Giáo án Sáng Tuần 26 - Lớp 1

Giáo án Sáng Tuần 26 - Lớp 1

Tiết 2 + 3: Tập đọc

bàn tay mẸ

I. Mục tiêu

 - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

 - Trả lời đợc câu hỏi 1, 2(SGK).

II. Đồ dùng

 - Tranh minh hoạ, bộ chữ, SGK.

III. Các hoạt động dạy và học

1. ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc bài : Cái nhãn vở.

- Nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:

b. Hớng dẫn HS luyện đọc.

- GV đọc mẫu.

- Luyện đọc từ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xơng xơng.

Giải thích từ:

+Rám nắng: Nắng làm da đen lại.

+ Xơng xơng: Bàn tay nhìn rõ xơng.

*HS luyện đọc câu:

* Luyện đọc đoạn:

- Luyện đọc câu khó chú ý ngắt giọng:

 Đi làm về / mẹ lại đi chợ / nấu cơm / mệ còn tắm cho bé / giặt một chậu tã lót đầy.

- Thi đọc theo nhóm

- Cá nhân đọc cả bài

- Cả tổ đọc đồng thanh

- Lớp đọc đồng thanh.

c. Ôn các vần an, at:

? Tìm trong bài có vần an?

? Tìm ngoài bài tiếng có vần an, at?

- Hs đọc lại cỏc tiếng vừa tỡm

 

