Bài 50.Tiết 52 : SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ(tiếp)
BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT
A.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS nêu được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, thú gặm nhấm và bộ thú ăn thịt.
- HS phân biệt được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạo đặc trưng.
2.Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh tìm kiếm kiến thức, kĩ năng thu thập thông tin và kỹ năng hoạt động nhóm .
- Rèn kỹ năng phân tích,so sánh,tổng hợp.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức tìm hiểut thế giới động vật để bảo vệ loài có lợi
- Giúp học sinh say mê yêu thích môn học
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên:
- Tranh: Chân, răng chuột chù
- Tranh: Sóc, chuột đồng và bộ răng chuột
- Tranh : Bộ răng và chân của mèo.
2.Học sinh: Đọc trước bài mới, kẻ bảng ( SGk.tr-164) vào vở.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1) Ổn định tổ chức lớp.
2) Kiểm tra bài cũ:
Câu1:Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay lượn?
3) Bài giảng.
a.Vào bài: TiÕt tríc chóng ta ®· t×m hiÓu xong bé d¬i vµ bé c¸ voi h«m nay chóng ta sÏ ®i t×m hiÓu tiÕp mét bé n÷a ®ã lµ bé ¨n s©u bä, bé gÆm nhÊm, bé ¨n thÞt.
b. TiÕn tr×nh bµi d¹y.
Bài 50.Tiết 52 : SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ(tiếp) BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT A.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS nêu được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, thú gặm nhấm và bộ thú ăn thịt. - HS phân biệt được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạo đặc trưng. 2.Kỹ năng: - Rèn kĩ năng quan sát tranh tìm kiếm kiến thức, kĩ năng thu thập thông tin và kỹ năng hoạt động nhóm . - Rèn kỹ năng phân tích,so sánh,tổng hợp. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tìm hiểut thế giới động vật để bảo vệ loài có lợi - Giúp học sinh say mê yêu thích môn học B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: - Tranh: Chân, răng chuột chù - Tranh: Sóc, chuột đồng và bộ răng chuột - Tranh : Bộ răng và chân của mèo. 2.Học sinh: Đọc trước bài mới, kẻ bảng ( SGk.tr-164) vào vở. C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định tổ chức lớp. 2) Kiểm tra bài cũ: Câu1:Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay lượn? 3) Bài giảng. a.Vào bài: TiÕt tríc chóng ta ®· t×m hiÓu xong bé d¬i vµ bé c¸ voi h«m nay chóng ta sÏ ®i t×m hiÓu tiÕp mét bé n÷a ®ã lµ bé ¨n s©u bä, bé gÆm nhÊm, bé ¨n thÞt. b. TiÕn tr×nh bµi d¹y. Hoạt động của GV-HS Nội Dung - GV yêu cầu: + Đọc các thông tin của (SGK tr.162 -164) + Quan sát H50.1-3 (SGk.tr 162) Hs : Đọc thông tin SGK (?) Dựa vào thông tin SGK và những kiến thức thực tế em biết gì về : Môi trường sống ,lối sống, thức ăn,của bộ ăn sâu bọ. Và kể tên một số đại diện mà em biết. Hs: Trả lời câu hỏi Gv: Chốt kiến thức Gv: Chúng ta vừa đi tìm hiểu đời sống của bộ ăn sâu bọ và biết rằng trong bộ ăn sâu bọ có những loài thích nghi với môi trường sống dưới lòng đất. Vậy chúng có cấu tạo như thế nào để thích nghi với môi trường sống như vậy chúng ta sẽ đi tìm hiểu Gv: Cho Hs quan sát (hình 50.1-C) (?) Em hãy cho biết chi của chuột chũi có cấu tạo như thế nào để thích nghi với đời sống đào hang . Hs: Quan sát hình và trả lời câu hỏi. Yêu cầu nêu được: Chi trước của chuột chũi ngắn,bàn tay rộng, ngón tay to khỏe. Gv: Chốt kiến thức. Gv: Cho Hs quan sát bộ răng của bộ ăn sâu bọ hình 50.1-B (tr.162). (?) Dựa vào hình em hãy cho biết bộ răng của bộ ăn sâu bọ có cấu tạo như thế nào,để thích nghi với đời sống ăn sâu bọ. Hs: Quan sát hình SGK và trả lời câu hỏi. Yêu cầu nêu được : Răng của bộ ăn sâu bọ sắc nhọn và khỏe giúp chúng phá vỡ lớp vỏ kitin của sâu bọ. Gv: Chốt kiến thức Gv: Dựa vào những thông tin mà chúng ta vừa đi tìm hiểu các em hãy hoàn thành phiếu học tập 1 Hs: Hoàn thành phiếu học tập Gv: Gọi 1Hs lên trả lời bảng và yêu cầu Hs khác nhận xét bổ xung. Gv: Chốt kiến thức. Gv: Giới thiệu do thích nghi với đời sống trong hang nên ở chuột chũi thị giác tiêu giảm thay vào đó thính giác và xúc giác lại phát triển giúp chung phát hiện con mồi trong đất. Chuyển ý : Như vậy là chúng ta vừa đi tìm hiểu xong bộ ăn sâu bọ bây giờ chúng ta sẽ chuyển sang bộ mới mà bộ này rất gần gũi và quen thuộc với chúng ta. I.Bộ Ăn Sâu Bọ 1. Đời Sống. - Môi trường sống của bộ ăn sâu bọ : sống trên mặt đất, một số loài sống dưới lòng đất - Lối sống : Đơn độc - Thức ăn : Sâu bọ - Đại diện : Chuột chù, chuột chũi 2. Cấu Tạo - Chi trước của chuột chũi ngắn ,bàn tay rộng, ngón tay to và khỏe,giúp chúng đào hang . - Răng của bộ ăn sâu bọ gồm: Răng nanh dài, răng hàm có 3,4 mấu nhọn để phá vỡ lớp vỏ kitin của sâu bọ Hoạt động của GV-HS Nội Dung * Hoạt động 2. Gv yêu cầu + Hs đọc thông tin SGK tr.162-163)+ Quan sát hình 50.2 (SGK 163) (?) Dựa vào thông tin SGK và hiểu biết của mình em biết gì về : Môi trường sống , thức ăn , lối sống , và kể tên một số loài trong bộ gặm nhấm mà em biết. Hs: Quan sát hình, đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi. Gv : Chốt kiến thức Gv: Với đời sống phong phú như vậy thì chúng có cấu tạo như thế nào chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu . Gv yêu cầu: Hs quan sát bộ răng của bộ gặm nhấm. (hình 50.1-A SGK tr.163) (?) Bộ răng của bộ ăn sâu bọ có cấu tạo như thế nào để thích nghi với đời sống gặm nhấm. Hs: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Gv: Gọi 1Hs trả lời câu hỏi.Hs khác nhận xét ,bổ sung. Gv : Chốt kiến thức Gv: Dựa vào những kiến thức trên.Hãy hoàn thành phiếu học tập số2 Hs: Hoàn thành phiếu học tập 2 Gv: Yêu cầu một Hs trả lời , Hs khác nhận xét bổ xung. Gv: chốt kiến thức (?) Vậy theo em bộ gặm nhấm có những tác hại và lợi ích như thế nào. Hs: Trả lời câu hỏi. Chuyển ý : Chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu sang phần III.để xem bộ thú ăn thịt có những đặc điểm cấu tạo như thế nào để thích nghi với đời sống ăn thịt II. Bộ Gặm Nhấm 1. Đời sống - Môi trường sống : trên mặt đất, trên cây.. - Lối sống : Theo đàn - Thức ăn : Thực vật, ăn tạp - Đại diện : Sóc, hải ly, chuột đồng.. 2. Cấu Tạo - Răng cửa lớn sắc. luôn mọc dài , thiếu răng nanh. Hoạt động của GV-HS Nội Dung * Hoạt động 3 Gv yêu cầu +Đọc thông tin (SGK tr.163) + Quan sát hình 50.3 (SGK tr.163) (?) Dựa vào thông tin SGK và những hiểu biết của mình em biết gì về : Môi trường sống , lối sống, thức ăn ,của bộ ăn thịt và kể tên một số đại diện mà em biết. Hs : Đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi Gv: Chốt kiến thức Gv: Vậy với thức ăn thức ăn là thịt các loài động vật khác thì bộ ăn thịt có cấu tạo như thế nào. Chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu. Gv: Cho Hs quan sát bộ răng của bộ ăn thịt. (?) Bộ răng của bộ ăn thịt có đặc điểm như thế nào để thích nghi với đời sống ăn thịt. Hs : Trả lời câu hỏi Yêu cầu nêu được : có đủ 3 loại răng: răng cửa ngắn sắc, răng nanh lớn dài nhọn, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc. Gv: Chốt kiến thức Gv: Ngoài ra khi rình mồi chúng còn sử dụng móng vuốt để vồ mồi. Vậy móng vuốt của bộ ăn thịt có đặc điểm gì? Hs : Trả lời câu hỏi Yêu cầu nêu được : móng vuốt cong nhọn và sắc ,dùng để bắt con mồi và giữ chặt con mồi Gv : Chốt kiến thức và nêu kết luận Gv :Giới thiệu thêm về tư thế cũng như cách rình mồi của động vật ăn thịt. (?) Theo em bộ ăn thịt có những giá trị kinh tế như thế nào và chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ chúng. Hs : Liên hệ thực tế để trả lời câu hỏi Gv: Chốt kiến thức Gv: Yêu cầu Hs đọc phần ghi nhớ (SGK tr.164) III. Bộ Ăn Thịt 1. Đời Sống - Môi trường sống : trên mặt đất - Lối sống : Đơn độc trừ một số loài sống theo đàn - Thức ăn : thịt các loài động vật khác - Đại diện : Hổ,báo .mèo....... 2. Cấu Tạo - Bộ răng: răng cửa sắc nhọn. Răng nanh dài nhọn. Răng hàm có mấu dẹt - Móng chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt êm. 4.LUYỆN TẬP -CỦNG CỐ a. Củng Cố Giáo viên : Thông qua bài học hôm nay em cần nhớ những kiến thức gì? Hoc sinh : Trả lời câu hỏi - Yêu cầu nêu được các đặc điểm cấu tạo của bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt để thích nghi với những điều kiện sống khác nhau. b. Luyện Tập Câu1. H·y lùa chän nh÷ng ®Æc ®iÓm cña bé thó ¨n thÞt trong c¸c ®Æc ®iÓm sau: a. R¨ng cöa lín cã kho¶ng trèng hµm. b. R¨ng nanh dµi nhän, r¨ng hµm dÑp hai bªn s¾c. c. R×nh vµ vå måi. d. ¡n t¹p. e. Ngãn ch©n cã vuèt cong nhän s¾c, nÖm thÞt dµy. g. §µo hang trong ®Êt. Câu 2. Nh÷ng ®Æc ®iÓm cÊu t¹o r¨ng cöa lín cã kho¶ng trèng hµm, r¨ng cöa mäc dµi liªn tôc thuéc bé thó nµo? a. Bé thó ¨n thÞt. b. Bé thó ¨n s©u bä. c. Bé gÆm nhÊm. d. Bé d¬i. Câu 3: So sánh cấu tạo bộ răng của thú ăn sâu bọ và bộ gặm nhấm 5.DẶN DÒ - Häc bµi vµ tr¶ lêi c©u hái trong sgk - §äc môc “em cã biÕt’’ -T×m hiÓu ®Æc ®iÓm sèng cña tr©u, bß, khØ -KÎ b¶ng tr-167 sgk vµo vë
Tài liệu đính kèm: