Giáo án môn Toán lớp 1 - Học kì 2

Giáo án môn Toán lớp 1 - Học kì 2

TOÁN

BÀI 86: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC

I.MỤC TIÊU:

 Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.

II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

 _GV và HS sử dụng thước có vạch chia thành từng xăngtimet

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1.Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước:

 Chẳng hạn: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm thì làm như sau:

_Đặt thước (có vạch chia thành từng xăngtimet) lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước; tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4

_Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước

 

doc 117 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 333Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 1 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ngày 26 tháng 1 năm 2010
TOÁN
BÀI 86: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
I.MỤC TIÊU:
 Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _GV và HS sử dụng thước có vạch chia thành từng xăngtimet
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ĐTHS
2’
1.Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước:
 Chẳng hạn: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm thì làm như sau:
_Đặt thước (có vạch chia thành từng xăngtimet) lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước; tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4
_Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước
_Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng. Ta vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm
2. Thực hành:
Bài 1: 
_Cho HS tự vẽ các đoạn thẳng theo các thao tác như trên
Bài 2: Giải toán
Bài 3: Vẽ hai đoạn thẳng AB, BC theo độ dài nêu trong bài 2
2.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 87: Luyện tập chung
 Thực hiện theo từng thao tác mẫu của GV
_Đặt thước 
_Nối điểm 0 với điểm 4
_Viết tên đoạn thẳng
_Vẽ các đoạn thẳng dài: 5 cm; 7 cm; 2cm; 9 cm
_Nêu tóm tắt
_Nêu bài toán
_Tự giải 
Bài giải
Cả hai đoạn thẳng có độ dài là:
 5 + 3 = 8 (cm)
 Đáp số: 8 cm
_HS tự vẽ:
 A B C
-cả lớp
-cả lớp
-K
-G
KẾT QUẢ:
Thứ tư, ngày 27 tháng 1 năm 2010
TOÁN
BÀI 87: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
 Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _SGK và vở bài tập toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐTHS
2’
1.Thực hành:
Bài 1: 
_Cho HS nêu nhiệm vụ
_Khi chữa bài cho HS đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 20
Bài 2: 
_HS tự nêu nhiệm vụ 
_Khi chữa bài nên cho HS đọc:
 +2 +3
 Mười một cộng hai bằng mười ba, mười ba cộng ba bằng mười sáu
Bài 3: Tương tự bài 1 và bài 2
_Cho HS nêu bài toán và tóm tắt
Bài 4: 
_Cho HS tự giải thích mẫu
 Chẳng hạn: 13 cộng 1 bằng 14, viết 14 vào ô trống 
2.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 88: Luyện tập chung
_Viết các số từ 1 đến 20 vào ô trống
_Tự HS làm và chữa bài
_Điền số thích hợp vào ô trống
_Tự làm và chữa bài
_HS tự đọc bài toán, nêu tóm tắt
Có: 12 bút xanh
Có: 3 bút đỏ
Có tất cả:  bút?
Bài giải
 Hộp đó có tất cả:
 12 + 3 = 15 (bút)
 Đáp số: 15 bút
 _HS tự làm bài rồi chữa bài 
-G, K
-G,K
KẾT QUẢ:
Thứ năm, ngày 28 tháng 1 năm 2010
TOÁN
BÀI 88: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
 Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _SGK và vở bài tập toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ĐTHS
2’
1.Thực hành:
 GV hướng dẫn HS tự làm rồi chữa bài:
Bài 1: 
_Cho HS nêu nhiệm vụ
_Khi chữa bài cho HS đọc các phép tính và kết quả tính
Bài 2: 
_HS tự nêu nhiệm vụ 
_Bài giải:
Số lớn nhất: 18
Số bé nhất: 10 
Bài 3: 
_Cho HS nêu nhiệm vụ
_Cho HS đổi vở để chữa bài
Bài 4: 
_Cho HS tự làm bài và chữa bài
 Vì bài toán được tóm tắt bằng hình vẽ của SGK thì độ dài đoạn thẳng AC bằng tổng độ dài các đoạn thẳng AB và BC. 
2.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 89: Các số tròn chục
_Tính
_Tự HS làm và chữa bài
11 + 4 + 2 = 17
 Mười một cộng bốn bằng mười lăm, mười lăm cộng hai bằng mười bảy
_Khoanh tròn vào số lớn nhất
 Khoanh tròn vào số bé nhất
_Tự làm và chữa bài
_Vẽ đoạn thẳng dài 4 cm
Bài giải
 Độ dài đoạn thẳng AC là:
 3 + 6 = 9 (cm)
 Đáp số: 9 cm
 _HS tự làm bài rồi chữa bài 
-K
-TB
KẾT QUẢ:
Thứ sáu, ngày 29 tháng 1 năm 2010
TOÁN
BÀI 89: CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I.MỤC TIÊU:
 Bước đầu giúp học sinh:
 _Nhận biết các số tròn chục . 
 _Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _9 bó, mỗi bó có một chục que tính (hay 9 thẻ một chục que tính trong bộ đồ dùng học Toán lớp 1)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ĐTHS
15’
15’
2’
1.Giới thiệu các số tròn chục: (từ 10 đến 90)
a) Giới thiệu các số tròn chục:
_GV hướng dẫn HS lấy 1 bó (1 chục) que tính và nói:
+Có một chục que tính
+Một chục còn gọi là bao nhiêu? 
GV viết: 10
_GV hướng dẫn HS lấy 2 bó (2 chục) que tính và nói:
+Có hai chục que tính
+Hai chục còn gọi là bao nhiêu? 
GV viết: 20
_GV hướng dẫn HS lấy 3 bó (3 chục) que tính và nói:
+Có ba chục que tính
+Ba chục còn gọi là bao nhiêu? 
GV viết: 30
_Tương tự đối với các số tròn chục từ 40 đến 90
Đếm theo chục:
_Cho HS đếm theo chục 
Giới thiệu: 
_Các số tròn chục từ 10 đến 90 là số có hai chữ số
Ví dụ: số 30 có hai chữ số là 3 và 0
2. Thực hành:
Bài 1: 
_Cho HS nêu cách làm bài rồi làm vào vở 
Bài 2:
_Cho HS nêu yêu cầu của bài
_Khi chữa bài, cho HS đọc kết quả bài làm của mình
Bài 3:
_Cho HS đọc yêu cầu của bài
2.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 90: Luyện tập
_Mỗi HS lấy 1 chục que tính
+mười
_Mỗi HS lấy 2 chục que tính
+hai mươi
_Mỗi HS lấy 3 chục que tính
+ba mươi
_Đếm theo thứ tự và ngược lại:
+ Từ 1 chục đến 9 chục
+Từ 10 đến 90
_Làm vào vở
_Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống
_Làm và chữa bài
_Làm và chữa bài
_Chơi trò chơi
-Y
-TB
-K
-cả lớp
-K
KẾT QUẢ:
Thứ ba, ngày 2 tháng 2 năm 2010
TOÁN
 BÀI 90: LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU:
 Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục ( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị)
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _SGK và vở bài tập toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐTHS
2’
1.Thực hành:
 GV hướng dẫn HS tự làm rồi chữa bài:
Bài 1: 
_Cho HS nêu nhiệm vụ
_Cho HS thi đua nối nhanh, nối đúng
Bài 2: 
_HS nêu nhiệm vụ 
_GV có thể sử dụng các bó chục que tính để giúp HS dễ nhận ra “cấu tạo” của các số tròn chục (từ 10 đến 90)
Bài 3: 
_Cho HS nêu nhiệm vụ
_Cho HS đổi vở để chữa bài
Bài 4: 
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tự làm bài và chữa bài
 Chú ý: 
a) phải viết số bé nhất vào ô trống đầu tiên
b) phải viết số lớn nhất vào ô trống đầu tiên
2.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 91: Cộng các số tròn chục
_Tự HS làm và chữa bài
_Dựa vào mẫu, HS tự làm và chữa bài
 _HS tự làm bài rồi chữa bài 
KẾT QUẢ:
	Thứ tư, ngày 3 tháng 2 năm 2010
TOÁN
 BÀI 91: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I.MỤC TIÊU:
 Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Các bó, mỗi bó có một chục que tính (hay các thẻ một chục que tính trong bộ đồ dùng học Toán lớp 1)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ĐTHS
15’
2’
1.Giới thiệu cộng các số tròn chục: (theo cột dọc)
Bước 1: Hướng dẫn HS thao tác trên các que tính
_Lấy 30 que tính (3 bó que tính).
 +GV hỏi: 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
GV viết: 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị, như SGK
_Cho HS lấy tiếp 20 que tính (2 bó que tính), xếp dưới 3 bó que tính trên 
+Hỏi: 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
_Gộp lại, ta được 5 bó và 0 que rời, viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị (dưới vạch ngang) như sách Toán1
Chục
Đơn vị
3
 +2
5
0
0 
0
Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng
 GV hướng dẫn HS thực hiện hai bước (trường hợp 30 + 20)
*Đặt tính:
_Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị
_Viết dấu +
_Kẻ vạch ngang
*Tính (từ phải sang trái)
 30 0 cộng 0 bằng 0, viết 0
 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
Vậy: 30 + 20 = 50
2. Thực hành:
Bài 1: 
_Cho HS nêu cách làm bài rồi làm vào vở 
_Khi chữa bài: cho HS nêu cách tính 
Bài 2:
_Cho HS nêu yêu cầu của bài
_GV hướng dẫn HS cộng nhẩm một số tròn chục với một số tròn chục
+Muốn tính: 20 + 30 
+Ta nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục
+Vậy: 20 + 30 = 50
_Cho HS tiến hành làm
_Chữa bài: Đọc kết quả theo từng cột
Bài 3:
_Cho HS đọc yêu cầu của bài
_Làm bài
2.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 92: Luyện tập
_Mỗi HS lấy 30 que tính
+30 có 3 chục và 0 đơn vị
_Mỗi HS lấy 2 0 que tính
+20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
_Gọi vài HS nêu lại cách cộng
_Làm vào vở
_Làm và chữa bài
_Làm và chữa bài
_Chơi trò chơi
-K
-TB
-TB, Y
KẾT QUẢ:
Thứ năm, ngày 4 tháng 2 năm 2010
TOÁN
 BÀI 92: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tí ... ận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 130: Ôn tập: Các số đến 100
_Tính nhẩm
_HS nhìn phép tính, nêu (bằng nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài
_Tính
_HS tự nêu (nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS tự làm bài rồi chữa bài
Tóm tắt
Sợi dây dài: 72 cm
Cắt đi : 30 cm
Còn :  cm?
_Giải toán
Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
_HS giữ nguyên vị trí kim dài chỉ vào số 12 trên mặt đồng hồ, quay kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng
_HS nhìn đồng hồ và nêu 
-G, K làm hết bài
-G, K làm hết bài
KẾT QUẢ:
Thứ năm, ngày 6 thang 5 năm 2010
TOÁN
BÀI 130: 	 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiết 4)
I.MỤC TIÊU:
 Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 ; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ) ; giải được bài toán có lời văn ; đo được độ dài đoạn thẳng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ĐTHS
2’
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: nên cho HS đọc các số theo thứ tự nêu trong từng hàng của bảng các số đến 100
*Đối với HS giỏi GV có thể yêu cầu HS nêu các số còn thiếu trong mỗi cột của bảng các số đến 100
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS đọc các số, lần lượt từ số đứng đầu đến số đứng cuối trong mỗi hàng
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính
a)Tính
b)Thực hiện phép tính qua 2 bước
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
_Cho HS tự chữa bài 
Bài 5: 
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Cho HS tự làm bài
_Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 131: Luyện tập chung
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS viết số vào ô trống rồi chữa bài
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự làm rồi chữa bài
_Tính
_HS tự làm bài rồi chữa bài
_Tóm tắt
Tất cả có: 36 con
Thỏ : 12 con
Gà :  con?
_Giải toán
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà
_Đo độ dài đoạn thẳng AB
_HS tự đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi (nêu) kết quả đo (12 cm)
-K, G làm hết bài
-K, G
làm hết bài
-Vở
KẾT QUẢ:
Thứ sáu, ngày 7 tháng 5 năm 2010
TOÁN
BÀI 131: 	 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
 Đọc , viết , so sánh được các số trong phạm vi 100 ; biết cộng, trừ các số có hai chữ số ; biết đo độ dài đoạn thẳng ; giải được bài toán có lời văn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ĐTHS
2’
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS nhìn các số mới viết để đọc số
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS 
a)Đọc kết quả
b)Nêu cách tính
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính và kết quả
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
_Cho HS tự chữa bài 
Bài 5: 
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Cho HS tự làm bài
_Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 132: Luyện tập chung
_Viết số 
_HS tự viết số rồi chữa bài
_Tính
_HS tự làm rồi chữa bài
a)Tự tính nhẩm rồi nêu kết quả
b)Thực hiện phép cộng trừ theo cột dọc
_Điền dấu >, <, =
_HS tự làm bài rồi chữa bài
_Tóm tắt
Có : 75 cm
Cắt bỏ : 25 cm
Còn lại:  cm?
_Giải toán
Băng giấy còn lại có độ dài là:
75 – 25 = 50 (cm)
Đáp số: 50 cm
_Thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đó vào chỗ chấm
_HS tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi ghi (nêu) kết quả đo 
-K, G làm thêm phần a
-K, G làm hết bài
KẾT QUẢ:
Thứ ba, ngày 11 tháng 5 năm 2010
TOÁN
BÀI 132: 	 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
 Biết đọc , viết , xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 ; biết cộng, trừ các số có hai chữ số ; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ ; giải được bài toán có lời văn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Vở toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ĐTHS
2’
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS đọc các số trong mỗi dãy số, nên đọc xuôi và đọc theo thứ tự ngược lại
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
Bài 5: 
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Khi chữa bài: Cho HS ôn đặc điểm của số 0 trong phép cộng và trong phép trừ: “Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó; một số trừ đi 0 bằng chính số đó”
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 133: Luyện tập chung
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự viết số (căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy các số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống) 
_Đặt tính rồi tính
_HS tự làm rồi chữa bài
_Viết các số theo thứ tự
_HS tự so sánh để viết các số theo thứ tự
a)Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28
b)Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76
_Tóm tắt
Có : 34 con gà
Bán đi : 12 con gà
Còn lại:  con gà?
_Giải toán
Nhà em còn lại số gà là:
34 – 12 = 22 (con)
Đáp số: 22 con 
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự làm bài và chữa bài
KẾT QUẢ:
Thứ tư, ngày 12 tháng 5 năm 2010
TOÁN
BÀI 133: 	 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 3)
I.MỤC TIÊU:
 Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số ; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số ; giải được bài toán có lời văn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Vở toán, SGK, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ĐTHS
2’
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS nêu: “số liền trước của số 35 là 34” hoặc “số 34 là số liền trước số 35”
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả
 Có thể cho HS thi đua nói nhanh kết quả
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
* Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn
Bài 5: 
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Khi chữa bài: Cho HS nêu các bước vẽ đoạn thẳng
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 134: Luyện tập chung
_Viết số liền trước, liền sau của mỗi số
_HS tự viết số rồi chữa bài 
_Tính nhẩm
_HS tự làm rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS làm và chữa bài
_Tóm tắt
Có : 24 bi đỏ
Có : 20 bi xanh
Tất cả có: viên bi?
_Giải toán
Số viên bi của Hà có tất cả là
24 + 20 = 44 (viên)
Đáp số: 44 viên bi
_Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm
_HS tự vẽ
-K, G làm thêm
KẾT QUẢ:
Thứ năm , ngày 21 tháng 5 năm 2009
TOÁN
BÀI 134: 	 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 4)
I.MỤC TIÊU:
 Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số ; thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100 ; đọc giờ đúng trên đồng hồ ; giải được bài toán có lời văn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Vở toán, SGK, bảng con, mô hình đồng hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ĐTHS
2’
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS đọc các số từ 86 đến 100 và từ 100 đến 86
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Tập cho HS nêu “số lớn nhất trong các số 72, 69, 85, 47 là số 85”
 Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính. 
* Lưu ý HS viết các số đúng qui định khi đặt tính của 5 + 62 hoặc 88 – 6 để “đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục”
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
* Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn
Bài 5: 
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Khi chữa bài: Cho HS tự nêu một số hoạt động của HS lớp 1
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị: Kiểm tra cuối năm học
_Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
_HS tự làm rồi chữa bài 
_Khoanh vào số: lớn nhất; bé nhất
_HS tự làm rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS làm và chữa bài
_Tóm tắt
Có : 48 trang
Đã viết : 22 trang
Còn lại :  trang?
_Giải toán
Số trang chưa viết của quyển vở là:
48 – 22 = 26 (trang)
Đáp số: 26 trang
_Nối đồng hồ với tranh thích hợp
_HS tự làm rồi chữa bài
KẾT QUẢ:
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Nhận xét của BGH
Nhận xét của TTCM

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN HK2.doc