doc 16 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sáng Tuần 26 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 26
Ngày soạn: 5 /3 / 2011
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011.
Tiết 1: Chào cờ
Tập trung tại sân trường
****************
Tiết 2 + 3: Tập đọc
bàn tay mẸ
I. Mục tiêu
	 - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng 	 - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2(SGK).
II. Đồ dùng
 	- Tranh minh hoạ, bộ chữ, SGK. 
III. Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Cái nhãn vở.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
- Luyện đọc từ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.
Giải thích từ: 
+Rám nắng: Nắng làm da đen lại.
+ Xương xương: Bàn tay nhìn rõ xương.
*HS luyện đọc câu:
* Luyện đọc đoạn:
- Luyện đọc câu khó chú ý ngắt giọng:
 Đi làm về / mẹ lại đi chợ / nấu cơm / mệ còn tắm cho bé / giặt một chậu tã lót đầy.
- Thi đọc theo nhóm
- Cá nhân đọc cả bài
- Cả tổ đọc đồng thanh
- Lớp đọc đồng thanh.
c. Ôn các vần an, at:
? Tìm trong bài có vần an?
? Tìm ngoài bài tiếng có vần an, at?
- Hs đọc lại cỏc tiếng vừa tỡm
 ( Chuyển tiết 2 )
* Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc đoạn văn đầu.
- Bàn tay của mẹ Bình như thế nào?
? Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
? Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với bàn tay mẹ?
- Đọc cả bài.
* Luyện nói.
- Trả lời câu hỏi theo tranh.
? Ai nấu cơm cho bạn?
? Ai mua quần áo mới cho bạn?
? Ai chăm sóc khi bạn ốm?
? Ai vui khi bạn được điểm 10?
4. Củng cố. 
- Đọc toàn bài 1-2 HS.
5. Dặn dò: 
- Xem bài: Cái Bống
- Hát
- 2 HS
- HS nghe
- Nối tiếp
- Nối tiếp
- HS luyện đọc
- Các nhóm đọc thi.
- 1 Lần
- HS theo dõi .
- HS tìm: bàn.
- HS nêu, nhận xét, đánh giá.
- 3 HS
- Đi chợ nấu cơm..........
- Bàn tay rám nắng, gầy gầy, xương xương của mẹ.
- Bình yêu lắm đôi bàn tay...
- 1 HS
- Thảo luận nhóm đôi, trình bày phần thảo luận.
- Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn.
- Bố mẹ mua quần áo mới cho tôi....
- HS đọc
****************
Tiết 4: Mỹ thuật: GV chuyên dạy
------------------------@&?-----------------------
 Ngày soạn: 5 / 3 / 2011.
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 101) 
các số có hai chữ số
I. Mục tiêu
	- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
II. Đồ dùng :
	- Bảng phụ, SGK, bó que tính
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
Tính:
 70
 60
 50
-
+
-
 30
 30
 20
 40
 30
 30
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới. 
a. Giới thiệu các số từ 20 đến 30
- Cho HS lấy 2 bó que tính?
- Thêm 3 que rời là bao nhiêu que tính?
- GV nêu cách viết số 23.
- Tương tự từ 21 đến 30
b. Giới thiệu các số từ 30 đến 40
c. Giới thiệu các số từ 40 đến 50
* Bài tập thực hành.
* Bài 1. ( 136 ) Viết số
? Nêu đầu bài
 Đọc HS viết bảng con:
Nhận xét, đọc? 
b. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
Nhận xét, đánh giá.
* Bài 2 ( 136) Viết số?
* Bài 3. ( 137) Viết số
( Tương tự bài 2 )
* Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó.
4. Củng cố. 
- Đọc các số từ 20 đến 29. 
- Đọc các số từ 30 đến 39.
- Đọc các số từ 30 đến 50.
5. Dặn dò. 
- Đếm các số từ 20 đến 50.
- Đếm các số từ 50 đến 20.
- Hát
- 2 HS lên bảng
- 20
- 23
- HS đọc 23
a. Viết số
20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29.
- Làm bài đọc kết quả.
- HS làm vào bảng con
- HS làm vào bảng con
- Làm vào sách đọc kết quả, nhận xét, đánh giá.
- 3 HS
****************
Tiết 2 : Tập viết
Tô chữ hoa: C, D, Đ
I. Mục tiêu
 - Tô được các chữ hoa: C, D, Đ.
 - Viết đúng các vần: an ,at, anh, ach chữ cỡ nhỡ; bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2( mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần).
	* HS khá , giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập 2
II. Đồ dùng
	 - Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 Không.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn tô chữ hoa
* GV đưa chữ mẫu: Chữ hoa C
- Quan sát chữ mẫu và đọc
+ Chữ hoa C gồm mấy nét? cao mấy li?
- GV chỉ, nêu quy trình viết và viết mẫu: Chữ hoa C gồm nét cong trên và nét cong trái nối liền nhau.
 * Quy trình viết: Từ điểm đặt bút trên đường kẻ ngang trên viết nét cong trên độ rộng một đơn vị chữ, tiếp đó viết nét cong trái nối liền. Điểm dừng 
bút cao hơn đường kẻ ngang dưới một chút, hơi cong, gần chạm vào thân nét cong trái.
- GV viết mẫu
- GV nhận xét
* GV đưa chữ mẫu: Chữ hoa D, Đ
- Quan sát chữ mẫu và đọc
+ Chữ hoa D gồm mấy nét? cao mấy li?
- GV chỉ, nêu quy trình viết và viết mẫu: Chữ hoa D có nét thẳng nghiêng và nét cong trái kéo từ dưới lên. Từ điểm đặt bút thấp hơn đường kẻ ngang trên một chút lượn cong viết nét thẳng nghiêng, lượn vòng qua thân nét nghiêng viết nét cong phải kéo từ dưới lên, độ rộng một đơn vị chữ, lượn dài qua đầu nét thẳng, hơi lượn vào trong. Điểm dừng bút ở dưới đường kẻ ngang trên một chút.
* Chữ hoa Đ cách vueets như chữ hoa D sau đó lia bút lên dường kẻ ngang giữa viết nét thẳng ngang đi qua nét thẳng
* Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
- QS bài viết mẫu.
an, at, anh, ach
ban tay, hat thΟ ganh đ±, sach se
- HS đọc
 + Chữ cái nào cao 5 li?
 + Chữ cái nào cao 4 li?
 + Chữ cái nào cao 3 li? hơn 2 li?
 + Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Cho HS phân tích các tiếng có vần an, at, anh, ach
- Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng.
- Giúp đỡ HS yếu.
b/ Hướng dẫn viết vở:
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- GV hướng dẫn tô và viết từng dòng
- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở. 
- Quan sát chung. 
- Thu chấm 1 số bài.
4. Củng cố: 
- Vừa tập viết chữ gì?.
- Nhận xét, hướng dẫn chữa lỗi.
5. Dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Hát
- HS đọc cá nhân, lớp.
-... gồm gồm nét cong trên và nét cong trái nối liền nhau
- HS nhắc lại.
- Tô khan .
- Hs viết bảng con
- Nét thẳng và nét cong kéo từ dưới lên
- Viết bảng con + bảng lớp.
- Viết bảng con + bảng lớp.
- Lớp viết bài.
****************
Tiết 3: Chính tả: 
 bàn tay mẹ
I. Mục tiêu
	- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “Hằng ngày,...chậu tã lót đầy” 35 chữ trong khoảng 15- 17 phút.
 - Điền đúng vần an, at; chữ g hay gh vào chỗ trống
 - Bài tập 2-3 trong SGK
.II. Đồ dùng
	 - Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở BTTV.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- viết: nước non
 học tập
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới: 
a. Hướng dẫn HS tập chép:
- Treo bảng phụ viết đoạn viết
? Tìm tiếng khó + phân tích
- hằng ngày, bàn tay, nhiêu, nấu cơm, giặt, tã lót.
- GV nhận xét
- HS nhìn bảng chép bài.
 + Nhắc: Cách ngồi, cầm bút, đặt vở.
- Đọc chỉ lên bảng cho HS soát lỗi. 
- GV chấm bài- nhận xét. 
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2 Điền an hay at? 
- Treo bảng phụ bài tập 2 lên bảng.
 kéo đàn tát nước
Bài tập 3 Điền g hay gh? 
- Treo bảng phụ bài tập 3 lên bảng.
 nhà ga cái ghế
4. Củng cố: 
- Tuyên dương HS học tốt, có cố gắng.
5. Dặn dò. 
- Về viết chữ chưa đúng, chưa đẹp vào vở. 
- Hát
- Viết bảng con.
- Viết bảng lớp.
- HS nhìn bảng đọc đoạn viết.
- HS phân tích tiếng khó
- HS viết bảng con tiếng khó
- HS chép vào vở
- HS chữa lỗi: gạch chân chữ viết sai bằng bút chì.
- Ghi số lỗi
- 8 bài
- 1 HS đọc yêu cầu BT 2.
- Quan sát nhận xét tranh.
- Làm vào sách -1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 HS đọc yêu cầu BT 3.
- Quan sát nhận xét tranh.
- Làm vào sách -1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét, đánh giá.
**************** 
Tiết 4: Đạo đức
 cảm ơn và xin lỗi( Tiết 1)
I. Mục tiêu
	- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn khi nào cần nói xin lỗi.
 - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống trong khi giao tiếp.
 - Biêt ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
II. Các đồ dùng dạy học:
 - Vở BT Đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hằng ngày em thực hiện đi bộ như thế nào?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới. 
a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
b. Nội dung
* Hoạt động 1:Bài tập 1.
? Các bạn trong tranh đang làm gì?
? Vì sao các bạn làm như vậy?
=> Kết luận
- Tranh 1: Cám ơn khi được bạn tặng quà.
- Tranh 2: Xin lỗi khi đến lớp muộn.
- Khi nào ta nói lời cảm ơn?
- Khi nào ta nói lời xin lỗi?
* Hoạt động 2: Thảo luận BT 2.
- Trong tranh có những ai, họ đang làm gì? vì sao? 
=> Kết luận:
T1. Cần nói lời cảm ơn các bạn đến chúc mừng sinh nhật..
T2. Cần nói lời xin lỗi khi làm rơi hộp bút của bạn.
T3. Cần nói lời cảm ơn khi Vân được bạn giúp đỡ.
T4. Cần nói lời xin lỗi mẹ vì Tuấn làm vỡ lọ hoa.
* Liên hệ.
- Em đã nói lời cảm ơn bao giờ chưa, bao giờ, vì sao?
- Em đã nói lời xin lỗi bao giờ chưa, bao giờ, vì sao?
? Em có nhận xét gì về cách ứng xử của bạn?
? Em cảm thấy thế nào khi được cảm ơn, xin lỗi?
=> Kết luận
- Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm.
- Cần nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác.
4. Củng cố.
- Khi nào cần nói câu cảm ơn? 
- Khi nào cần nói câu xin lỗi? 
5. Dặn dò.
- Thực hiện nói câu cảm ơn, xin lỗi.
- 1-2 em
- Nhận xét, đánh giá.
- Quan sát tranh BT 1.
- Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
- Khi làm phiền người khác.
- Thảo luận nhóm
- Đại diện trình bày
- HS khác bổ sung
- Nêu ý kiến của mình.
- 1- 2 HS
------------------------@&?-----------------------
 Ngày soạn: 7 / 3 / 2011.
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 102) 
các số có hai chữ số(tiếp theo)
I. Mục tiêu
 	- Nhận biết số lượng , đọc viết , các số từ 50 đến 69 .
- Đếm và nhận ra thứ tự các số trong phạm vi 51 đến 69 .
II. Các đồ dùng dạy học:
	- Que tính
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Bảng con: Viết ... ng dẫn HS nêu: số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị 
( ghi 7 chục vào cột chục, 2 đơn vị vào cột đơn vị.
- Tương tự với 73, 74, .........80
b. GT các số từ 80 đến 99, từ 99 đến 100
 ( tương tự như số 70 đến 80)
c. thực hành
* Bài tập 1 ( 140 ) Viết số
- GV đọc cho HS viết bảng con
- Gv nhận xét
* Bài 2 ( 141 )
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đoc các số đó?
a. 
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
b .
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
- Nhận xét, đánh giá.
* Bài 3 ( 141 )
? Viết theo mẫu.
a. Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị 
 Chấm, chữa bài. )
* Bài 4 ( 141 )
? HS đọc Y/c bài tập
? Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?
? Trong số đó có mấy chục? đơn vị?
4. Củng cố.
- Đọc các số: Từ 70 đến 80.
 Từ 80 đến 90. 
5. Dặn dò. 
- Tập đếm xuôi , ngược 70 đến 90
- Bảy mươi hai
- Đọc bảy mươi hai.
- HS viết: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
- HS làm vào SGK
- 2 HS làm bảng phụ.
- HS làm vào vở
b. số 95 gồm 9 chục và 5đơn vị. 
c. Số 83 gồm 8 chục và 3đơn vị.
d. Số 90 gồm 9 chục và 0đơn vị. 
HS quan sát hình vẽ SGK
- Trả lời: 33 cái bát
- Trong đó có 3 chục, 3đơn vị
- 1-2 em.
****************
Tiết 2: Chính tả: 
 cái bống
I. Mục tiêu
	- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài đồng dao“ Cái Bống” trong khoảng 10- 15 phút.
 - Điền đúng vần anh, ach; chữ ng hay ngh vào chỗ trống
 - Bài tập 2-3 trong SGK.
II. Đồ dùng
	- Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở BTTV.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 Viết: nhà ga, cái ghế
 con gà, ghê sợ
Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới.
a. Hướng dẫn HS viết bài.
- Gọi 3 HS đọc lại bài cái Bống .
- Luyện viết chữ khó.
(Khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, gánh)
 ( GV chỉnh sửa)
- Hướng dẫn HS viết bài.
+ Gv nhắc nhở HS lúc viết bài.
+ Soát lỗi bằng bút chì.
+ GV chấm bài , nhận xét.
b. Hướng dẫn HS làm BT
*/ Điền vần : anh hay ach?
Lớp làm BT vào sách bằng bút chì.
- Nhận xét, đánh giá.
*/ Điền chữ ng hay ngh?
- ngà voi, chú nghé.
Nhận xét BT trên bảng.
4. Củng cố :
- Khi nào viết là ng?
- Khi nào viết là ngh?
5. Dặn dò:
- Về viết chữ chưa đúng, chưa đẹp nhiều lần vào bảng con. 
 Hát
 HS viết bảng con.
 HS viết bảng lớp.
- 3 HS
- Cả lớp đọc thầm
- Nêu.
- Viết bảng chữ khó.
- HS viết vào vở
- 7 bài
- Quan sát tranh, nhận xét.
- Làm bài, 1 HS lên bảng làm bảng phụ.
 Hộp bánh
 Túi xách tay
- HS làm vào sách, 1 HS làm bảng phụ.
- Khi đứng trước: a,o, ô,..
- Khi đứng trước: e, ê, i.
***************
Tiết 3: Tập đọc: ôn tập
vẽ ngựa.
I. Mục tiêu
	- HS đọc trơn cả bài tập đọc: Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.
	- Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
	- Trả lời đúng câu hỏi 1, 2 trong SGK
II. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài cái bống
H: Bống làm gì để giúp mẹ nấu cơm?
H: Khi mẹ đi chợ về bống đã làm gì?
- GV nhận xét và cho điểm.
3- Dạy - học bài mới:
a- Giới thiệu bài (Trực tiếp)
b- Hướng dẫn HS luyện đọc.
*- Giáo viên đọc mẫu lần 1:
(Giọng đọc vui, lời nói hồn nhiên ngộ 
nghĩnh)
*- Hướng dẫn HS luyện đọc
+ Luyện đọc các tiếng, từ khó.
- Y/c HS tìm, GV ghi bảng.
- Y/c HS luyện đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc từng câu.
- GV theo dõi, uốn nắn.
+ Luyện đọc đoạn, bài.
- Yêu cầu HS tìm đoạn.
- Cho HS đọc theo đoạn.
+ Thi đọc trơn cả bài.
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm
- GV nhận xét, ghi điểm.
*- Ôn các vần ua, ưa:
- Tìm tiếng trong bài có vần ưa:
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ưa trong bài.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng vừa tìm.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần  ưa, ua:
- Yêu cầu HS đọc từ mẫu.
- Yêu cầu HS tìm.
- GV theo dõi, nhận xét.
- Thi nói tiếng có vần ua, ư a:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS quan sát tranh trong SGK.
- Yêu cầu HS đọc câu mẫu.
- Yêu cầu HS nói câu có tiếng chứa vần ua, ưa.
- Gọi HS nhận xét, chỉnh sửa.
- GV nhận xét giờ học
4. Củng cố
- 1 HS nêu nội dung bài.
 5. Dặn dò:
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- 1 vài HS
- Bống sảy, bống sàng.
- Bống gánh đỡ mẹ.
- HS chú ý nghe.
- HS tìm, sao, bao giờ, bức tranh.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc nối tiếp CN.
- HS đọc nối tiếp theo bài.
- 4 đoạn.
- HS đọc nối tiếp bàn, tổ.
- HS đọc, HS chấm điểm
- HS tìm: Ngựa, chưa, đưa
- Tiếng ngựa có ng đứng trước ưa đứng sau, dấu ( \ ) 
- HS đọc.
ưa: bừa, bữa cơm, cửa sổ...
ua: con cua, của cải...
- 1 HS đọc.
- HS quan sát.
- 1 HS đọc.
- Ngôi chùa rất đẹp.
- Cửa sổ màu xanh.
**************
Tiết 4: Thủ công
cắt dán hình vuông( T1)
I. Mục tiêu: 
	- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông.
	- Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
* Với HS khéo tay:
	- Kẻ và cắt dán được hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng, hình dán phẳng.
	- Có thể kẻ, cắt được thêm hình vuông có kích thước khác.
	- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II.Chuẩn bị
	- Tranh quy trình, giấy vở kẻ ô, kéo, thước kẻ, bút chì, keo dán, khăn lau.
	- Hình vuông mẫu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng của HS
3. Bài mới
* Giới thiệu bài.
*Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- QS mẫu:
+ Đây là hình gì?
+ Hình vuông có mấy cạnh?
+ Độ dài các cạnh như thế nào?
+ Em thấy đồ vật gì có dạng hình vuông?
* Hướng dẫn mẫu:
- GV treo quy trình.
- Nêu các bước thực hiện.
- Gv kẻ, cắt, dán mẫu.
- Em nào lên thực hành kẻ, cắt, dán 
hình vuông.
* Thực hành:
- GV chia lớp thành 4 nhóm.
- Giao nhiệm vụ: Các em độc lập làm
 bài theo nhóm sau đó trình bày sản 
phẩm vào phiếu to.
- Phát phiếu cho các nhóm.
- GV quan sát giúp đỡ.
* Nhận xét , đánh giá:
- Nêu tiêu chí.
4. Củng cố:
- Nêu lại các bước kẻ cắt hình vuông
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
- ...Hình vuông.
-  4 cạnh.
- bằng nhau.
- HS nhắc lại các bước kẻ trên tranh quy trình.
- HS quan sát. 
- 2 HS thực hành kẻ , cắt, dán.
- Lớp quan sát nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm thực hành 5’.
- Nhận xét, đánh giá theo tiêu chí.
- HS nêu
------------------------@&?-----------------------
 Ngày soạn: 8 / 3 / 2011.
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 104) 
so sánh số có hai chữ số
I. Mục tiêu
	- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh số có 2 chữ số.nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 2 số.
II. Đồ dùng:
 - Bảng con, SGK, các bó 1 chục que tính và các que tính rời.
II. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ;
 Đoc: 80, 87, 88
 90, 99, 100
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới. 
a. Giới thiệu 62< 65
Cài que tính, nhận xét.
- Giúp HS nhận ra chữ số hàng đơn vị 2 < 5
Nên 62 < 65
 65 > 62
b. Giới thiệu tương tự 63 > 58
 6 chục > 5 chục nên 63 > 58
* Thực hành
* Bài 1 ( 169 )
>
<
=
34 < 38
36 > 30 
37 = 37
25 < 30
55 < 57
55 = 55
55 > 51
85 < 95
90 = 90
97 > 92
92 < 97
48 > 42
* Bài 2 ( 134 )
 Bài tập 2 khoanh vào số lớn nhất?
* Bài 3: ( 143 )
Bài tập 3 khoanh vào số bé nhất?
* Bài 4: ( 143 )
- Viết các số 72, 38, 64
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn 38, 67, 72
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé 72, 64, 38
4. Củng cố - Nêu cách so sánh số có 2 chữ số.
5. Dặn dò. - Xem lại các bài tập. 
- Hát
- Viết bảng con.
- Quan sát GV cài que tính, nhận xét. 
- HS tự làm bài
Nêu miệng.
- HS làm vào SGK
VD: a. 72, 68, 80
 b. 91, 87, 69 
a. 38, 48, 18
b. 76, 78, 75
- Làm bảng con.
- 1- 2 em.
***************
Tiết 2 + 3: Tập đọc
 kiểm tra giữa kỳ II( đề sgd)
****************
Tiết 4: Thể dục 
Bài 26: bài thể dục- trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
	- Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung.
	- Trò chơi “ Tâng cầu”. Bước đầu biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại.
II. Địa điểm, phương tiện: - Chuẩn bị sân trường sạch sẽ.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu:
- GVnhận lớp phổ biến nội dung,yêu cầu bài học.
- Đứng vỗ tay và hát.
- Xoay khớp cổ tay và các ngón tay(đan các ngón tay của hai bàn tay lại với nhau rồi xoay theo vòng tròn), xoay khớp cẳng tay, cánh tay, đầu gối, xoay hông.
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại. 
2. Phần cơ bản:
* Ôn bài thể dục đã học:(2-3 lần, mỗi động tác 2x8 nhịp)
- Lần 1, GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp;lần 2 chỉ hô nhịp. GV nhận xét, uốn nắn động tác sai.
 - Lần 3, cho từng tổ lên trình diễn dưới sự điều khiển của GV hoặc cán sự lớp.
*Trò chơi: Tâng cầu:
- Tập cá nhân(theo tổ).
+ Cho HS giãn cách cự li để tập luyện. 
(GV sửa chữa động tác sai cho HS).
- Thi theo tổ xem trong mỗi tổ ai là người có số lần tâng cầu cao nhất (cho HS đứng thành hàng ngang, em nọ cách em kia 1- 2 m. GV hô “Chuẩn bị... bắt đầu !” HS bắt đầu tâng cầu. Ai để rơi cầu thì đứng lại, ai tâng cầu đến cuối cùng là nhất).
- GV cho những HS nhất, nhì, ba của từng tổ lên cùng thi một đợt xem ai là vô địch lớp.
- Nhận xét, tuyên dương HS vô địch lớp. 
3. Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay và hát.
- Ôn lại động tác điều hoà của bài thể dục, mỗi động tác 2 x8 nhịp.
- GVcùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Tập hợp 2 hàng dọc.
- HS đứng hát.
- HS xoay các khớp cổ tay, ngón tay,...
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
- HS chơi 1-2 lần.
- HS ôn bài thể dục đã học.
- HS tập theo nhịp hô của GV. 
- Nhận xét.
- HS trình diễn.
- Nhận xét, tuyên dương tổ tập đều, đẹp.
- HS tập cá nhân(theo tổ).
- Nhận xét.
- HS quan sát.
- HS thi tâng cầu theo tổ.
- HS nhất, nhì, ba lên thi.
- Nhận xét, chọn người vô địch lớp.
- Vỗ tay hát.
- HS tập động tác điều hoà của bài thể dục. 
- Nêu nội dung bài học.
------------------------@&?-----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 26sang.doc