I Mục tiêu
- Hs tô và viết được các nét cơ bản
II. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Bài học:
- Gọi vài học sinh đọc lại các nt trên bảng.
* Hướng dẫn học sinh viết:
- Hướng dẫn Hs tô v viết các nét cơ bản .
- Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu
- Gọi Hs mang vở lên chấm điểm.
- Gv nhận xét
4. củng cố- dặn dò
Những em viết chưa xong về viết tiếp cho xong - Hát vui.
- Vài học sinh nhắc lại tên bài.
- Vài học sinh đọc.
- Hs tô, viết vào vở
- Hs nộp vở
Tuần 1: Thứ ngày tháng năm Mơn: TCTV Tiết: 1 Tập tơ I Mục tiêu: - Hs tơ và viết được các nét cơ bản II. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Bài học: - Gọi vài học sinh đọc lại các nét trên bảng. * Hướng dẫn học sinh viết: - Hướng dẫn Hs tô và viết các nét cơ bản . - Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu - Gọi Hs mang vở lên chấm điểm. - Gv nhận xét 4. củng cố- dặn dò Những em viết chưa xong về viết tiếp cho xong - Hát vui. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Vài học sinh đọc. - Hs tô, viết vào vở - Hs nộp vở Thứ ngày tháng năm Mơn: TCTV Tiết: 2 e I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: - Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: xe, me , tre - Yêu cầu HS tìm sự giống nhau của các tiếng trên * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : e Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV nêu yêu cầu - GV yêu cầu Hs tơ vào vở - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm các tiếng đều mang âm e - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - Hs nhắc lại - Hs làm bài vào vở Thứ ngày tháng năm Mơn: TCTV Tiết : 3 b I- MỤC TIÊU: Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: bĩng , bà, bé - Yêu cầu HS tìm điểm giống nhau của các tiếng trên. * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc :b, be Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV nêu yêu cầu - GV yêu cầu Hs tơ vào vở - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - đđiểm giống nhau của các tiếng mang âm b - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - Hs lắng nghe - Hs làm bài vào vở Thứ ngày tháng năm Mơn: TCTV Tiết : 4 I- MỤC TIÊU: Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: khế, khĩm, cá - Yêu cầu HS tìm điểm giống nhau của các tiếng trên. * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc :e, b, be, bé Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV nêu yêu cầu - GV yêu cầu Hs tơ vào vở - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - đđiểm giống nhau của các tiếng mang dấu / - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - Hs lắng nghe - Hs làm bài vào vở Tuần 2: Thứ ngày tháng năm Mơn: TCTV Tiết: 1 Tập viết I Mục tiêu: - Hs tơ và viết được các nét cơ bản II. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Bài học: - Gọi vài học sinh đọc lại các nét trên bảng. * Hướng dẫn học sinh viết: - Hướng dẫn Hs tô bé và viết bé,be bé . - Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu - Gọi Hs mang vở lên chấm điểm. - Gv nhận xét 4. củng cố- dặn dò Những em viết chưa xong về viết tiếp cho xong - Hát vui. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Vài học sinh đọc. - Hs tô, viết vào vở - Hs nộp vở Thứ ngày tháng năm Mơn: TCTV Tiết: 2 ? . I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: - Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: thỏ, củ, khỉ Cụ, vịt, nụ - Yêu cầu HS tìm sự giống nhau của các tiếng trên * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : bẻ, bẹ, be, bé, bẻ, bẹ Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: Tơ chữ bẻ, bẹ - GV yêu cầu Hs tơ vào vở - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - đĐiểm giống nhau của các tiếng mang dấu ? và dấu . - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - Hs nhắc lại - Hs làm bài vào vở Thứ ngày tháng năm Mơn: TCTV Tiết : 3 I- MỤC TIÊU: Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: mèo, cị, gà, dừa Vẽ, võ, gỗ, võng - Yêu cầu HS tìm điểm giống nhau của các tiếng trên. * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : be, bè, bẽ, bẻ, bẹ Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV nêu yêu cầu: tơ chữ bè, bẽ - GV yêu cầu Hs tơ vào vở - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - đĐiểm giống nhau của các tiếng mang dấu , - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - Hs lắng nghe - Hs làm bài vào vở Thứ ngày tháng năm Mơn: TCTV Tiết : 4 ê v I- MỤC TIÊU: Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: bê, bề, ve, vẽ - Yêu cầu HS tìm tiếng mang âm ê, v. * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : trang 13 Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV nêu yêu cầu - Gv yêu cầu Hs thảo luận ( nhĩm 4) - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm tiếng mang âm ê, v - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - Hs lắng nghe - Hs thảo luận - Đại diện nhĩm lên bảng sữa bài - Các nhĩm nhận xét lẫn nhau Tuần 3: Thứ ngày tháng năm Mơn: TCTV Tiết 1 Tập viết I Mục tiêu: - Hs tơ và viết được các tiếng:bế, vẽ - Hs tơ và viết được câu: bẽ vẽ bê II. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Bài học: - Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng. * Hướng dẫn học sinh viết: - Hướng dẫn Hs tô và viết tiếng : bế, vẽ Hướng dẫn Hs viết câu : bẽ vẽ bê - Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu - Gọi Hs mang vở lên chấm điểm. - Gv nhận xét 4. củng cố- dặn dò Những em viết chưa xong về viết tiếp cho xong - Hát vui. - Học sinh mang vở lên chấm điểm. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Vài học sinh đọc. - Hs tô, viết vào vở - Hs nộp vở Thứ ngày tháng năm Mơn: TCTV Tiết : 2 L h I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: - Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: lê, hề, bẽ, ve. - Yêu cầu HS tìm tiếng mang âm: l, h. * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : trang 15 Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. - Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Tơ chữ cĩ l, h - Gv yêu cầu Hs tơ vào vở - Gọi Hs mang vở lên chấm điểm - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm tiếng mang l, h - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - Hs tơ vào vở Thứ ngày tháng năm Mơn: TCTV Tiết: 3 o ơ ơ c I- MỤC TIÊU: Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: bị, bẽ, cơ, ba, cờ. - Yêu cầu HS tìm tiếng mang âm :o,ơ,ơ,c. * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc :trang 16 Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. - Gv theo dõi gi ... hốt lại lời giải đúng Bài giải Số con gà nhà Lan cịn lại là: 45- 20 = 25 ( con gà) Đáp số: 25 con gà 3. Củng cố-dặn dị: - về xem lại bài tập đã làm. - Hát vui. - Hs đọc đề bài - Hs tĩm tắt: Cĩ : 45 con gà Bán : 20 con gà Cịn lại: con gà? - Hs làm bài vào vở. - Hs làm xong đưa tay để Gv đến chấm điểm. - 1 Hs lên bảng sữa bài - Hs cịn lại nhận xét - Hs làm sai hoặc chưa làm xong sửa bài vào vở. Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2012 Tiết 3 Tập đọc I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: - Gv hướng dẫn Hs luyện đọc lại bài “Người trồng na” - Gv đọc mẫu - Cần chú ý các từ: lúi húi, ngồi vườn, trồng na, ra quả. - Gọi Hs đọc cá nhân, đồng thanh - Gv theo dõi nhận xét. * Hoạt động 2: Bài tập 2: -Người hàng xĩm khuyên cụ già điều gì? - Vì sao cụ già khơng làm theo lời khuyên của người hàng xĩm? - Gv yêu cầu Hs chonï ý đúng nhất để đánh dấu x vào - Gv nhận xét , chốt lại ý đúng. Bài tập 3: - Gv chia 3 nhóm thảo luận để tìm chia nhĩm từ ngữ chứa tiếng cĩ vần oai- oay. - Gv nhận xét chốt lại: + Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần oai: bên ngồi, phân loại, điện thoại, thoải mái. + Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần oay: loay hoay, hí hốy , xoay người. 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs lắng nghe - Hs luyện đọc các từ: lúi húi, ngồi vườn, trồng na, ra quả. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh - Hs đđọc yêu cầu bài tập - Hs thảo luận cặp đôi. - Đại diện nhóm lên trình bày - Các nhóm còn lại nhận xét - Hs tự làm vào VBT. - Hs đọc yêu cầu bài tập. - Hs thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét chéo - Hs làm bài vào VBT - Hs đọc lại bài tập đọc Tiết 4 Chính tả I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu: Viết chính tả ở bài tập đọc “Người trồng na” Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. Giáo viên treo bảng có đoạn văn. Nêu cho cô tiếng khó viết. - Giáo viên gạch chân. Phân tích các tiếng đó. Cho học sinh viết vở. Lưu ý cách trình bày: chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô, sau dấu chấm phải viết hoa. Giáo viên quan sát, theo dõi các em. Hai em ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau. Giáo viên thu chấm. Nhận xét. Hoạt động 2: Làm bài tập. * Bài tập 2: Điền c hoặc k vào chỗ trống . GV nhận xét . * Bài tập 3: a. Điền s hoặc x vào chỗ trống GV nhận xét chốt lại: - xơi hỏng bỏng khơng - siêng làm thì cĩ, siêng học thì hay. - sức dài vai rộng. b. điền v hoặc d vào chỗ trống: - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở 3.Củng cố: Nhận xét, khen thưởng các em viết đẹp. 4.Dặn dò: Nhớ sửa lỗi chính tả mà các em viết sai trong bài. Hát. Học sinh đọc đoạn văn. - Hs tìm Học sinh phân tích. Viết bảng con. Học sinh viết vở. - Hs lắng nghe Học sinh soát lỗi. Ghi lỗi sai ra lề đỏ. Học sinh đọc yêu cầu Lớp làm vào vở. Hs lần lượt lên bảng sữa bài. - Kì, kề, kẻ, kìa, kiến. - cá, cốm, cơm, cứng,cuống, cười. Học sinh đọc yêu cầu. Hs lần lượt lên bảng làm bài. Hs nhận xét Lớp làm vào vở. Hs làm bài vào vở: Vui như hội Dữ như cọp. Đi đâu mà vội mà vàng TUẦN 35 Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012 Tiết 1 Tập đọc I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: - Gv hướng dẫn Hs luyện đọc lại bài “Anh hùng biển cả” - Gv đọc mẫu - Cần chú ý các từ: vun vút, săn lùng, thuyền giặc, huân chương, cứu sống. - Gọi Hs đọc cá nhân, đồng thanh - Gv theo dõi nhận xét. * Hoạt động 2: Bài tập 2: - Cá heo cĩ thể làm dược việc gì? - Vì sao cá heo ở Biển Đen được thưởng huân chương? - Gv yêu cầu Hs chonï ý đúng nhất để đánh dấu x vào - Gv nhận xét , chốt lại ý đúng. Bài tập 3: - Gv chia 3 nhóm thảo luận để tìm tiếng cĩ vần ân- uân. - Gv nhận xét . 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs lắng nghe - Hs luyện đọc các từ : vun vút, săn lùng, thuyền giặc, huân chương, cứu sống. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh Hs đđọc yêu cầu bài tập - Hs thảo luận cặp đôi. - Đại diện nhóm lên trình bày - Các nhóm còn lại nhận xét - Hs tự làm vào VBT - Hs đọc yêu cầu bài tập. - Hs thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét chéo - Hs làm bài vào VBT - Hs đọc lại bài tập đọc Tiết 2 Tập đọc I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: - Gv hướng dẫn Hs luyện đọc lại bài “Ịĩo” - Gv đọc mẫu - Cần chú ý các từ: trịn xoe, nhọn hoắc, buồng chuối. - Gọi Hs đọc cá nhân, đồng thanh - Gv theo dõi nhận xét. * Hoạt động 2: Bài tập 2: - GV yêu cầu Hs đọc lại bài tập đọc “ Ị..ĩ..o” - Yêu cầu HS thảo luận nối các ơ chữ cho phù hợp - Gv nhận xét , chốt lại ý đúng. Bài tập 3: Gv chia 3 nhóm thảo luận để tìm chia nhĩm từ ngữ chứa tiếng cĩ vần oăt- oăc. GV nhận xét chốt lại: + Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần oăt: loắt choắt, khuya khoắt, nhọn hoắt, thoăn thoắt. + Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần oăc: ngoắc tay, ngoặc đơn, ngúc ngoắc. 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs lắng nghe - Hs luyện đọc các từ: trịn xoe, nhọn hoắc, buồng chuối. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh - Hs đđọc yêu cầu bài tập - Hs đọc bài tập đọc - Hs thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét chéo - Hs làm vào VBT. - Hs đọc yêu cầu bài tập. - Hs thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét chéo - Hs làm bài vào VBT - Hs đọc lại bài tập đọc Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2012 HĐNGLL Hướng dẫn tự học Mơn Tốn Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: Bài tốn:Lan hái được 42 quả bưởi, Hoa hái được 34 quả bưởi . Hỏi cả Lan và hoa hái được bao nhiêu quả bưởi? - Gv yêu cầu Hs đọc đề bài. - Hướng dẫn Hs tĩm tắt: - Bài tốn cho biết gì ? - Bài tốn hỏi gì ? - Yêu cầu Hs làm vào vở. - Gv chấm điểm tại chỗ - Gv gọi Hs lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét , chốt lại lời giải đúng Bài giải Số quả bưởi Lan và Hoa hái được là: 42 + 34 = 76 ( quả bưởi) Đáp số: 76 quả bưởi 3. Củng cố-dặn dị: - về xem lại bài tập đã làm. - Hát vui. - Hs đọc đề bài - Hs tĩm tắt: Lan hái : 42 quả bưởi Hoa hái : 34 quả bưởi Lan và Hoa hái:quả bưởi? - Hs làm bài vào vở. - Hs làm xong đưa tay để Gv đến chấm điểm. - 1 Hs lên bảng sữa bài - Hs cịn lại nhận xét - Hs làm sai hoặc chưa làm xong sửa bài vào vở. Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012 Tiết 3 Tập đọc I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: - Gv hướng dẫn Hs luyện đọc lại bài “Hai cậu bé và hai người bố” - Gv đọc mẫu - Cần chú ý các từ: làm quen, quan trọng, chữa bệnh. - Gọi Hs đọc cá nhân, đồng thanh - Gv theo dõi nhận xét. * Hoạt động 2: Bài tập 2: -Việt và Sơn nghĩ thế nào về cơng việc của hai người bố? - Câu nào trong bài thể hiện ý nghĩa cơng việc của 2 người bố. - Gv yêu cầu Hs chonï ý đúng nhất để đánh dấu x vào - Gv nhận xét , chốt lại ý đúng. Bài tập 3: - Gv chia 3 nhóm thảo luận để tìm tiếng cĩ vần iêt- iêc. - Gv nhận xét. 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs lắng nghe - Hs luyện đọc các từ: làm quen, quan trọng, chữa bệnh. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh - Hs đđọc yêu cầu bài tập - Hs thảo luận cặp đôi. - Đại diện nhóm lên trình bày - Các nhóm còn lại nhận xét - Hs tự làm vào VBT. - Hs đọc yêu cầu bài tập. - Hs thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét chéo - Hs làm bài vào VBT - Hs đọc lại bài tập đọc Tiết 4 Chính tả I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu: Viết chính tả ở bài tập đọc “Người trồng na” Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. Giáo viên treo bảng có đoạn văn. Nêu cho cô tiếng khó viết. - Giáo viên gạch chân. Phân tích các tiếng đó. Cho học sinh viết vở. Lưu ý cách trình bày: chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô, sau dấu chấm phải viết hoa. Giáo viên quan sát, theo dõi các em. Hai em ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau. Giáo viên thu chấm. Nhận xét. Hoạt động 2: Làm bài tập. * Bài tập 2: Điền g hoặc gh vào chỗ trống . GV nhận xét . * Bài tập 3: Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống GV nhận xét. 3.Củng cố: Nhận xét, khen thưởng các em viết đẹp. 4.Dặn dò: Nhớ sửa lỗi chính tả mà các em viết sai trong bài. Hát. Học sinh đọc đoạn văn. - Hs tìm Học sinh phân tích. Viết bảng con. Học sinh viết vở. - Hs lắng nghe Học sinh soát lỗi. Ghi lỗi sai ra lề đỏ. Học sinh đọc yêu cầu Lớp làm vào vở. Hs lần lượt lên bảng sữa bài. Gạo, gấm, gang, gương, gọng. Ghì, ghìm, ghém, ghềnh, ghế . Học sinh đọc yêu cầu. Hs lần lượt lên bảng làm bài. Lớp làm vào vở. ngan, ngỗng, ngưỡng, ngĩng, ngừng. nghĩ, nghe, nghía, nghiền, nghênh. KHỐI TRƯỞNG DUYỆT BAN GIÁM HIỆU DUYỆT THẠCH THỊ SƠ THONE NGUYỄN THỊ KIM HƯƠNG
Tài liệu đính kèm: