Giáo án môn Tiếng Việt - Tuần 4

Giáo án môn Tiếng Việt - Tuần 4

Mục tiêu:

 - Đọc được :n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: n, m, nơ, me

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

 - Đọc được câu ứng dụng: bị b cĩ cỏ, bị b no n

 - Gip HS pht triển lời nĩi theo nội dung: bố me.- ba m

 II.Đồ dùng dạy học:

 

doc 26 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1091Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4 
Học vần:
Bài 13: n - m
 I.Mục tiêu:
 - Đọc được :n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: n, m, nơ, me 
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
 - Đọc được câu ứng dụng: bị bê cĩ cỏ, bị bê no nê
 - Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: bố me.- ba má
 II.Đồ dùng dạy học:
 - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má.
 - HS: - SGK, vở tập viết, bảng con.
 III.Hoạt động dạy học. Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A. Kiểm tra bài cũ (3-5’)
 -Đọc và viết : i, a, bi, cá
 -Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
 -Viết bảng con
 -Nhận xét bài cũ- ghi điểm
 B- Bài mới. (25- 30’)
 1-Giới thiệu bài :
 Hôm nay cô cùng các em học âm n, m.
 2. Dạy chữ ghi âm.
 a. Dạy chữ ghi âm n.
 - Nhận diện chữ n: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh n với các sự vật và đồ vật trong thực tế?
 -Phát âm và đánh vần : n, nơ: nờ- ơ- nơ- nơ
 - Phát âm mẫu n.
- Cho HS phân tích nơ.
+Đánh vần : n đứng trước, ơ đứng sau. 
* Giới thiệu vật mẫu cái nơ
b.Dạy chữ ghi âm m (tương tự) 
-Nhận diện chữ: Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh m và n?
-Phát âm và đánh vần tiếng : m, me.
+Đánh vần: mờ- e- me- me
c.Hướng dẫn viết bảng con. 
+Viết mẫu trên bảng. 
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Viết các tiếng, từ ứng dụng lên bảng
* Giải từ :ca nô, bó mạ.
Ï*Nhận xét tiết học.
Tiết 2:
3- Luyện tập
a.Luyện đọc (8-10’)
-Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc câu ứng dụng :
+Giơ tranh SGK và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học 
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết (10-12’)
- HD lại cho HS viết bài vào vở theo mẫu.
* Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
 d.Luyện nói:(6-8’)
 - Phát triển lời nói : bố mẹ, ba má.
 Hỏi: -Quê em gọi người sinh ra mình là gì ?
 -Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ?
 -Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
4 - Củng cố dặn dò (3 - 5’)
- Chỉ bài trên bảng, SGK
- 3-4 HS đọc
- 2HS đọc
- Cả lớp
- Nghe
-Theo dõi
-Thảo luận và trả lời: 
- Giống : cái cổng.
-(Cá nhân- đồng thanh)
-Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn -nơ
- Nơ có n trước, ơ sau
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Giống : đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
-Khác : m có nhiều hơn một nét móc xuôi.
-(C nhân- đ thanh)
-Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn m
-Viết bảng con : n, m, nơ, me.
-( cá nhân, nhóm, bàn, lớp)
-Đọc bài-kết hợp tìm tiếng có chứa âm vừa học.
-(Cá nhân, nhóm, lớp)
-Bò mẹ và bò con đang gặm cỏ 
 - gạch chân : no, nê.
- Đọc câu ứng dụng (như trên)
-Đọc SGK.
- Viết bài vào vở
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
- Đọc tên bài luyện nói
- Ba, mẹ
ï- HS trả lời theo gia đình mình
- HS kể 
- Phải chăm ngoan, học giỏi.
- HS theo dõi và đọc theo
-Xem trước bài 14./.
 CHIỀUTHỨ HAI
	 Ôn tâp: Bài 13: n- m
- HDHS luyện đọc trong SGK.
- Tiếp tục HDHS ghép tiếng nơ, me.
- HDHS luyện viết vào vở TV ở nhà
- Đối với HS yếu: GV giúp các em chỉ và đọc trong SGK.
- Luyện viết n, m, nơ, me ở bảng con.
Thứ ba
Ngày dạy: 13/ 9 /2011.
Học vần:
Bài 14: d - đ
 I.Mục tiêu:
 - Đọc được :d, đ, dê, đị; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: d, đ, dê, đị. 
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
 - Đọc được câu ứng dung: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ
 - Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
 II.Đồ dùng dạy học:
 - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : dê, đò; câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
 -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ (3-5’)
-Đọc và viết : n, m, nơ, me.
-Đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
Viết bảng con.
-Nhận xét bài cũ- Ghi điểm.
B. Bài mới: (25-30’)
1. Giới thiệu bài.
 Hôm nay cô cùng các em học âm d, đ.
 -Viết bảng d- đ
 2. Dạy chữ ghi âm.	
 a.Dạy chữ ghi âm d:
 -Nhận diện chữ: Chữ d gồm một nét cong hở phải, một nét móc ngược ( dài )
Hỏi : So sánh d với các sự vật và đồ vật trong thực tế?
 - Phát âm và đánh vần : d, dê
+Đánh vần : dờ - ê – dê - dê
- Cho HS ghép d, dê
b.Dạy chữ ghi âm đ:( Quy trình TT)
 -Nhận diện chữ: Chữ đ gồm chữ d, thêm một nét ngang.
Hỏi : So sánh d và đ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : đ, đò.
+Đánh vần: đờ - o – đo - huyền - đị
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút).
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 da, de, do, da, đe, đo, da dê, đi bộ
 - GV giải thích (da đê, đi bộ)
- Đọc lại toàn bài trên bảng.
 Tiết 2
 3. Luyện tập
a.Luyện đọc: ( 8-10’)
 -Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- HD đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
- Đọc SGK:
c.Luyện viết: (9-10’)
* Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
d.Luyện nói: (5-7’)
 Chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
Hỏi: -Em biết loại bi nào? 
 - Cá cờ, dế thường sống ở đâu?
- Nhà em có nuôi cá cờ không?
 -Em biết đó là trò chơi gì?
 4. Củng cố dặn dò (3-4’)
- Chỉ bảng, SGK cho HS theo dõi và đọc theo
- Tìm chỡ vừa học trong SGK.
- Dặn HS học lại. 
- 1 - 2 HS. 
 - 2 HS
 - Cả lớp
 - Nghe
 - Đọc theo
- Thảo luận và trả lời 
- Giống : cái gáo múc nước
 - Theo dõi và nhìn bảng phát âm
 -(Cá nhân- đồng thanh)
- ( Đọc NT)
-Ghép bìa cài d, dê- đánh vần, đọc trơn : dê
- Giống : chữ d
- Khác : đ có thêm nét ngang.
 -(C nhân- đ thanh)
-Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn đò. 
- Theo dõi
- Làm theo GV
- Viết bảng con: d, đ, dê, đò 
- Đọc cá x, nhóm, bàn, lớp
- Theo dõi
- Đọc cá nhân ,nhĩm.bàn).
- Đọc lại bài ở tiết 1.
(cá nhân,đồng thanh)
- Dì đi đò, bé  
- HS tìm tiếng mới, gạch chân
-Đọc thầm và phân tích tiếng : dì, đò, 
-Đọc SGK(C nhân- đt).
-Tô vở tập viết : 
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
-HS khá, giỏi trả lời
- Trả lời theo cá nhân.
- Trò chơi : Trâu lá đa.
- Theo dõi và đọc theo
- Tìm chữ vừa học
- Nghe.
Thứ tư
Ngày dạy: 14/ 9 /2011.
Học vần:
 Bài 15: t- th
I. Mục tiêu:
 - Đọc được :t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: t, th, tổ, thỏ.
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
 - Đọc được câu ứng dung: bố thả cá mè, con thả cá cờ
 - Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: ổ, tổ
II.Đồ dùng dạy học:
 - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ổ, tổ.
 -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: (3 - 4’)
 -Đọc và viết : d, đ, dê, đò.
 -Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
 -Viết bảng con
 -Nhận xét bài cũ- Ghi điểm
 B.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài (1-2’)
 - Hôm nay cô cùng các em học âm t, th.
 2. Dạy chữ ghi âm ( 13 - 15’)
 a.Dạy chữ ghi âm t:
-Nhận diện chữ: Chữ t gồm : một nét xiên phải, một nét móc ngược ( dài ) và một nét ngang.
- Hỏi : So sánh t với đ ?
-Phát âm và đánh vần : t, tổ.
+Phát âm : đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh. 
- Cho HS ghép chữ t, tổ
- H’: Vị trí của tiếng tổ
+Đánh vần : tờ- ô- tô- hỏi- tổ 
b.Dạy chữ ghi âm th : ( Quy trình TT)
-Nhận diện chữ: Chữ th là chữ ghép từ hai con chữ t và h ( t trước, h sau )
 Hỏi : So sánh t và th?
-Phát âm và đánh vần tiếng : th, thỏ
+Phát âm : Đầu lưỡi chạm răng và bật mạnh, không có tiếng thanh.
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con : ( 8-10’)
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.HDđọc tiếng và từ ứng dụng: (3-4’)
- Viết các tiếng, từ lên bảng 
Tiết 2:
3. Luyện tập
 a.Luyện đọc:( 10-12)
 -Đọc lại bài tiết 1
 b.Đọc câu ứng dụng : ( 3-5’)
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thả 
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 -Đọc SGK:
c.Luyện viết: ( 10-12’)
* Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
d.Luyện nói: ( 5-7)
Phát triển lời nói : ổ, tổ
Hỏi: - Con gì có ổ? Con gì có tổ?
-Các con vật có ổ, tổ, còn con người có gì để ở ?
-Em nên phá ổ , tổ của các con vật không? 
4. Củng cố dặn dò (3 - 5’)ø
 - Đọc bài SGK
- Cho HS tìm chữ vừa học
- 1- 2 HS.
- 2 HS.
- cả lớp
- Nghe.
- Theo dõi.
- Thảo luận và trả lời: 
- Giống : nét móc ngược dài và một nét ngang.
- Khác : đ có nét cong hở, t có nét xiên phải.
- (Cá nhân- đồng thanh)
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :tổâ
- t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi 
trên ô
- Cá nhân, nhóm, lớp,
- Nghe
- Giống : đều có chữ t
- Khác :th có thêm h.
- (C nhân- đ thanh)
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thỏ.
- Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ
- Theo dõi
- Làm theo GV
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đt)
- bố thả cá
- Đọc thầm và phân tích tiếng : thả
- Đọc câu ứng dụng (Cá x- đt ) 
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Tô vở tập viết : t, th, tổ, thả
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
- Thảo lua ... àn luyện nói : Rổ, rá.
 -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 A.Kiểm tra bài cũ : (3-5’)
 -Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
 -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xă.
 -Nhận xét, ghi đđiểm 
B.Bài mới: (25-30’) 
1.Giới thiệu bài : ( 1 -2’)
- Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô cùng các em học âm s, r.
 2. Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm s:
 -Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái.
 -Hỏi : So sánh s với x?
-Phát âm và đánh vần : s, sẻ.
+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.
+Đánh vần : sờ – e - hỏi - sẻ
- Cho HS phân tích tiếng sẻ
+Tiếng sẻ được tạo bởi âm gì và âm gì?
+ Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
- HD ghép âm s, sẻ
- Giơ tranh chim sẻ
 b.Dạy chữ ghi âm r: (TTnhư dạy âm s)
-Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược.
Hỏi : So sánh r và s?
c.Hướng dẫn viết bảng con : 
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
d.H/ dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: 
su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
* Giải nghĩa từ :su su, rổ rá, cá rô (NN1)
-Đọc lại toàn bài trên bảng 
3. Củng cố, dặn dị : ( 3 – 5’) 
Tiết 2:
4. Luyện tập 
a.Luyện đọc: (10-12’)
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ, số) 
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết: (10- 12’)
* Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
d.Luyện nói: (5-7’) Rổ, rá
Hỏi: -Rổ dùng làm gì, rá dùng làm gì?
 -Rổ, rá khác nhau như thế nào?
 Nếu không có mây tre, rổ làm bằng gì?
4. Củng cố dặn dò (3-5’)
- Cho HS đọc bài SGK
- Tìm chữ có âm vừa học trong SGK
- Dặn HS học lại bài ở nhà, xem trước bài 20.
- 2-3 HS đọc
- Cả lớp viết bảng con
- 2HS đọc
- Nghe
-Thảo luận và trả lời: 
-Giống : nét cong 
-Khác : s có thêm nét xiên và nét thắt.
-(Cá nhân- đồng thanh)
- (cá nhân, nhóm, lớp)
- Được tạo bởi bằng âm s và e , cĩ dấu hỏi trên đầu âm e.
-sẻ có s trước e sau dấu hỏi trên e
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn sẻ.
 - QS tranh - nhận biết tiếng sẻ
-Giống : nét xiên phải, nét thắt
-Khác : kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái.
-Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ.
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-HS đọc nhẩm tìm tiếng mới gạch chân.
-(cá nhân, nhóm, lớp)
- Đọc lại bài tiết 1 (C x- đt )
- bé tô chữ, số
-Đọc thầm và phân tích : rõ, số.
-Đọc câu ứng dụng (C nhân- đt) 
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Tô vở tập viết : s, r, sẻ, rễ
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
-Thảo luận và trả lời
- Học sinh khá, giỏi trả lời.
- Đoc bài SGK
- Tìm chữ vừa học
-Lắng nghe.
Thứ năm 
Ngày dạy: 22 / 9 /2011.
Học vần:
Bài 20: k- kh
 I.Mục tiêu: 
 - Đọc được : k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: k, kh, kẻ, khế.
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo,vù vù, ro ro, tu tu.
 - HS đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 - Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
 II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
 -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 A. Kiểm tra bài cũ : (3-5’)
-Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
- Viết bảng con
-Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-Nhận xét – ghi điểm 
 B.Bài mới. ( 25-30’)
 1.Giới thiệu bài : ( 1 – 2’)
- GV Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô cùng các em học âm k, kh.
 2. Dạy chữ ghi âm: ( 25 – 28’)
 a.Dạy chữ ghi âm k:
 -Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược.
 Hỏi : So sánh k với h?
-Phát âm và đánh vần : k, kẻ
 +Phát âm : đọc tên chữ k ( ca )
 +Đánh vần : ca- e – ke- hỏi – kẻ
- Cho HS phân tích tiếng kẻ
+Tiếng kẻ được tạo bởi âm gì và âm gì?
+ Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
- HD ghép âm k, kẻ
- Giơ tranh bé đang kẻ
- HDHS đọc từ trêm xuống dưới
 b.Dạy chữ ghi âm kh: ( tt như dạy chữ k)
 -Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép hai con chữ: k, h
 Hỏi : So sánh kh và k?
 c.Hướng dẫn viết bảng con : 
+Viết mẫu trên bảng.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
* Giải nghĩa từ: kì cọ, cá kho (NN1)
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3. Củng cố, dặn dị: ( 3 – 5’)
 Tiết 2: 
 4. Luyện tập
 a.Luyện đọc: (10-12’)
 -Đọc lại bài tiết 1
 b.Đọc câu ứng dụng :
 +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
 ( gạch chân : kha, kẻ ) 
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 +Đọc SGK:
 c.Luyện viết: (10-12’)
* Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
d.Luyện nói: (5-7’)
 Hỏi:- Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào?
 - Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy, người ta phải chạy vào nhà không?
 - Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui?
 4. .Củng cố dặn dò (3-5’)
- Đọc bài SGK
- Tìm chữ vừa học trong SGK, 
 Xem trước bài 21.
- 2-3 HS đọc
- Cả lớp viết bảng con
- 2 HS đọc
- Nghe
-Thảo luận và trả lời: 
-Giống : nét khuyết trên
-Khác : k có thêm nét thắt
-(Cá nhân- đồng thanh)
- Được tạo bởi bằng âm k và âm e, cĩ dấu hỏi trên đầu âm e.
- k đứng trước , e đứng sau
-Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn k,kẻ.
- QS tranh - nhận biết tiếng kẻ
- ( cá nhân, nhóm, lớp)
-Giống : chữ k
-Khác : kh có thêm h
-Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế
-HS đọc nhẩm tìm tiếng mới gạch chân.
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
- chị đang kẻ vở
-Đọc thầm và phân tích : kha, kẻ
-Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Tô vở tập viết : k, kh, kẻ, khế.
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
-Thảo luận và trả lời 
- Học sinh, khá, giỏi trả lời.
-Tiếng sấm
-Tiếng sáo diều
- Đọc bài SGK
- Tìm chữ vừa học trong SGK, 
- Nghe.
CHIỀU
Ôn tập bài 19
 - HDHS luyện đọc SGK bài 19: s, v ( rèn đọc trơn)
 - HDHS nhớ và ghép được s, v, sẻ, rễ và một số từ ứng dụng.
 - Tiếp tục HS luyện nói được một số câu theo câu hỏi gợi ý của chủ đề.
 - Đối với HS yếu: HDHS luyện đọc s, v, sẻ, rễ và từ ứng dụng. 
Thứ sáu
Ngày dạy: 23/ 9 /2011.
Học vần:
Bài 21 : Ôn tập
 I.Mục tiêu:
 - Đọc được u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến 21. 
 - Viết được u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến 21.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử.
Thỏ và sư tử.
 - Đọc đúng câu dụng : xe ơ tơ chở khỉ và sư tử về sở thú.
 - Giúp HS nghe và hiểu kể lại theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử.
 II.Đồ dùng dạy học:
 - GV: -Bảng ôn 
 -Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
 -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử.
 -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 A. Bài cũ.(3-5’) 
 -Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng:
 kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho.
 -Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 -Nhận xét, ghi điểm.
 B.Bài mới: ( 25 – 30’)
 1. Giới thiệu bài: (1-2’)
 Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ?
 - Gắn bảng ôn lên
 2.Ôn tập (15-18’)
 a. Ôn các chữ và âm đã học :
 Treo bảng ôn
 b.Ghép chữ thành tiếng:
c.Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
 -Chỉnh sửa phát âm.
 *Giải thích nghĩa từ. (củ sả, kẻ ô, rổ khế)
d.Hướng dẫn viết bảng con : (10-12’)
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
e.Hướng dẫn viết vở Tập viết: 
 Tiết 2:
3.Luyện tập
 a- Luyện đọc (10-12’)
 -Đọc lại bài tiết 1
 b-Đọc được câu ứng dụng (3-5’)
 -Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở 
khỉ và sư tử về sở thú
 +Đọc SGK:
 c.Luyện viết: (10-12’)
* Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
 d.Kể chuyện: (5-7’)
-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn.
Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống dáy giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết.
* Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căn bao giờ cũng bị trừng phạt.
3. Củng cố , dặn dò (3-5’)
Đọc lại tồn bài.
Tuyên dương những HS học tốt
- Dặn HS học lại bài và xem trước bài 22.
-2-3 HS Đọc
- Lớp viết bảng con
- 2 HS đọc
- Đưa ra những âm và từ mới học
- Lên bảng chỉ và đọc
- Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
-(Cá nhân- đồng thanh)
- Viết bảng con : xe chỉ
- Viết vở : xe chỉ
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
- Đọc trơn (C nhân- đ thanh) 
- QS tranh trả lời.
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Viết từ còn lại trong vở tập viết
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
- Đọc lại tên câu chuyện
- Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
- Nghe
-Đọc lại toàn bài.
-Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TIENG VIET LOP 1 TUAN 4.doc