Tuần 10 : Tiết 20: Tiếng Việt ( Tăng cờng 1B + 1A)
Bài 20 : Ôn bài ay , â - ây
I. Mục tiêu :
- HS đọc và viết đơợc ay , â - ây, mây bay, nhảy dây.
- HS đọc trơn đơợc các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Nối từ thành câu.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập
- HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
1.Ổn định tổ chức :
2 Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho hs viết bảng con: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây.
- GV nhận xét
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn ôn bài.
+ Đọc bài trong SGK:
GV cho HS mở SGK đọc bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Nhận xét .
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 20 tháng 10 năm 2012. Ngày dạy : Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012. ( Chuyển day : ./ .. /..) Tuần 10 : Tiết 20: Tiếng Việt ( Tăng cường 1B + 1A) Bài 20 : Ôn bài ay , â - ây I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được ay , â - ây, mây bay, nhảy dây. - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối từ thành câu. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập - HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2 Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho hs viết bảng con: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây. - GV nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. + Đọc bài trong SGK: GV cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Nhận xét . + Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết vào bảng con : Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . + Làm bài tập: * Bài tập 1 : Nối Suối chảy Chú Tư Bầy cá bơi lội. đi cày. qua khe đá. - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc từ, cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS lên bảng thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Viết vở ô li: - Cho HS nêu yêu cầu . - GV đọc cho HS viết vào vở: máy cày, gà gáy, vây cá, thợ xây, cối xay, suối chảy qua khe đá. - GV quan sát, giúp đỡ hs còn viết yếu. 4. Củng cố, dặn dò: - Cho hs chơi trò chơi thi tìm tiếng có vần: ay, ây - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS viết bảng con: ay, â- ây,... - Đọc SGK - Đọc thầm 1 lần . - Thi đọc cá nhân - Nhận xét . - Cả lớp đọc đồng thanh - viết vào bảng con : cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. - Nhận xét bài của bạn. - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm từ thích hợp để nối Suối chảy Chú Tư Bầy cá bơi lội. đi cày. qua khe đá. - Nêu kết quả : Suối chảy qua khe đá. Chú Tư đi cày. Bầy cá bơi lội. - Nhận xét - Nêu yêu cầu - HS nghe - viết vào vở theo hướng dẫn mỏy cày, gà gỏy, võy cỏ, cối xay, thợ xõy, suối chảy qua khe đỏ - HS đổi vở nhận xét bài của bạn. - HS thi đua tìm tiếng có vần mới: ay: cay, cáy, tay, thay, day, đay,..... ây: cây, cấy, thấy, tấy, tẩy, phẩy,.... - HS lắng nghe Tuần 10 : Tiết 10: Chào cờ Ngày soạn : Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012. Ngày dạy : Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012. ( Chuyển day : Ngày . / ./) Tuần 10 : Tiết 21: Tiếng Việt ( Tăng cường 1A) Bài 21 : Ôn bài : eo - ao I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập : Nối từ với tranh, nối từ với từ. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : SGK , tranh vẽ bài tập 2 - HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao - GV nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. + Đọc bài trong SGK: GV cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Nhận xét - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. + Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết vào bảng con : Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . + Làm bài tập: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS quan sát tranh ,nêu yêu cầu - Cho HS đọc từ, cho HS nối với tranh thích hợp . - Cho HS lên bảng thực hiện rồi nêu kết quả. - GV nhận xét . * Bài tập 2: Nối. - Cho HS nêu yêu cầu - Cho hs đọc từ - GV nhận xét Chú khỉ Mẹ may Chị Hà áo mới. khéo tay. trèo cây. * Bài tập 3: Viết vở ô li. - Nêu yêu cầu - GV đọc cho HS viết vào vở:leo trèo, chào cờ, tờ báo, mào gà, mẹ may áo mới. - GV quan sát, giúp đỡ hs còn viết yếu. - Chấm 1 số bài 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS thi tìm tiếng có vần eo, ao - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS viết bảng con - Nhận xét - Mở SGK - Thi đọc cá nhân - Nhận xét bạn đọc . - Cả lớp đọc đồng thanh - Viết vào bảng con theo tổ : Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nhận xét , đọc bài Cá nheo, kéo lưới, tờ báo, mào gà. - Nêu yêu cầu - Làm bài tập trên bảng lớp Chú khỉ Mẹ may Chị Hà áo mới. khéo tay. trèo cây. - Nêu kết quả: Chú khỉ trèo cây, Mẹ may áo mới, Chị Hà khéo tay. - HS nghe – viết bài vào vở leo trốo, chào cờ, tờ bỏo, mào gà, mẹ may ỏo mới, chị hà khộo tay - Đổi vở nhận xét bài của bạn - eo: mèo, tèo, khèo,... - ao: xào, tào, hào, thào,... Tuần 10: Tiết 20 : Toán ( Tăng cường 1B + 1 A) Bài 20: Ôn : Phép trừ trong phạm vi 3 . I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 3 . - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II. Đồ dùng dạy học : - GV: VBT toán 1, - HS : Vở ô li, bảng con III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Cho hs làm bảng con:1+2=..., 3-2=... 3-1=... - GV nhận xét 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc các phép trừ trong phạm vi 3. - Gọi HS lần lượt đọc các phép trừ trong phạm vi 3. - GV nhận xét. * Hướng dẫn làm bài tập. + Bài 1. Tính: 1+2=... 3-2=... 3-1=... 3-1=... 3-2=... 2-1=... 1+1=... 3-1=... 2-1=... 2-1=... 3-1=... 3-2=... - Cho hs nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs làm bài - Cho hs trả lời miệng, GV ghi bảng - GV nhận xét + Bài 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2 2 3 3 3 3 - - - - - - 1 ... 2 1 ... ... ... 1 ... ... 2 1 - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs làm bài - Cho hs làm bảng con - GV nhận xét + Bài 3. Nối phép tính với số thích hợp: 3 - 2 2 - 1 3 - 1 1 2 3 - Tổ chức cho hs chơi trò chơi - Chia thành 2 đội , mỗi đội cử 3 em - GV hướng dẫn hs chơi - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò. - Cho hs thi đua nhau đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 3. - Nhận xét giờ học - Dặn hs về nhà ôn bài. - Hát - Tổ 1: 1+2=3 - Tổ 2: 3-2=1 - Tổ 3: 3-1=2 - HS đọc: 2-1=1, 3-1=2, 3-2=1. - HS nhận xét - HS nêu cách làm - HS nối tiếp nhau trả lời 1+2= 3 3- 2= 1 3- 1= 2 3-1= 2 3-2= 1 2-1= 1 1+1= 2 3-1= 2 2-1= 1 2-1= 1 3-1= 2 3-2= 1 - HS nêu yêu cầu, cách làm - HS làm bảng con theo tổ, mỗi tổ 2 phép tính 2 2 3 3 3 3 - - - - - - 1 1 2 1 1 2 1 1 1 2 2 1 - HS chơi trò chơi - Đội nào nối nhanh và đúng thì thắng 3 - 2 2 - 1 3 - 1 3 2 1 - HS đọc các phép trừ trong phạm vi 3 Ngày soạn : Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012. Ngày dạy : Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012. ( Chuyển day : Ngày / /) Tuần 10 : Tiết 21: Tiếng Việt ( Tăng cường 1A) Bài 21: Ôn bài: eo - ao I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập : Nối từ với tranh, nối từ với từ. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : SGK , tranh vẽ bài tập 2 - HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao - GV nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. + Đọc bài trong SGK: GV cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Nhận xét - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. + Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết vào bảng con : Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . + Làm bài tập: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS quan sát tranh ,nêu yêu cầu - Cho HS đọc từ, cho HS nối với tranh thích hợp . - Cho HS lên bảng thực hiện rồi nêu kết quả. - GV nhận xét . * Bài tập 2: Nối. - Cho HS nêu yêu cầu - Cho hs đọc từ - GV nhận xét Chú khỉ Mẹ may Chị Hà áo mới. khéo tay. trèo cây. * Bài tập 3: Viết vở ô li. - Nêu yêu cầu - GV đọc cho HS viết vào vở:leo trèo, chào cờ, tờ báo, mào gà, mẹ may áo mới. - GV quan sát, giúp đỡ hs còn viết yếu. - Chấm 1 số bài 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS thi tìm tiếng có vần eo, ao - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS viết bảng con - Nhận xét - Mở SGK - Thi đọc cá nhân - Nhận xét bạn đọc . - Cả lớp đọc đồng thanh - Viết vào bảng con theo tổ : Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nhận xét , đọc bài Cá nheo, kéo lưới, tờ báo, mào gà. - Nêu yêu cầu - Làm bài tập trên bảng lớp Chú khỉ Mẹ may Chị Hà áo mới. khéo tay. trèo cây. - Nêu kết quả: Chú khỉ trèo cây, Mẹ may áo mới, Chị Hà khéo tay. - HS nghe – viết bài vào vở leo trốo, chào cờ, tờ bỏo, mào gà, mẹ may ỏo mới, chị hà khộo tay - Đổi vở nhận xét bài của bạn - eo: mèo, tèo, khèo,... - ao: xào, tào, hào, thào,... Tuần 10 : Tiết 20: Toán ( Tăng cường 1A ) Bài 20: Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 3. - Biết mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. - Biết điền số, dấu +, - vào chỗ chấm. II. Đồ dùng dạy học : - GV: hình vẽ bài tập 4 - HS : Vở toán, bảng con III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2-3 hs đọc thuộc lại bảng trừ trong phạm vi 3 - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn làm bài tập. + Bài 1. Số ? 3 2 - Cho hs nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs làm bài - Cho hs lên bảng làm bài - GV nhận xét + Bài 2. Tính: 1 + 2 = ... 3 - 1 = ... 3 - 2 =... 2 + 2 = ... 1 + 3 = ... 1 + 4 = ... - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs thi làm bài tiếp sức - Cho hs làm bảng con - GV nhận xét + Bài 3. (+ - )? 1...2=3 3...1=2 2...1=3 3...2=1 1...1=2 2...1=1 1...4=5 2...2=4 - GV hướng dẫn hs cách làm. - Cho hs làm bài vào vở - Nhận xét, chấm bài + Bài 4. Viết phép tính thích hợp: o o o - Cho HS nêu thành bài toán, gọi vài em nhắc lại - Hỏi còn lại mấy chấm tròn? Ta làm thế nào? - Cho HS viết phép tính lên bảng con - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò. - Cho hs thi đua nhau đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 3. - Nhận xét giờ học - Dặn hs về nhà ôn bài. - Hát - HS đọc bảng trừ - HS đọc: 2-1=1, 3-1=2, 3-2=1. - HS nhận xét HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - HS nối tiếp nhau nêu từng phép tính - HS lên bảng điền vào ô trống 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 - HS nêu yêu cầu, cách làm - HS thi làm bài tiếp sức (2 nhóm, mỗi nhóm 3 em) Nhóm 1 Nhóm 2 1 + 2 = 3 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở ô li - 4 HS lên bảng chữa bài, dưới lớp đổi vở nhận xét bài của bạn 1+ 2 =3 3 – 1 =2 2 + 1=3 3 – 2 =1 1 + 1=2 2 – 1 =1 1 + 4=5 2 + 2=4 - HS nêu bài toán: Có 3 chấm tròn gạch đi 2 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? - Còn lại 1 chấm tròn 3 – 2 = 1 - HS nhận xét - HS đọc các phép trừ trong phạm vi3 - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn : Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012. Ngày dạy : Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012 . ( Chuyển dạy : Ngày ... / . /) Tuần 10 : Tiết 20: Toán ( Tăng cường 1B ) Bài 20: Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 3. - Biết mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. - Biết điền số, dấu +, - vào chỗ chấm. II. Đồ dùng dạy học : - GV: hình vẽ bài tập 4 - HS : Vở toán, bảng con III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2-3 hs đọc thuộc lại bảng trừ trong phạm vi 3 - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn làm bài tập. + Bài 1. Số ? 3 2 - Cho hs nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs làm bài - Cho hs lên bảng làm bài - GV nhận xét + Bài 2. Tính: 1 + 2 = ... 3 - 1 = ... 3 - 2 =... 2 + 2 = ... 1 + 3 = ... 1 + 4 = ... - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs thi làm bài tiếp sức - Cho hs làm bảng con - GV nhận xét + Bài 3. (+ - )? 1...2=3 3...1=2 2...1=3 3...2=1 1...1=2 2...1=1 1...4=5 2...2=4 - GV hướng dẫn hs cách làm. - Cho hs làm bài vào vở - Nhận xét, chấm bài + Bài 4. Viết phép tính thích hợp: o o o - Cho HS nêu thành bài toán, gọi vài em nhắc lại - Hỏi còn lại mấy chấm tròn? Ta làm thế nào? - Cho HS viết phép tính lên bảng con - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò. - Cho hs thi đua nhau đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 3. - Nhận xét giờ học - Dặn hs về nhà ôn bài. - Hát - HS đọc bảng trừ - HS đọc: 2-1=1, 3-1=2, 3-2=1. - HS nhận xét HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - HS nối tiếp nhau nêu từng phép tính - HS lên bảng điền vào ô trống 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 - HS nêu yêu cầu, cách làm - HS thi làm bài tiếp sức (2 nhóm, mỗi nhóm 3 em) Nhóm 1 Nhóm 2 1 + 2 = 3 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở ô li - 4 HS lên bảng chữa bài, dưới lớp đổi vở nhận xét bài của bạn 1+ 2 =3 3 – 1 =2 2 + 1=3 3 – 2 =1 1 + 1=2 2 – 1 =1 1 + 4=5 2 + 2=4 - HS nêu bài toán: Có 3 chấm tròn gạch đi 2 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? - Còn lại 1 chấm tròn 3 – 2 = 1 - HS nhận xét - HS đọc các phép trừ trong phạm vi3 - HS chú ý lắng nghe Tuần 10 :Tập viết : Tiết 19+ 20 ( Lớp 1A) Bài 10: Bài 19+20: Chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, dặn dò I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm được cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ trong trong 1 chữ, cách viết liền nét. - Viết được các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn. đúng mẫu. - Trình bày bài sạch sẽ. II. Chuẩn bị: - GV :Chữ mẫu. - HS : Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng: cái kéo, trái đào, sáo sậu. - GV nhận xét, cho điểm 3. Dạy học bài mới: a, Giới thiệu bài - ghi bảng: b- HD quan sát nhận xét: - GV đưa chữ mẫu: chú cừu - Có từ gì? Gồm mấy chữ? - Chữ nào trước, chữ nào sau? - Con chữ nào có độ cao 5 ly - Con chữ nào có độ cao 2 ly? - Các con chữ được viết như thế nào? - Chữ cách chữ bao nhiêu? *GV đưa các chữ khác và HD tương tự. c. Hướng dẫn viết bảng con. GV viết mẫu và nêu quy trình. - GV nhận xét, sủa sai. 4. Củng cố - dặn dò: - Chúng ta vừa viết những từ nào ? - Khoảng cách các chữ được viết như thế nào?. Tiết 2: 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng: chú cừu, thợ hàn, rau non. - GV nhận xét, cho điểm 3- Dạy học bài mới: a. Cho HS đọc lại các từ trong bài viết. c. Hướng dẫn viết vở: - GV tô lại chữ mẫu. - Hướng dẫn viết từng dòng - * Trò chơi: Thi viết đúng. GV yêu cầu HS 3 tổ viết cùng một từ, tổ nào viết đẹp và đúng, nhanh thì tổ đó thắng. GV nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố - dặn dò: - Thu bài chấm - Nhận xét - Nhận xét giờ học. - Về tập viết vào bảng con. - Mỗi tổ viết 1 từ - chú cừu - HS nêu - Chữ h - Chữ c; ư, u - Nối liền, cách đều nhau nửa thân chữ - 1 thân chữ - HS viết trong không trung + bảng con: chú cừu - HS nhận xét, viết bảng HS nêu - Mỗi tổ một từ. - HS đọc 4, 5 em - HS viết lại các dòng cần viết và viết bài vào vở tập viết. - HS thi viết. Ngày soạn : Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012 Ngày dạy : Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012 ( Chuyển dạy : Ngày / ./) Tuần 10 :Tập viết : Tiết 19+ 20 ( Lớp 1A) Bài 10: Bài 19+20: Chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, dặn dò I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm được cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ trong trong 1 chữ, cách viết liền nét. - Viết được các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn. đúng mẫu. - Trình bày bài sạch sẽ. II. Chuẩn bị: - GV :Chữ mẫu. - HS : Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng: cái kéo, trái đào, sáo sậu. - GV nhận xét, cho điểm 3. Dạy học bài mới: a, Giới thiệu bài - ghi bảng: b- HD quan sát nhận xét: - GV đưa chữ mẫu: chú cừu - Có từ gì? Gồm mấy chữ? - Chữ nào trước, chữ nào sau? - Con chữ nào có độ cao 5 ly - Con chữ nào có độ cao 2 ly? - Các con chữ được viết như thế nào? - Chữ cách chữ bao nhiêu? *GV đưa các chữ khác và HD tương tự. c. Hướng dẫn viết bảng con. GV viết mẫu và nêu quy trình. - GV nhận xét, sủa sai. 4. Củng cố - dặn dò: - Chúng ta vừa viết những từ nào ? - Khoảng cách các chữ được viết như thế nào?. Tiết 2: 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng: chú cừu, thợ hàn, rau non. - GV nhận xét, cho điểm 3- Dạy học bài mới: a. Cho HS đọc lại các từ trong bài viết. c. Hướng dẫn viết vở: - GV tô lại chữ mẫu. - Hướng dẫn viết từng dòng - * Trò chơi: Thi viết đúng. GV yêu cầu HS 3 tổ viết cùng một từ, tổ nào viết đẹp và đúng, nhanh thì tổ đó thắng. GV nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố - dặn dò: - Thu bài chấm - Nhận xét - Nhận xét giờ học. - Về tập viết vào bảng con. - Mỗi tổ viết 1 từ - chú cừu - HS nêu - Chữ h - Chữ c; ư, u - Nối liền, cách đều nhau nửa thân chữ - 1 thân chữ - HS viết trong không trung + bảng con: chú cừu - HS nhận xét, viết bảng HS nêu - Mỗi tổ một từ. - HS đọc 4, 5 em - HS viết lại các dòng cần viết và viết bài vào vở tập viết. - HS thi viết. Tuần 10 : Tiết 10: Sinh hoạt Bài 10 : Sơ kết hoạt động tuần 10 I. mục tiêu: - Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần . - Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phương hướng khắc phục những hạn chế , khó khăn và tồn tại . - Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ , ngoan ngoãn và tự quản . II. Đồ dùng dạy học: -Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần . III. Các hoạt động dạy học: 1 . ổn định tổ chức : Văn nghệ tổ đầu giờ 3tổ / 3tiết mục .. 2 . Kiểm tra bài cũ : - Xem xét sự chuẩn bị của HS . - GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước . - GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 3 . Tiến hành buổi sơ kết : a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần . - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ b) Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) - Biểu quyết = giơ tay. I . Sơ kết : 1 . Đạo đức : - Ưu điểm : ... - Tồn tại : .. 2 . Học tập : - Ưu điểm :. - Tồn tại :. c ) Lớp thảo luận và thống nhất biện pháp xử lí các trường hợp vi phạm nội quy ( nếu có ) - Biểu quyết = giơ tay. 3 . Nề nếp : - Ưu điểm & Tồn tại :. - Chuyên cần : .. - Các hoạt động tự quản :. - Các hoạt động ngoài giờ ..thể dục –vệ sinh : d ) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần /tháng& từng tháng . 4 . Đề nghị : - Tuyên dương : - Phê bình ,nhắc nhở :. 4. Phương hướng tuần 11 -Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau: - Khắc phục những điểm còn yếu trong tuần 1phát huy những mặt mạnh để kết quả đạt cao hơn ( Biểu quyết = giơ tay) - Đánh giá nhận xét chung về giờ học . - Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . - GV : Biểu dương , khen ngợi (nếu có ) trước lớp . - GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp .
Tài liệu đính kèm: