Giáo án các môn học Tuần 19 - Lớp 1

Giáo án các môn học Tuần 19 - Lớp 1

TIẾT 2: HỌC VẦN

 BÀI 77: ĂC, ÂC (2 Tiết)

I-Mục tiêu

- Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang.

- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.

II-Chuẩn bị: GV :quả gấc; Tranh: mắc áo, chủ đề : Ruộng bậc thang

 HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV / , bút

III.Các hoạt động dạy - học:

1. Khởi động:

2. Bài cũ:

Đọc sách bài 76

Viết bảng con 2 từ bài 76

- Giáo viên nhận xét.

3. Các hoạt động: Giới thiệu bài.

Hoạt động 1: Dạy vần ăc

Lớp cài vần ăc.

Gọi 1 HS phân tích vần ăc.

HD đánh vần vần ăc.

Có ăc, muốn có tiếng mắc ta làm thế nào?

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học Tuần 19 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19 : TỪ NGÀYĐẾN NGÀY..THÁNG.
Thứ hai, ngàytháng.năm 2010
TIẾT 1: 	 SINH HOẠT TẬP THỂ
-----------------------
TIẾT 2: 	HỌC VẦN
	BÀI 77: ĂC, ÂC (2 Tiết)
I-Mục tiêu
- Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang.	
- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
II-Chuẩn bị: GV :quả gấc; Tranh: mắc áo, chủ đề : Ruộng bậc thang
 HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV / , bút
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Đọc sách bài 76
Viết bảng con 2 từ bài 76
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Dạy vần ăc
Lớp cài vần ăc.
Gọi 1 HS phân tích vần ăc.
HD đánh vần vần ăc.
Có ăc, muốn có tiếng mắc ta làm thế nào?
Cài tiếng mắc.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng mắc.
Gọi phân tích tiếng mắc. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng mắc. 
Dùng tranh giới thiệu từ “mắc áo”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng mắc, đọc trơn từ “mắc áo”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Dạy vần âc.
(Qui trình tương tự)
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết 
HD viết bảng con: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
 ăt, rửa mặt,
 ât, đấu vật
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: 
- Giáo viên giải thích các từ ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 2:Luyện viết
- GV cho học sinh viết vào vở tập viết.
Hoạt động 3: Luyện nói.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
 Em thấy ruộng bậc thang ở đâu?
 Tại sao người ta phải làm ruộng bậc thang?
 Gia đình em có làm ruộng bậc thang không?
* Tăng cường TV: 2-3 học sinh đọc lại 1 lượt toàn bài.
4. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần ăc, âc. Giáo viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào tìm được nhiều, tuyên dương.
5. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
 Hát
- 2 Học sinh. 
- Cả lớp
- Học sinh đọc theo: ăc, âc
-Cài bảng cài.
-HS phân tích, cá nhân 1 em.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Thêm âm m đứng trước vần ăc, thanh sắc trên đầu âm ă.
-Toàn lớp.
-CN 1 em
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Tiếng mắc.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-3 em
-1 em.
-Toàn lớp viết:
ăt, rửa mặt, ât, đấu vật
-HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
-HS nêu.
-Học sinh đọc CN – ĐT.
-Học sinh thảo luận nêu nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT.
-Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Học sinh viết nắn nót.
- Học sinh đọc tên bài.
- HS luyện nói và trả lời cho trọn câu.
* .2-3 học sinh đọc lại 1 lượt toàn bài.
1 học sinh 
- Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương.
- Chuẩn bị bài 78.
--------------------
TIẾT 3: 	 ĐẠO ĐỨC
LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ((T 1)
.I-Mục tiêu
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
II. Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ theo nội dung bài lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
 HS: VBT Đạo đức
III-Các hoạt động dạy - học:
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- KT đồ dùng học tập.
1.Hoạt động1: Đóng vai:18’-20’
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ.
+ N1 + N2: Em đưa sách( vở) cho thầy ( cô) giáo trong trường?
+ N3 : Em đưa sách ( vở) cho thầy (cô ) giáo.
- Nhóm nào thể hiện được việc lễ phép vâng lời thầy, cô giáo? Nhóm nào chưa thực hiện được?
- Em cần làm gì khi gặp thầy,cô giáo?
- Cần phải làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy ( cô) giáo?
* KL: + Chào hỏi lễ phép với thầy cô giáo.
 + Lời nói khi đưa: Thưa cô ( thầy), đây ạ.
 + Lời nói khi nhận: Em cảm ơn cô.
Thảo luận, đóng vai.
Trình bày.
HS khác nhận xét.
HS nêu ý kiến.
3. Hoạt động 2 : Làm BT2 ( 8’- 10’): 
Tô màu vào việc làm thể hiện bạn nhỏ biét vâng lời.
- Em tô màu vào hình nào? Vì sao?
HS làm việc cá nhân.
Trình bày.
* Kết luận: Thầy (cô) giáođã dạy dỗ các em, các em cần phải biết lễ phép lắng nghe và vâng lời thầy, cô giáo.
3. Hoạt động 4:Hoạt động tiếp nối 
( 1’ – 3’)
- Thực hiện lễ phép vâng lời thầy,cô giáo.
- Nhận xét giờ học.
- Thực hiện lễ phép vâng lời thầy,cô giáo.
- CB bài: lễ phép với thầy giáo, cô giáo (T 2)
--------------------
TIẾT 4	ÂM NHẠC
-------------------------
Thứ ba, ngàytháng.năm 2010
TIẾT 1:	 MĨ THUẬT
----------------------------
TIẾT 2: 	HỌC VẦN	
BÀI 78: UC,ƯC (2 Tiết)
I-Mục tiêu
.-.Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và câu ứng dụng.Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
II-Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ: cần trục, lực sĩ; chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất.
 HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, bút 
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Dạy vần uc
Lớp cài vần uc.
Gọi 1 HS phân tích vần uc.
HD đánh vần vần uc.
Có uc, muốn có tiếng trục ta làm thế nào?
Cài tiếng trục.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng trục.
Gọi phân tích tiếng trục. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng trục. 
Dùng tranh giới thiệu từ “cần trục”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng trục, đọc trơn từ “cần trục”.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Dạy vần âc.
(Qui trình tương tự)
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 3: 
Hướng dẫn viết 
HD viết bảng con: uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
uc, cần trục,
 ưc, lực sĩ
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: 
- Giáo viên giải thích các từ ngữ này.
- Giáo viên đọc mẫu.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh.
- Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
Hoạt động 2:Luyện viết
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết.
Hoạt động 3: Luyện nói.
- Đọc tên bài luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
 Tranh vẽ gì?
 Ai thức dậy sớm nhất?
 Dậy sớm có tác dụng gì?
4. Củng cố:
- Đọc lại toàn bài.
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần uc, ưc. Giáo viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào tìm được nhiều, tuyên dương.
5. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 3 Học sinh. 
- 2 - 3 Học sinh. 
- Học sinh đọc theo: uc, ưc
-Cài bảng cài.
-HS phân tích, cá nhân 1 em.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Thêm âm tr đứng trước vần uc, thanh nặng ở dưới âm u.
-Toàn lớp.
-CN 1 em
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-Tiếng trục.
-CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
-3 em
-1 em.
-Toàn lớp viết bảng con: uc, cần trục, ưc, lực sĩ.
-HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
-HS nêu.
-Học sinh đọc CN – ĐT.
-Học sinh thảo luận nêu nhận xét.
- Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT.
-Học sinh đọc 2 – 3 em.
- Học sinh viết nắn nót.
- Học sinh đọc tên bài.
- Học sinh luyện nói và trả lời cho trọn câu.
-Học sinh đọc 1 – 2 em.
- Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương.
- Chuẩn bị bài 79.
----------------------------
TIẾT 3: TOÁN
MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
I-Mục tiêu
- Nhận biết được cấu tạo các số 11, 12; biết đọc viết các số đó; bước đầu nhận biết số có 2 chữ số; 11; (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
- Bài tập 1, 2, 3
- Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị: GV: 
 HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút..
III-Các hoạt động dạy - học: 
- Hãy lấy bó 1 chục que tính?
 + 1 chục = bao nhiêu đơn vị?
 + 10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
HS nêu miệng.
B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’)
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Giới thiệu số 11:
- Gv cho Hs lấy 1 bó chục và 1 que tính rời .
- GV cài bó 1 chục que tính.
 + 1 chục que tính gồm mấy que tính?
- GV cài thêm 1 que tính?
 + Thêm mấy que tính?
- GV giới thiệu: 10 que tính và 1 que tính là 11 que tính.
- GV ghi: 11- Đọc: mười một 
- Số 11 gồm một chục và mấy đơn vị?
- Số 11 có mấy chữ số. Là chữ số nào?
Hs lấy 1 bó chục và 1 que tính rời .
10 que tính.
1 que tính.
HS đọc
Gồm 1 chục và 1 đơn vị.
b. Giới thiệu số 12:
- GV giới thiệu số 12 tương tự.
- GV cho HS nhận xét về số 11 và số 12 về số thứ tự và giá trị số.
C. Luyện tập : ( 17’)
Bài 1 : ( SGK)
KT: Đếm hình và ghi số.
Chốt : Đếm đủ 11, 12 ngôi sao.
Bài 2: (SGK)
KT: Nhận biết số 11, 12.
Chốt: Số 11, 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Bài 3: (SGK)
KT: Nhận biết và  ... trình gấp mũ ca lô bằng giấy.
HS CB bài: gấp mũ ca nô ( Tiết 2)
-----------------------------
Thứ sáu, ngày............tháng.........năm 2010
TIẾT 1: 	HỌC VẦN
TẬP VIẾT TUẦN 17
TUỐT LÚA - H ẠT THÓC - MÀU SẮC - GIẤC NGỦ - 
I. Yêu cầu :
- Viết đúng các chữ: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,...Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. 
- Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết bài 17, vở viết, bảng. 
 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn...
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu YC số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố:
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
Chấm bài cịn lại.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,..
Học sinh nêu : 
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc...
HS thực hành bài viết.
HS nêu: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc...
HS viết bài và CB TV bài: 18
-------------------bad-------------------
TẬP VIẾT TUẦN 18
CON ỐC - ĐÔI GUỐC - RƯỚC ĐÈN - KÊNH RẠCH - VUI THÍCH - XE ĐẠP
I. Yêu cầu :- Viết đúng các chữ: con ốc - đôi guốc - rước đèn - kênh rạch - vui thích - xe đạp kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Chữ mẫu bài 18, vở viết, bảng
 2- Học sinh: - Vở tập viết , bảng con, bút, phấn...
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
HS cả lớp viết bảng con: hạt thóc, màu sắc
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
 con ốc, đôi guốc rước đèn, kênh rạch, 
vui thích, xe đạp 
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu YC số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
cả lớp viết bảng con
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
Chấm bài còn lại.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
con ốc - đôi guốc - rước đèn - kênh rạch - vui thích - xe đạp 
Học sinh nêu : Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS viết bảng con.
HS thực hành bài viết.
HS nêu: con ốc - đôi guốc - rước đèn - kênh rạch - vui thích - xe đạp .
 HS viết bài và CB bài 81
--------------------------------
TIẾT 2: 	 TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI 18: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (TT)
IYêu cầu: - Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở.
* KG: nêu được 1 số điểm giống và khác nhau giữ cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
* MT: Hiểu biết về quang cảnh thiên nhiên và xã hội xung quanh.
II.Đồ dùng dạy học: -Các hình bài 18 phóng to. -Tranh vẽ về cảnh nông thôn.
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định :
2.KTBC : Hỏi tên bài cũ :
Vì sao phải giữ lớp học sạch sẽ?
Em đã làm gì để giữ lớp học sạch đẹp?
GV nhận xét cho điểm.
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Cho học sinh quan sát bức tranh cách đồng lúa phóng to. 
Hỏi: Bức tranh cho biết cuộc sống ở đâu?
Giáo viên khái quát và giới thiệu thành tựa bài và ghi bảng.
Hoạt động 1 : Cho học sinh quan sát khu vực quanh trường.
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh:
GV cho học sinh quan sát và nhận xéy về: Quang cảnh trên đường (người qua lại, xe cộ), nhà ở các cơ quan xí nghiệp cây cối, người dân địa phương sống bằng nghề gì?
Bước 2: Thực hiện hoạt động:
Giáo viên nhắc nhở đặt câu hỏi gợi ý để khuyến khích các em nói trong khi quan sát.
Bước 3: Kiểm tra kết quả hoạt động.
Gọi HS kể về những gì mình quan sát được.
Hoạt động 2:
Làm việc với SGK: 
Bước 1: 
GV giao nhiệm vụ và hoạt động:
Con nhìn thấy những gì trong tranh?
Đây là bức tranh vễ cuộc sống ở đâu? Vì sao con biết?
Bước 2: Kiểm tra hoạt động:
Gọi học sinh nêu nội dung theo yêu cầu các câu hỏi trên.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm:
Bước 1: Chia nhóm theo 4 học sinh và thảo luận theo nội dung sau:
Các con đang sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi con sống?
Bước 2: Kiểm tra hoạt động:
Mời học sinh đại diện nói cho các bạn và cô cùng nghe.
GV nhận xét về hoạt động của học sinh.
4.Củng cố : Hỏi tên bài:
Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
Cho học sinh nhắc lại nội dung bài.
Nhận xét. Tuyên dương.
5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới.
Học sinh nêu tên bài.
Một vài học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh khác nhận xét bạn trả lời.
Học sinh quan sát và nêu:
Ở nông thôn.
Học sinh lắng nghe nội dung thảo luận.
Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 8 em. Nêu nội dung theo yêu cầu của GV
Học sinh xung phong kể về những gì mình quan sát được.
Học sinh khác nhận xét bạn kể.
Học sinh lắng nghe nội dung yêu cầu.
Học sinh quan sát tranh ở SGK để hoàn thành câu hỏi của GV
Nhóm khác nhận xét.
HS thảo luận và nói cho nhau nghe về nơi sống của mình và gia đình. .
Học sinh nói trước lớp cho cô và các bạn cùng nghe.
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh nhắc nội dung bài học.
HS học bài 18 và xem bài 19.
---------------------------------
TIẾT 3: TOÁN 
HAI MƯƠI-HAI CHỤC
 I-Yêu cầu:
- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị.
- Bài tập 1, 2, 3
- Giáo dục học sinh ham thích môn học.
II-Chuẩn bị :- GV: tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra: 
Các số 16, 17, 18 và 19 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Gọi học sinh lên bảng viết số 16, 17, 18, 19 và cho biết số em viết có mấy chữ số, đọc số vừa viết .
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới: 
GT bài, ghi tựa.
HĐ1: Giới thiệu số 20.
GV đính mô hình que tính như tranh SGK lên bảng, cho học sinh lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Hỏi học sinh được tất cả mấy que tính ?
GV nêu: Hai mươi còn gọi là 2 chục.
Giáo viên cho học sinh viết số 20 vào bảng con (viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 vào bên phải chữ số 2)
Giáo viên giúp học sinh nhận thấy số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 là số có 2 chữ số. Số 2 là hai chục, số 0 là 0 đơn vị.
HĐ2: Học sinh thực hành:
Bài 1: Cho học sinh viết vào tập các số từ 10 đến 20, viết ngược lại từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.
GV nhận xét – ghi điểm
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh viết theo mẫu:
Mẫu : số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Rồi gọi học sinh đọc các số đã viết.
GV nhận xét – ghi điểm
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh viết số vào vạch tia số rồi đọc các số trên tia số. 
GV nhận xét – ghi điểm 
5.Củng cố dặn dò:Hỏi tên bài.
GV cùng HS hệ thống nội dung bài học.
Nhận xét, tuyên dương.
GV nhắc HS Làm lại các BT trong VBT.
Học sinh nêu: các số 16, 17, 18, 19 gồm: 1 chục và (6, 7, 8, 9) đơn vị
Học sinh viết các số đó.
Các số đó đều là số có 2 chữ số.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh đếm và nêu: 
Có 20 que tính 
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết số 20 vào bảng con.
Cho học sinh nhắc lại số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Họcsinhviết:10,11, ..20
20,19,10
Gọi học sinh nhận xét mẫu.
Học sinh viết: 
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Học sinh viết và đọc các số trên tia số.
Học sinh viết theo mẫu:
Số liền sau số 10 là 11
Số liền sau số 19 là 20
Học sinh nêu tên bài học.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, số 20 là số có 2 chữ số.
 HS Làm lại các bài tập trong VBT
HS CB bài: 13+ 4
--------------------------
TIẾT 4: 	SINH HOẠT LỚP
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA:
KẾ HOẠCH TUẦN TỚI:
KÝ DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 19.doc