Tuần 19
Môn : Toán
MƯỜI MỘT- MƯỜI HAI
I.Mục tiêu :
1/Cả lớp:
- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai.
- Biết đọc viết các số 11,12.
- Bước đấu nhận biết số có 2 chữ số . (11, 12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
2/Hs giỏi: Làm đúng các bài tập SGK.
3/Hs yếu:Đọc viết được 11,12.
II. Chuẩn bị :
- Gv: Bó que tính và các que tính rời
- Hs:Bó que tính và các que tính rời
IIIKế hoạch dạy học:
Tuần 19 Môn : Toán MƯỜI MỘT- MƯỜI HAI I.Mục tiêu : 1/Cả lớp: Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai. Biết đọc viết các số 11,12. Bước đấu nhận biết số có 2 chữ số . (11, 12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. 2/Hs giỏi: Làm đúng các bài tập SGK. 3/Hs yếu:Đọc viết được 11,12. II. Chuẩn bị : - Gv: Bó que tính và các que tính rời - Hs :Bó que tính và các que tính rời IIIKế hoạch dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? + Có 10 quả trứng là có mấy chục quả trứng ? + 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ? + Gọi 2 học sinh lên bảng viết tia số + Nhận xét bài cũ. 3/.Giới thiệu bài: Trực tiếp ghi tựa 4/Phát triển bài: Hoạt động 1 : Giới thiệu 11,12 Mt : Học sinh nhận biết cách viết, đọc số 11, 12 - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị - Số 12 gồm một chục và 2 đơn vị . a/ Giới thiệu số 11 : -Học sinh lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời . Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chục que tính và một que tính rời -Hỏi :Mười que tính và một que tính là mấy que tính ? -Giáo viên lặp lại : Mười que tính và một que tính là mười một que tính -Giáo viên ghi bảng : 11 -Đọc là : mười một -Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị . Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau b/Giới thiệu số 12 : -Giáo viên gắn 1 chục que tính và 2 que tính rời -Hỏi : 10 que tính và 2 que tính là bao nhiêu que tính ? -Giáo viên viết : 12 -Đọc là : mười hai - Số 12 gồm : 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau : 1 ở bên trái và 2 ở bên phải Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh biết viết các số đo. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số : -Bài 1 : Đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống -Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh -Bài 2 : Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị -Bài 3 : Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông (Giáo viên có thể chỉ yêu cầu học sinh gạch chéo vào các hình cần tô màu ) -Bài 4 : Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số -Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu 5/.Củng cố dặn dò : Hôm nay em học bài gì ? Số 11 được viết như thế nào ? Số 12 được viết như thế nào ? Cho học sinh đọc : 11, 12 Nhận xét, tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tốt Dặn học sinh về nhà tập viết số 11, 12 và tia số từ 0 đến 12 .Chuẩn bị bài hôm sau . Vài hs trả lời -Học sinh làm theo giáo viên -11 que tính -Học sinh lần lượt đọc số 11 - Học sinh làm theo giáo viên -12 -Học sinh lần lượt đọc số : 12 -Học sinh tự làm bài -1 học sinh sửa bài trên bảng -Học sinh tự làm bài – chữa bài -Học sinh làm bài, chữa bài . -Học sinh tự làm bài – chữa bài trên bảng lớp Hs thực hiện Môn : Toán MƯỜI BA- MƯỜI BỐN -MƯỜI LĂM I.Mục tiêu : 1/Cả lớp: Nhận biết được cấu tạo các số 13,14,15 Biết đọc viết các số 13,14,15. Bước đấu nhận biết số có 2 chữ số . gồm 1 chục và một số đơn vị (3,4,5) 2/Hs giỏi: Làm đúng các bài tập SGK. 3/Hs yếu:Đọc viết được 13,14,15. II. Chuẩn bị : - Gv: + Các bó chục que tính và các que tính rời. + Bảng dạy toán - Hs :Bó que tính và các que tính rời IIIKế hoạch dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Oån định: Cho lớp khởi động 2.Kiểm tra bài cũ : + Viết số 11, 12 + Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + Nhận xét bài cũ 3.Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi tựa 4.Phát triển bài: Hoạt động 1 : Giới thiệu số 13, 14, 15. Mt : Học sinh đọc, viết được số 13, 14, 15 .Nắm được cấu tạo số 1- Giới thiệu số 13 : -Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 3 que tính rời lên bảng -Hỏi học sinh : Được bao nhiêu que tính -Giáo viên nói : 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính -Giáo viên ghi bảng : 13 -Đọc : mười ba -Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị . Số 13 có 2 chữ số . -Chữ số 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải 2- Giới thiệu số 14, 15 : -( Tiến hành tương tự như số 13 ) Hoạt động 2 : Tập viết số . Mt : Học sinh Viết được số 13, 14, 15 -Giáo viên cho học sinh viết vào bảng con các số 13, 14, 15 và đọc lại các số đo Lưu ý : Học sinh không được viết 2 chữ trong số quá xa hoặc quá sát vào nhau Hoạt động 3 : Thực hành Mt: Làm được các bài tập trong SGK - Cho học sinh mở SGK Bài 1 : a) Học sinh tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b) Học sinh viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần -Giáo viên sửa sai chung Bài 2 : Học sinh đếm ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống -Giáo viên nhận xét, đúng sai Bài 3 : Học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó . -giáo viên nhận xét chung . Bài 4 : -Học sinh viết các số theo thứ tự từ 0 đến 15 -Giáo viên củng cố lại tia số, thứ tự các số liền trước, liền sau 5.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học – Hỏi củng cố bài -Số 13 gồm có mấy chục, mấy đơn vị ? -Số 14 gồm có mấy chục, mấy đơn vị ? -Số 15 được viết như thế nào ? - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài tập đọc số , viết số . - Chuẩn bị bài 16, 17 , 18 , 19 . Lớkhởi động 2 em lên bảng – Học sinh viết bảng con Hs nhắc lại tựa bài. -Học sinh làm theo giáo viên -13 que tính -Học sinh đọc lại . - Học sinh viết và đọc các số : 13, 14, 15 -Học sinh mở SGK -Học sinh tự làm bài -3 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh tự làm bài -1 học sinh sửa bài trên bảng -Học sinh tự làm bài – 1 em chữa bài ( miệng ) -Học sinh tự làm bài - 1 học sinh lên bảng chữa bài . Hs trả lời Môn : Toán MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN I.Mục tiêu : 1/Cả lớp: Nhận biết được cấu tạo các số 16,17,18,19. Biết đọc viết các số 16,17,18,19.Điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số. Bước đấu nhận biết số có 2 chữ số . gồm 1 chục và một số đơn vị (6,7,8,9) 2/Hs giỏi: Làm đúng các bài tập SGK. 3/Hs yếu:Đọc viết được 16,17,18,19. II. Chuẩn bị : - Gv: + Các bó chục que tính và các que tính rời. + Bảng dạy toán - Hs :Bó que tính và các que tính rời IIIKế hoạch dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định :Cho lớp khởi động 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi học sinh lên bảng viết số 13, 14, 15 và đọc số đó + Liền sau 12 là mấy ? Liền sau 14 là mấy ? Liền trước 15 là mấy ? + Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + 1 học sinh lên bảng đền số vào tia số + Nhận xét bài cũ 3.Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi tựa 4.Phát triển bài: Hoạt động 1 : Giới thiệu 16, 17, 18, 19 Mt : Học sinh nhận biết mỗi số ( 16, 17, 18, 19 ) gồm 1 chục và 1 số đơn vị ( 6, 7, 8, 9) Nhận biết mỗi số có 2 chữ số -Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 6 que rời lên bảng. Cho học sinh nêu số que tính. - 10 que tính và 6 que tính là mấy que tính ? -16 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị ? -Cho học sinh viết vào bảng con số 16 -Số 16 gồm mấy chữ số ? Chữ số 1 chỉ hàng nào ? Chữ số 6 chỉ hàng nào ? -Gọi học sinh lần lượt nhắc lại -Giới thiệu số : 17, 18, 19 -Tương tự như số 16 -Cần tập trung vào 2 vấn đề trọng tâm : Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị 17 gồm có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7 Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh làm được các bài tập ứng dụng trong SGK. -Cho học sinh mở SGK -Nêu yêu cầu bài 1 : Viết các số từ 11 đến 19 -Bài 2 : học sinh đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó -Hướng dẫn học sinh nhận xét tranh tìm cách điền số nhanh nhất, căn cứ trên tranh đầu tiên Bài 3 : -Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi hình vạch 1 nét nối với số thích hợp ( ở dãy các 6 số và chỉ có 4 khung hình nên có 2 số không nối với hình nào ) -Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài Bài 4 : -Học sinh viết vào dưới mỗi vạch của tia số -Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh 5.Củng cố dặn dò : - 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Số 17 được viết bằng mấy chữ số ? Là những chữ số nào ? - Số 18 đứng liền sau số nào và đứng liền trước số nào ? - Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt . - Dặn học sinh về nhà tập viết số , đọc số . Chuẩn bị cho tiết hôm sau Lớp khởi động Học sinh viết bảng con Vài hs trả lời 1 hs điền từ 0 đến 15 Hs nhắc lại tựa -Học sinh làm theo giáo viên -16 que tính -1 chục và 6 đơn vị -Học sinh viết : 16 -16 có 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6 ở bên tay phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ hàng đơn vị -1 số học sinh nhắc lại - Học sinh mở SGK. Chuẩn bị phiếu bài tập -Học sinh tự làm bài -1 Học sinh lên bảng chữa bài -Cho học sinh tự làm bài -Sửa bài trên bảng lớp -Học sinh tự làm bài -1 học sinh lên bảng chữa bài -Viết chữ số đẹp, đúng Hai mươi , Hai chục Môn : Toán HAI MƯƠI – HAI CHỤC I.Mục tiêu : 1/Cả lớp: Nhận biết được số hai mươ ... hiện được cộng trừ số cĩ hai chữ số. Xem giờ đúng ,giải được bài tốn cĩ lời văn. 2/ Hs yếu: làm được các bài tập trong SGK. II. Chuẩn bị: + Bảng phụ . III. Kế hoạch bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: Cho lớp hát 2/Kiểm tra bài cũ: + Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng yêu cầu tìm số liền trước, liền sau của các số 82, 39, 46, 55. + Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng yêu cầu tìm số liền trước, liền sau của các số 82, 39, 46, 55. + Giáo viên nhận xét bài cũ 3/ Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi tựa 4/Phát triển bài Mt : Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, giải toán, xem giờ Bài 1 : Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi nêu kết quả nhanh - Cho mỗi tổ nhẩm nhanh 1 phần - Giáo viên nhận xét, tuyên dương Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu bài - Gọi học sinh nhắc lại cách tính. Giáo viên nhắc lại và hướng dẫn cách tính. - Yêu cầu 3 học sinh lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở. Giáo viên nhận xét sửa bài Bài 3 : 1 học sinh đọc đề bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm độ dài sợi dây còn lại ta làm như thế nào ? - Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp giải vào vở. - Giáo viên nhận xét. Bài 4 : 1 học sinh đọc yêu cầu bài - Gọi 2 em nhắc lại cách đặt tính và cách tính - Học sinh làm bảng con Bài 5 : Gọi học sinh nêu yêu cầu bài - Tổ chức cho 2 đội thi đua xem giờ đúng - Giáo viên tổng kết 5.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán Lớp hát 2 hs lên bảng Lớp theo dõi. Vài hs nhắc lại tựa Hs đọc yêu cẩu Hs nêu miệng lớp làm vào SGK Hs đọc đề lớp làm vào vở Hs đọc đề. Hs tự làm bài . Hs thực hiện Mơn :Toán ÔN TẬP :CÁC SỐ ĐẾN 100(TR 177) I.Mục tiêu : 1/Cả lớp: Nhận biết được thứ tự các số trong phạm vi 100. Thực hiện cộng, trừ khơng nhớ trong phạm vi 100. Giải được bài tốn cĩ lời văn. Đo được độ dài đoạn thẳng. 2/ Hs yếu: làm được các bài tập trong SGK. II. Chuẩn bị: + Bảng phụ . III. Kế hoạch bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: Cho lớp hát 2/Kiểm tra bài cũ: * Học sinh 1 : 86 – 13 – 12 = ;48 + 11 – 10 = * Học sinh 2 : Thực hành xem giờ đúng trên đồng hồ + Giáo viên nhận xét bài cũ 3/ Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi tựa 4/Phát triển bài Hoạt động 1: Mt : Học sinh làm tốt các bài tập Bài 1 : Giáo viên treo bảng phụ gọi học sinh nêu yêu cầu bài - Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng số ở trên - Gọi học sinh đọc lại . - Hướng dẫn học sinh dựa vào bảng số để tìm số liền trước, số liền sau của 1 số Bài 2 : Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc đề - Yêu cầu học sinh dựa vào bảng số để làm bài - Gọi 3 em lên bảng. Cả lớp làm bài. - Giáo viên nhận xét, cho điểm Bài 3 : Tiến hành tương tự bài 2 Bài 4 : Gọi 1 học sinh đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm số gà em làm như thế nào ? - Gọi học sinh lên bảng . Cả lớp giải vào vở Bài 5 : Cho học sinh tiến hành đo độ dài đoạn thẳng AB 5.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán Lớp hát 2 hs lên bảng Lớp theo dõi. Vài hs nhắc lại tựa Hs đọc yêu cẩu Hs nêu miệng lớp làm vào SGK Hs đọc đề lớp làm vào vở Hs đọc đề. Hs tự làm bài . Hs thực hiện Mơn Tốn LUYỆN TẬP CHUNG(tr178) I.Mục tiêu : 1/Cả lớp: Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Biết cộng, trừ các số cĩ hai chữ số . Biết đo dộ dài đoạn thẳng. Giải được bài tốn cĩ lời văn. 2/ Hs yếu: làm được các bài tập trong SGK. II. Chuẩn bị: + Bảng phụ . III. Kế hoạch bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: Cho lớp hát 2/Kiểm tra bài cũ: + Gọi 2 học sinh đọc số từ : 50 70, 75 100. + 1 học sinh tính : 18 + 10 – 25 = và 68 – 34 + 12 = + Giáo viên nhận xét bài cũ 3/ Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi tựa 4/Phát triển bài Hoạt động 1: Mt : Đọc, viết, so sánh các số, kỹ năng cộng, trừ, toán giải Bài 1 : gọi học sinh nêu yêu cầu . - Gọi 2 học sinh lên bảng - Cả lớp làm bảng con. Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu a) – Học sinh thảo luận nhóm rồi nêu nhanh kết quả b) – Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và cách tính - Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp làm bảng con. - Giáo viên nhận xét, sửa sai Bài 3 : Gọi 2 học sinh đọc đề bài toán. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm độ dài còn lại của băng giấy ta làm như thế nào ? - Gọi 1 học sinh lên bảng giải - Yêu cầu cả lớp làm vào vở - Giáo viên nhận xét, sửa sai Bài 5 : Tổ chức cho học sinh thi đua theo nhóm 5.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán Lớp hát 2 hs đọc. 2 hs lên bảng Lớp theo dõi. Vài hs nhắc lại tựa Hs đọc yêu cẩu Hs nêu miệng lớp làm vào SGK Hs đọc đề Hs tự làm bài . Hs thực hiện Mơn Tốn LUYỆN TẬP CHUNG(tr179) I.Mục tiêu : 1/Cả lớp: Biết đọc, viết, xác định thứ tự trong dãy số đến 100. Biết cộng, trừ các số cĩ hai chữ số . Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ. Giải được bài tốn cĩ lời văn. 2/ Hs yếu: làm được các bài tập trong SGK. II. Chuẩn bị: + Bảng phụ . III. Kế hoạch bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: Cho lớp hát 2/Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 : 41 + 20 = 63 + 3 – 3 = Học sinh 2 : 78 – 4 = 86 + 10 – 0 = + Giáo viên nhận xét bài cũ 3/ Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi tựa 4/Phát triển bài Hoạt động 1: Mt : Học sinh làm tốt các bài tập Bài 1 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài - Giáo viên hướng dẫn học sinh căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào ô trống - Khi chữa bài giáo viên nên yêu cầu học sinh đọc dãy số xuôi, ngược Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính - Yêu cầu học sinh làm trên bảng con Bài 3 : Học sinh tự nêu yêu cầu của bài - Học sinh tự làm vào vở bài tập - Giáo viên hướng dẫn sửa bài Bài 4 : Học sinh tự đọc bài toán, tự tóm tắt và tự viết bài giải - Giáo viên yêu cầu cả lớp làm vào vở - Gọi 1 em lên bảng sửa bài . 5.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán Lớp hát 2 học sinh lên làm trên bảng Lớp theo dõi. Vài hs nhắc lại tựa Hs đọc yêu cẩu Hs nêu miệng lớp làm vào SGK Hs đọc đề Hs tự làm bài . Hs thực hiện Mơn Tốn LUYỆN TẬP CHUNG(tr180) I.Mục tiêu : 1/Cả lớp: Biết đọc, viết, số liền trước, số liền sau của một số. Biết cộng, trừ các số cĩ hai chữ số . Giải được bài tốn cĩ lời văn. 2/ Hs yếu: làm được các bài tập trong SGK. II. Chuẩn bị: + Bảng phụ . III. Kế hoạch bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: Cho lớp hát 2/Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính Học sinh 1 : 46 + 12 = 23 + 6 = Học sinh 2 : 24 – 4 = 86 + 10 = + Giáo viên nhận xét bài cũ 3/ Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi tựa 4/Phát triển bài Hoạt động 1: Mt : Học sinh làm tốt các bài tập Bài 1 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài - Khi chữa bài giáo viên nên yêu cầu học sinh đọc lại. Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính - Yêu cầu học sinh làm trên bảng con Bài 3 : Học sinh tự nêu yêu cầu của bài - Học sinh tự làm vào vở bài tập - Giáo viên hướng dẫn sửa bài Bài 4 : Học sinh tự đọc bài toán, tự tóm tắt và tự viết bài giải - Giáo viên yêu cầu cả lớp làm vào vở - Gọi 1 em lên bảng sửa bài . 5.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán Lớp hát 2 học sinh lên làm trên bảng Lớp theo dõi. Vài hs nhắc lại tựa Hs đọc yêu cẩu Hs nêu miệng lớp làm vào SGK Hs đọc đề Hs tự làm bài . Hs thực hiện Mơn Tốn LUYỆN TẬP CHUNG(tr181) I.Mục tiêu : 1/Cả lớp: Biết viết đọc đúng mỗi vạch của tia số. Thục hiện cộng, trừ (khơng nhớ ) trong phạm vi 100. Đọc đúng trên đồng hồ. Giải được bài tốn cĩ lời văn. 2/ Hs yếu: làm được các bài tập trong SGK. II. Chuẩn bị: + Bảng phụ . III. Kế hoạch bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: Cho lớp hát 2/Kiểm tra bài cũ: Hs1; Đọc các số từ 0-50. Hs 2: Đọc các số từ 50 – 100. + Giáo viên nhận xét bài cũ 3/ Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi tựa 4/Phát triển bài Hoạt động 1: Mt : Học sinh làm tốt các bài tập Bài 1 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài Viết các số vào vạch của tia số. Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính - Yêu cầu học sinh làm trên bảng con Bài 3 : Học sinh tự nêu yêu cầu của bài - Học sinh nêu đúng tên đồng hồ. - Giáo viên hướng dẫn sửa bài Bài 4 : Học sinh tự đọc bài toán, tự tóm tắt và tự viết bài giải - Giáo viên yêu cầu cả lớp làm vào vở - Gọi 1 em lên bảng sửa bài . 5.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán Lớp hát 2 học sinh đọc. Lớp theo dõi. Vài hs nhắc lại tựa Hs đọc yêu cẩu 3 hs lên bảng. Hs nêu miệng lớp nêu miệng. Hs đọc đề Hs tự làm bài . Hs thực hiện THI CUỐI KỲ 2
Tài liệu đính kèm: