 21. - 2-3 HS đọc - Cả lớp viết bảng con - 2 HS đọc - Nghe -Thảo luận và trả lời: -Giống : nét khuyết trên -Khác : k có thêm nét thắt -(Cá nhân- đồng thanh) - Được tạo bởi bằng âm k và âm e, cĩ dấu hỏi trên đầu âm e. - k đứng trước , e đứng sau -Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn k,kẻ. - QS tranh - nhận biết tiếng kẻ - ( cá nhân, nhóm, lớp) -Giống : chữ k -Khác : kh có thêm h -Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế -HS đọc nhẩm tìm tiếng mới gạch chân. - Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - chị đang kẻ vở -Đọc thầm và phân tích : kha, kẻ -Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) -Đọc SGK(C nhân- đ thanh) -Tô vở tập viết : k, kh, kẻ, khế. -HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định -Thảo luận và trả lời - Học sinh, khá, giỏi trả lời. -Tiếng sấm -Tiếng sáo diều - Đọc bài SGK - Tìm chữ vừa học trong SGK, - Nghe. CHIỀU Ôn tập bài 19 - HDHS luyện đọc SGK bài 19: s, v ( rèn đọc trơn) - HDHS nhớ và ghép được s, v, sẻ, rễ và một số từ ứng dụng. - Tiếp tục HS luyện nói được một số câu theo câu hỏi gợi ý của chủ đề. - Đối với HS yếu: HDHS luyện đọc s, v, sẻ, rễ và từ ứng dụng. Thứ sáu Ngày dạy: 23/ 9 /2011. Học vần: Bài 21 : Ôn tập I.Mục tiêu: - Đọc được u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến 21. - Viết được u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử. Thỏ và sư tử. - Đọc đúng câu dụng : xe ơ tơ chở khỉ và sư tử về sở thú. - Giúp HS nghe và hiểu kể lại theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Bảng ôn -Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử. -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ.(3-5’) -Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho. -Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. -Nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới: ( 25 – 30’) 1. Giới thiệu bài: (1-2’) Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ? - Gắn bảng ôn lên 2.Ôn tập (15-18’) a. Ôn các chữ và âm đã học : Treo bảng ôn b.Ghép chữ thành tiếng: c.Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế -Chỉnh sửa phát âm. *Giải thích nghĩa từ. (củ sả, kẻ ô, rổ khế) d.Hướng dẫn viết bảng con : (10-12’) +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) e.Hướng dẫn viết vở Tập viết: Tiết 2: 3.Luyện tập a- Luyện đọc (10-12’) -Đọc lại bài tiết 1 b-Đọc được câu ứng dụng (3-5’) -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú +Đọc SGK: c.Luyện viết: (10-12’) * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định d.Kể chuyện: (5-7’) -Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn. Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử. Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống dáy giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình. Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết. * Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căn bao giờ cũng bị trừng phạt. 3. Củng cố , dặn dò (3-5’) Đọc lại tồn bài. Tuyên dương những HS học tốt - Dặn HS học lại bài và xem trước bài 22. -2-3 HS Đọc - Lớp viết bảng con - 2 HS đọc - Đưa ra những âm và từ mới học - Lên bảng chỉ và đọc - Đọc các tiếng ghép ở B1, B2 -(Cá nhân- đồng thanh) - Viết bảng con : xe chỉ - Viết vở : xe chỉ - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - Đọc trơn (C nhân- đ thanh) - QS tranh trả lời. - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Viết từ còn lại trong vở tập viết -HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định - Đọc lại tên câu chuyện - Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài - Nghe -Đọc lại toàn bài. -Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: