Học vần: ƯU - ƯƠU
I.Mục tiêu : SGV
Bổ sung : HS nhận biết tiếng cĩ chứa vần ưu, ươu trong cc văn bản bất kì
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Vật mẫu: Tri lựu
-Tranh minh hoa: con hươu, hổ , bo , gấu, câu ứng dụng và phân luyện nói
III.Các hoạt động dạy học
1.KTBC : viết: hiểu bi , yu cầu , gi yếu
Đọc bi vần yu, iu , tìm tiếng cĩ chứa vần iu, yu trong cu ứng dụng ?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
Treo vật mẫu hỏi : Đây là cái gì?
Trong tiếnglựu, có âm, dấu thanh nào đã học?
Hôm nay học các vần mới ưu
GV viết bảng ưu
2.2. Vần ưu:.
a) Nhận diện vần:
pht m
Nu cấu tạo vần ưu?
So sánh vần ưu với vần iu.
TUẦN 11 Ngy soạn: 7/11/2008 Ngy giảng: 2/10/11/2008 Học vần: ƯU - ƯƠU I.Mục tiêu : SGV Bổ sung : HS nhận biết tiếng cĩ chứa vần ưu, ươu trong cc văn bản bất kì II.Đồ dùng dạy học: -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Vật mẫu: Tri lựu -Tranh minh hoa: con hươu, hổ , bo , gấu, câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: hiểu bi , yu cầu , gi yếu Đọc bi vần yu, iu , tìm tiếng cĩ chứa vần iu, yu trong cu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo vật mẫu hỏi : Đây là cái gì? Trong tiếnglựu, có âm, dấu thanh nào đã học? Hôm nay học các vần mới ưu GV viết bảng ưu 2.2. Vần ưu:. a) Nhận diện vần: pht m Nu cấu tạo vần ưu? So sánh vần ưu với vần iu. Yêu cầu học sinh tìm vần ưu trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: ưu Đánh vần: ư- u - ưu -Giới thiệu tiếng: Ghp thm m l thanh nặng vo vần ưu để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng lựu lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. lờ - ưu - lưu - nặng - lựu Đọc trơn: lựu Tri lựu GV chỉnh sữa cho học sinh. d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Vần ươu : ( tương tự vần uôi) - Vần ươu được tạo bởi âm ư, ơ, u -So sánh vần ươu với vần iu? Đánh vần: ư - ơ - u - ươu hờ - ươu - hươu hươu sao Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng cc từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xt tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng cĩ chứa vần ưu, ươu trong cu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần ưu, ươu vo vở tập viết Theo di , gip đỡ HS cịn lng tng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nĩi hơm nay l gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . Tranh vẽ những con vật no? Những con vật đó sống ở đâu? Những con vật đó con no ăn thịt , con no ăn cỏ? Con vật no thích ăn mật ong? Con no hiền lnh nhất? Giáo dục .Những con vật trn thuộc loại động vật quý hiếm nn cần phải bảo vệ.... 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hơm nay học bi gì? So snh vần ưu và vần ươu giống khc nhau chỗ no? Thi tìm tiếng cĩ chứa vần ưu, ươu 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bi vần ưu, ươu thnh thạo xem bài mới ơn tập Nhận xt giờ học Viết bảng con 1 HS ln bảng tri lựu Âm l và thanh nặng. Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh 2em +Giống:Kết thc bằng m u +Khc:vần ưu bắt đầu bằng ư. Tìm vần ưu và ci trn bảng ci Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghp tiếng lựu 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Nghỉ 1 phút Giống : đều kết thúc bằng âm u Khác : vần ươu mở đầu bằng ươ Theo dõi và lắng nghe. C nhn, nhĩm, lớp 2 em. . Toàn lớp. Viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng cĩ chứa vần ưu, ươu 1 em đọc, 1 em gạch chân 6 em, nhóm 1, nhóm 2. C nhn, nhĩm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. C nhn, nhĩm, lớp C nhn, nhĩm, lớp Quan st tranh trả lời 2 em 6 em. C nhn, nhĩm, lớp Đọc lại. luyện viết ở vở tập viết hổ , bo , gấu... Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. hổ , bo.... Những con vật đó sống trong rừng Hổ bo ăn thịt ; hươu , nai ăn cỏ.... Gấu ăn mật ong Hươu , nai Thi nĩi về cc lồi th trn Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vn ưu , ươu 2 em Thi tìm tiếng trn bảng ci Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Ngy soạn: 7/11/2008 Ngy giảng: 3/11/2008 Học vần: BÀI : ÔN TẬP I.Mục tiêu : SGV -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : sĩi v cừu II.Đồ dùng dạy học: -Tranh phóng to bảng chữ SGK . -Tranh minh hoạluyện nói sĩi v cừu III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Viết: mưu trí , bầu rượu , bướu cổ Gọi đọc cu ứng dụng tìm ting cĩ chứa vần ưu, ươu. GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa. Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. Gọi nêu âm cô ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. u o a au ao e eo â âu u i iu ư ưu i iu y yu ươ ươu Gọi đọc các vần đã ghép. GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Gọi đọc từ : ao bo , kì diệu.... GV theo dõi nhận xét Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự. Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. Chỉnh sửa , giải thích Hướng dẫn viết từ :c sấu, kì diệu GV nhận xét viết bảng con . 3.Củng cố tiết 1: Đọc bài. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. GV theo dõi nhận xét. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn. Gọi học sinh đọc trơn toàn câu. GV nhận xét và sửa sai. Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Sĩi v cừu". GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "Sĩi v cừu". . Kể diễn cảm km theo tranh minh hoạ: Tranh 1, 2, 3 diễn tả nội dung gì? Cu chuyện cĩ mấy nhn vật xảy ra ở đâu? T1: Sĩi đang lm gì? Trước khi chết cừu mong muốn điều gì? T2: Sĩi đ nghĩ v hnh động ra sao? T3:Liệu cừu cĩ bị ăn thị khơng? điều gì sẽ xảy ra? T4:Chuyện cho ta biết điều gì? Ý nghĩa câu chuyện: 4.Củng cố dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Lớp viết bảng con 1 em Học sinh nêu: , au, ao, eo, âu , u , iu , ưu, ươu Nối tiếp ghp tiếng ti Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp. Đọc cá nhân , nhóm , lớp Nghỉ giữa tiết Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ơn Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 6 em, nhóm. CN 2 em. Toàn lớp viếtbảng con CN 6 em, đồng thanh. CN , đánh vần, đọc trơn tiếng. Nhóm, lớp Những hs yếu: Nha , Tn , Định , Thanh Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT. Nghỉ giữa tiết Quan st từng tranh , lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh. Cĩ 3 nhn vật , xảy ra ở cnh đồng Lồng lộn tìm thức ăn thì gặp cừu.... Nghe anh ht 1 bi Con mồi khơng thể chạy thốt...rống ln Người chăn cừu nghe ....đánh cho một trận Sĩi chủ quan kiu căng bị đền tội . Cừu thơng minh bình tĩnh nn thốt chết Thảo luận nhóm 5 cử đại diện thi tài Cc nhĩm khc nhận xt bổ sung 1 em kể tồn chuyện Thực hiện ở nhà. Toán: BÀI : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : SGV II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1 III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC 5 – 1 = , 4 + 1 = 5 – 2 = , 3 + 2 = làm bảng con 4 – 1 3 + 2 5 – 2 1 + 2 Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Tính GV gọi học sinh chữa bài. Bài 2: Tính Hướng dẫn mẫu: 5 - 1 - 1 = 4 - 1 = 3 Nêu cách tính của dạng toán này. Bài 3: Điền dấu , =. 5 - 3 ...2 5 - 4....2 5 - 1 .....3 5 - 3....3 5 - 4 ...1 5 - 4 .....0 Chấm1/4 lớp , nhận xt Bài 4: a) treo tranh gọi nêu bài toán. Gọi lớp làm phép tính ở bảng con. b) Treo tranh, gọi nêu bài toán. Gọi lớp làm phép tính Bài 5: Học sinh nêu cầu của bài: GV hướng dẫn học sinh thực hiện các phép tính bên phải trước, sau đó nhẫm xem số cần điền vào ô trống là bao nhiêu, rồi điền. 4.Củng cố:nu các phép tính trong phạm vi 5. 5.Nhận xét dặn dò : Lm lại cc bi lm sai 2 em lên làm, Học sinh làm bảng con. Vài em nêu: Luyện tập. Học sinh nêu yêu cầu: Lm bảng con nêu yêu cầu của bài: Học sinh làm phiếu học tập. Thực hiện từ tri sang phải Học sinh làm bảng con. Học sinh nêu cầu của bài: Lm vở ơ li , 1 em ln bảng lm Học sinh khác nhận xét. Học sinh nêu cầu của bài: Quan st tranh 2 em nu bi tốn 5 – 2 = 3 (con én) 5 – 1 = 4 (ô tô) Lm phiếu theo nhĩm 4 , 2pht 3 +2 5 -1 4 +0 4 -3 1 +2 3 nêu, học sinh khác nhận xét bạn nêu. Thực hiện ở nh Ngy soạn: 8/11/2008 Ngy giảng: 4/12/11/2008 Học vần: ON - AN I.Mục tiêu : SGV Bổ sung : HS nhận biết tiếng cĩ chứa vần on, an trong cc văn bản bất kì II.Đồ dùng dạy học: -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -tranh : mẹ con, nh sn, -Tranh minh hoa: , câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: mưu trí , ch khướu, hươu nai Đọc bài vần ưu, ươu , tìm tiếng cĩ chứa vần ưu, ươu trong cu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì? Trong từ mẹ con cĩ tiếng no đ học? Trong tiếng con, có âm, nào đã học? Hôm nay học vần mới on GV viết bảng on 2.2. Vần on:. a) Nhận diện vần: pht m Nu cấu tạo vần on? So sánh vần on với vần oi. Yêu cầu học sinh tìm vần on trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: on Đánh vần: o- n - on -Giới thiệu tiếng: Ghp thm m c vo vần on để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng con lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. cờ - on - con Đọc trơn: con mẹ con GV chỉnh sữa cho học sinh. d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Vần an : ( tương tự vần on) - Vần an được tạo bởi âm a, n -So snh vần an với vần on? Đánh vần: a - n - an sờ - an - san - huyền - sn nh sn Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng cc từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xt tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tra ... t nguy hiểm có thể gây tai nạn. Một vài học sinh kể. Học sinh nhắc tựa. Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 2 em nói cho nhau nghe về nội dung từng tranh. Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh.. Nhóm khác nhận xét. HS nhắc lại. Học sinh làm việc theo nhóm hai bàn để nêu được những điều có thể xãy ra trong các tình huống. Học sinh trình bày ý kiến trước lớp. Học sinh lắng nghe. Học sinh nêu tên bài. Chia lớp thành 4 nhóm, phân mỗi nhóm 1 tình huống. Học sinh làm việc theo nhómsắm vai xữ lý tình huống. Các nhóm khác nhận xét. Ngy soạn: 30/11/2008 Ngy giảng: 6/5/12/2008 Học vần: BÀI : ÔN TẬP I.Mục tiêu : SGV -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Qụa v cơng II.Đồ dùng dạy học: -Tranh phóng to bảng chữ SGK . -Tranh minh hoạluyện nói quạ v cơng III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Viết: thơng minh, bệnh viện , ểnh ương, Gọi đọc cu ứng dụng tìm tiếng cĩ chứa vần inh, nh GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa. Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. Gọi nêu âm cô ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. ng nh a ang anh ng ă ăng o ong ơ ơng u ung ư ưng i ing uơ uơng ươ ương e eng ng nh i ing inh Gọi đọc các vần đã ghép. GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Gọi đọc từ ứng dụng GV theo dõi nhận xét Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự. Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. Chỉnh sửa , giải thích Hướng dẫn viết từ :bình minh, nh rơng GV nhận xét viết bảng con . 3.Củng cố tiết 1: Đọc bài. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. GV theo dõi nhận xét. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn. Gọi học sinh đọc trơn toàn câu. GV nhận xét và sửa sai. Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Qụa v cơng". GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "quạ v cơng". . Kể diễn cảm km theo tranh minh hoạ: Nu cu hỏi gị ý từng tranh. T1: Qụa vẽ cho cơng trước.....từng chiếc lơng ĩng nh. T2: Vẽ xong cơng phải xo đuơi phơi khơ. T3:Cơng khuyn mi chẳng được đành lm theo lời bạn. T4:Cả bộ lơng quạ trở nn xm xịt.... Nhận xt cch nhập vai Qua cu chuyện em rt ra được bi học gì? 4.Củng cố dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Lớp viết bảng con 1 em Học sinh nêu : ang , inh , ung , ăng, ưng ...., Nối tiếp ghp tiếng Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp. Đọc cá nhân , nhóm , lớp Nghỉ giữa tiết Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ơn Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhĩm , lớp CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 6 em, nhóm. CN 2 em. Toàn lớp viếtbảng con CN 6 em, đồng thanh. CN , đánh vần, đọc trơn tiếng. Nhóm, lớp Những hs yếu: Nha , Tn , Định , Thanh Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT. Nghỉ giữa tiết Quan st từng tranh , lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh theo nhĩm 4 Đại diện cc nhĩm thi kể trước lớp Nhĩm khc nhận xt bổ sung. HS thi kể đóng vai: 1 em vai quạ , 1 em vai cơng , 1 em vai tiếng ku của lợn Vội vng hấp tấp , lại thm tính tham lam thì chẳng bao giờ lm được việc gì. Thực hiện ở nhà. Toán : BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9. I.Mục tiêu : SGV Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 9. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Tính: 5 + 4 = , 3 + 6 = 7 + 2 = , 8 + 1 = Nhận xét KTBC. 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 Hướng dẫn HS quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Đính lên bảng 9 ngôi sao và hỏi: Có mấy ngôi sao trên bảng? Có 9 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao? Làm thế nào để biết còn 8 ngôi sao? Cho cài phép tính 9 – 1 = 8. Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 9 – 1 = 8 trên bảng và cho học sinh đọc. Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 9 que tính bớt 8 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 9 – 8 = 1 GV viết công thức lên bảng: 9 – 8 = 1 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 3 = 6 ; 9 – 6 = 3 ; 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại bảng trừ. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Tính Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2: Tính Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 8 + 1 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1 Bài 3: Điền số: Treo bảng phụ và cho HS nêu yêu cầu của bài tập. Giáo viên hướng dẫn cách làm và làm mẫu 1 bài. Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng. Cho học sinh giải vào tập. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. 2 em ln bảng lm , lớp lm bảng con HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 9 ngôi sao Học sinh nêu: 9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 8 ngôi sao. Làm tính trừ, lấy chín trừ một bằng tám. 9 – 1 = 8. Vài học sinh đọc lại 9 – 1 = 8. Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra: 9 – 8 = 1 Vài em đọc lại công thức. 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh. Học sinh nêu: 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1 9 – 2 = 7 , 9 – 7 = 2 9 – 3 = 6 , 9 – 6 = 3 9 – 4 = 5 , 9 – 5 = 4 Đọc lại bảng trừ vài em, nhóm. Học sinh nêu YC bài tập. Thực hiện theo cột dọc ở BC và nêu kết qủa. Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: Học sinh khác nhận xét. 8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 9 – 1 = 8 , 9 – 2 = 7 , 9 – 3 = 6 9 – 8 = 1 , 9 – 7 = 2 , 9 – 6 = 3 9 7 3 2 5 1 4 - 44 + 2 9 8 7 6 5 4 5 7 Học sinh nêu đề toán tương ứng và giải 9 – 4 = 5 (con ong) Học sinh nêu tên bài. Học sinh xung phong đọc bảng trừ trong phạm vi 9. Học sinh lắng nghe. Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO .Mục tiu: Biết được tên sao của mình Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao. Gio dục HS biết yu quý tn sao của mình, yu quý cc bi ht về sao nhi đồng. II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường. 1.Phổ biến yu cầu của tiết học. Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp v tiến hh sinh hoạt. 2.Các bước sinh hoạt sao: 1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình. 2.Kiểm tra vệ sinh c nhn: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét 3.Kể việc lm tốt trong tuần: Kể việc lm tốt trong tuần ở lớp ở nh. Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hơ sao ..... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt" 4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vng lời Bc Hồ dạy Em xin hứa sẳn sng L con ngoan trị giỏi Chu Bc Hồ kính yu" 5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Em yêu mái trường thân yêu" Cu 2: Hy kể những cơng việc m em đ gip đỡ gia đình khi học bi xong . Cu 3: Bố mẹ em tn gì? Nu địa chỉ của gia đình ? Em sinh vo ngy thng năm no? Cu 4: Nu tn trường , lớp đang học . Nu tn của cơ gio chủ nhiệm , của hiệu trưởng , hiệu phĩ, tổng phụ trch , anh , chị phụ trch sao của mình ? GV hướng dẫn cho HS trả lời 6.Nu kế hoạch tuần tới. Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số . Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 cho mừng ngy 22/12 Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ Chăm sĩc cy xanh. Không ăn quà vặt trong trường học. Trang trí lớp học , tiếp tục thu , nộp cáckhoản tiền Thái Hiền , Tú Trinh, Định Thăm gia đình em Định. Ngy soạn:17/11/2008 Ngy giảng: 4/26/11/2008 Học vần: ĂNG - ÂNG I.Mục tiu: Học sinh hiểu được cấu tạo vần ăng, ng Đọc v viết được : ăng , ng , măng tre , nh tầng Nhận ra vần ăng , ng trong cc văn bản bất kì Đọc được từ phẳng lặng, rặng dừa , vầng trăng , nng niu. II.Đồ dùng dạy học: Tranh: măng tre , nh tầng , rặng dừa , vầng trăng , Bộ ghp chữ học vần III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Viết: vịng trịn , cy thơng, cơng vin 1 em đọc cu ứng dụng , tìm tiếng cĩ chứa vần ong , ơng trong cu. Nhận xt ghi điểm 2 . Bi mới: *Vần ăng: Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? Từ măng tre cĩ tiếng no đ học? Tiếng măng cĩ m no đ học? Học vần mới ăng. a)Nhận diện vần: -Pht m : ăng Ghp vần ăng -Phn tích vần ăng? -So snh vần ăng với vần ơng? b)Đánh vần: - ngờ - ăng Chỉnh sửa Ghp thm m m vo vần ăng để tạo tiếng mới. Phn tích tiếng măng? Đánh vần: mờ - ăng - măng Đưa tranh mămg tre giới thiệu ghi từ ứng dụng Đọc từ : măng tre Đọc tồn phần c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cch viết Nhận xt , sửa sai *Vần ng: Thay m ă bằng giữ nguyn m cuối ng Phn tích vần ng? So snh vần ng với vần ăng? Đánh vần: ớ- ngờ - ng tờ - ng - tng - huyền - tầng nh tầng Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cch viết d)Luyện đọc từ: Ghi từ ln bảng Gạch chn Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu IV. Củng cố dặn dị: So snh vần ăng với vần ng? Tìm nhanh tiếng cĩ chứa vần ăng v vần ng Đọc viết thnh thạo bi vần ăng , ng Xem trước bi:ung , ưng Lớp viết bảng con 1 em Măng tre tre m m Đọc trơn lớp ghp vần ăng Vần ăng cĩ m ă đứng trước, m ng đứng sau +Giống: đều kết thc bằng m ng +Khc: vần ăng mở đầu bằng m ă Đánh vần c nhn , nhĩm , lớp Ghp tiếng măng Cĩ m m đứng trước , vần ăng đứng sau C nhn, nhĩm , lớp C nhn, lớp Theo di Viết định hình Viết bảng con Ghp vần ng Cĩ m đứng trước , m ng đứng sau +Giống: đều kết thc bằng m ng +Khc: vần ng mở đầu bằng m C nhn , nhĩm , lớp Theo di viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng cĩ chứa vần ăng , ng Phn tích tiếng Đọc c nhn, nhĩm , lớp 2 - 3 HS đọc lại 2em so snh HS thi tìm tiếng trn bảng ci Thực hiện ở nh
Tài liệu đính kèm: