A. MỤC TIU
- HS đọc trơn cả bi, đọc đng cc từ ngữ khĩ: Buổi sng, buổi chiều, s, trn, đơi chn, chn trời
- Ơn cc vần uơi, ươi
- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu phẩy, dấu chấm.
- Hiểu cc từ ngữ trong bi.
- Hiểu được nội dung bi: B yu mẹ v cơ gio
B.ĐỒ DNG DẠY – HỌC
- Tranh minh hoạ bi tập đọc, luyện nĩi
C.CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thứ hai, ngày.tháng.năm 2006 Tập đọc MẸ VÀ CÔ A. MỤC TIÊU - HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ khó: Buổi sáng, buổi chiều, sà, trên, đôi chân, chân trời - Ôn các vần uôi, ươi - Biết nghỉ hơi khi gặp dấu phẩy, dấu chấm. - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Hiểu được nội dung bài: Bé yêu mẹ và cô giáo B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Tranh minh hoạ bài tập đọc, luyện nói C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định KTBC Gọi HS đọc bài Mưu chú Sẻ và trả lời câu hỏi . Bài mới: a.Giới thiệu bài: Mẹ và cô - GV đọc mẫu b.Luyện đọc Luyện đọc từ: Gạch chân các từ . - Yêu cầu hs phân tích tiếng khó - Yêu cầu hs đọc lại từ khó - GV giải nghĩa từ khó Luyện đọc câu - Gọi hs đọc nối tiếp từng câu theo từng em trong tổ. Luyện đọc đoạn, bài - Cho hs nối tiếp nhau đọc từng câu. - Gọi cá nhân hs đọc cả bài - Yêu cầu hs đọc đồng thanh. Ôn vần uôi, ươi - GV nêu yêu cầu 1: Tìm tiếng trong bài có vần uôi - GV nêu yêu cầu 2: Tìm tiếng ngoài bài có uôi, ươi GV nêu yêu cầu 3: Nói câu có tiếng chứa vân uôi, ươi. - 3 HS đọc bài - HS lặp lại tựa bằng. - HS lắng nghe - HS phân tích - HS đọc đồng thanh, cá nhân. - HS lần lượt đọc trơn từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS đọc cả bài. Lớp nhận xét. - HS đồng thanh 1 lần. - HS lên phân tích và đọc lên - HS tìm và nêu lên.ba - HS thi đua nói. Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a. Tìm hiểu bài đọc: Gọi 2 hs đọc bài Gọi hs nêu câu hỏi : +Đọc những câu thơ nói về tình cảm của bạn nhỏ đối với cô giáo. ( tình cảm của bạn nhỏ đối với mẹ) - GV đọc diễn cảm lại bài thơ - Gọi hs đọc theo nhóm 5. Nhận xét- Dặn dò - Dặn HS đọc bài ở nhà.Xem trước bài tiếp theo. - GV nhận xét tiết học - 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS đọc- Lớp nhận xét - HS thi đua đọc theo nhóm -Lớp nhận xét. Thứ tư, ngày.tháng.năm 2006 Tập đọc MEÒ CON ĐI HỌC A. MỤC TIÊU - HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ khó: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu, be toáng - Ôn các vần ưu, ươu - Biết nghỉ hơi khi gặp dấu phẩy, dấu chấm. - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Hiểu được nội dung bài: Mèo con kiếm cớ nghỉ học. Cừu doạ cắt đuôi làm Mèo sợ đi học lại. - Biết kể cho mẹ nghe chuyện ở lớp em ngoan như thế nào? B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Tranh minh hoạ bài tập đọc, luyện nói C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định KTBC Gọi HS đọc bài Chuyện ở lớp và trả lời câu hỏi . Bài mới: a.Giới thiệu bài: Mèo con đi học - GV đọc mẫu b.Luyện đọc Luyện đọc từ: Gạch chân các từ khó: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi , cừu, be toáng - Yêu cầu hs phân tích tiếng khó - Yêu cầu hs đọc lại từ khó - GV giải nghĩa từ khó Luyện đọc câu - Gọi hs đọc nối tiếp từng câu theo từng em trong tổ. Luyện đọc đoạn, bài - Cho hs nối tiếp nhau đọc từng câu. - Gọi cá nhân hs đọc cả bài - Yêu cầu hs đọc đồng thanh. Ôn vần ưu, ươu - GV nêu yêu cầu 1: Tìm tiếng trong bài có vần ưu - GV nêu yêu cầu 2: Tìm tiếng ngoài bài có ưu, ươu GV nêu yêu cầu 3: Điền đúng vần ưu,ươu - 3 HS đọc bài - HS lặp lại tựa bằng. - HS lắng nghe - HS phân tích - HS đọc đồng thanh, cá nhân. - HS lần lượt đọc trơn từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS đọc cả bài. Lớp nhận xét. - HS đồng thanh 1 lần. - HS lên phân tích và đọc lên - HS tìm và nêu lên.ba - HS làm bài Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a. Tìm hiểu bài đọc: Gọi 2 hs đọc bài Gọi hs nêu câu hỏi : + Mèo kiếm cớ gì để trốn học? +Cừu nói gì mà Mèo vội đi học lại? - GV đọc diễn cảm lại bài thơ - Gọi hs đọc theo nhóm - Cho HS nói về chủ đề “ Vì sao em thích đi học” 5. Nhận xét- Dặn dò - Dặn HS đọc bài ở nhà.Xem trước bài: Người bạn tốt - GV nhận xét tiết học - 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - Cái đuôi bị ốm - Cắt đuôi ốm đi. - HS thi đua đọc theo nhóm -Lớp nhận xét. Thứ sáu, ngày.tháng.năm 2006 Tập đọc NGƯỜI BẠN TỐT A. MỤC TIÊU - HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ khó: liền sửa lại , nằm, ngượng nghịu - Ôn các vần ut, uc - Biết nghỉ hơi khi gặp dấu phẩy, dấu chấm. - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Hiểu được nội dung bài: Nụ và Hà là người bạn tốt - Biết kể cho mọi người nghe về người bạn tốt của em. B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Tranh minh hoạ bài tập đọc, luyện nói C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định KTBC Gọi HS đọc bài Mèo con đi học và trả lời câu hỏi . Bài mới: a.Giới thiệu bài: Mèo con đi học - GV đọc mẫu b.Luyện đọc Luyện đọc từ: Gạch chân các từ khó: liền, sửa, nằm, ngượng nghịu - Yêu cầu hs phân tích tiếng khó - Yêu cầu hs đọc lại từ khó - GV giải nghĩa từ khó Luyện đọc câu - Gọi hs đọc nối tiếp từng câu theo từng em trong tổ. Luyện đọc đoạn, bài - Cho hs nối tiếp nhau đọc từng câu. - Gọi cá nhân hs đọc cả bài - Yêu cầu hs đọc đồng thanh. Ôn vần uc, ut - GV nêu yêu cầu 1: Tìm tiếng trong bài có vần uc - GV nêu yêu cầu 2: Tìm tiếng ngoài bài có uc, ut GV nêu yêu cầu 3: Nói câu có ut, uc - 3 HS đọc bài - HS lặp lại tựa bằng. - HS lắng nghe - HS phân tích - HS đọc đồng thanh, cá nhân. - HS lần lượt đọc trơn từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS đọc cả bài. Lớp nhận xét. - HS đồng thanh 1 lần. - HS lên phân tích và đọc lên - HS tìm và nêu lên.ba - HS thi đua nói Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a. Tìm hiểu bài đọc: Gọi 2 hs đọc bài Gọi hs nêu câu hỏi : +Khi Hà mượn bút ai đã giúp Hà? +Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp ? - GV đọc diễn cảm lại bài . - Gọi hs đọc theo nhóm - Cho HS nói về chủ đề “Kể về người bạn tốt của em. 5. Nhận xét- Dặn dò - Dặn HS đọc bài ở nhà.Xem trước bài: Ngưỡng cửa - GV nhận xét tiết học - 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - Nụ đã giúp Hà - Hà giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp. - HS thi đua đọc theo nhóm -Lớp nhận xét. Ngày 10 / 4/ 2006 GV Lý Thị Thuỳ Linh Thứ tư, ngày.tháng.năm 2006 Tập đọc KỂ CHO BÉ NGHE A. MỤC TIÊU - HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ khó: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm, trâu sắt. - Ôn các vần ươc, ươt - Biết nghỉ hơi khi gặp dấu phẩy, dấu chấm. - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Hiểu được nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghỉnh của những con vật ở nhà, ngoài đồng - Biết hỏi đáp về con vật mà em đã biết. B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Tranh minh hoạ bài tập đọc, luyện nói C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định KTBC Gọi HS đọc bài Ngưỡng cửa và trả lời câu hỏi . Bài mới: a.Giới thiệu bài: Kể cho bé nghe - GV đọc mẫu b.Luyện đọc Luyện đọc từ: Gạch chân các từ khó : ầm ĩ, trâu sắt - Yêu cầu hs phân tích tiếng khó - Yêu cầu hs đọc lại từ khó - GV giải nghĩa từ khó Luyện đọc câu - Gọi hs đọc nối tiếp từng câu theo từng em trong tổ. Luyện đọc đoạn, bài - Cho hs nối tiếp nhau đọc từng câu. - Gọi cá nhân hs đọc cả bài - Yêu cầu hs đọc đồng thanh. Ôn vần ưu, ươu - GV nêu yêu cầu 1: Tìm tiếng trong bài có vần ươc - GV nêu yêu cầu 2: Tìm tiếng ngoài bài có ươc, ươt - 3 HS đọc bài - HS lặp lại tựa bằng. - HS lắng nghe - HS phân tích - HS đọc đồng thanh, cá nhân. - HS lần lượt đọc trơn từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS đọc cả bài. Lớp nhận xét. - HS đồng thanh 1 lần. - HS lên phân tích và đọc lên - HS tìm và nêu lên.ba Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a. Tìm hiểu bài đọc: Gọi 2 hs đọc bài Gọi hs nêu câu hỏi : +Em hiểu con trâu sắt trong bài được gọi là gì? + Cho một hs và một em đáp theo nội dung bài thơ. - GV đọc diễn cảm lại bài thơ - Gọi hs đọc theo nhóm - Cho HS nói về chủ đề “Các con vật mà em biết” 5. Nhận xét- Dặn dò - Dặn HS đọc bài ở nhà.Xem trước bài: Hai chị em. - GV nhận xét tiết học - 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - là chiếc máy cày. - Hay nói ầm ĩ? - Là con vịt bầu - HS thi đua đọc theo nhóm -Lớp nhận xét. Thứ tư, ngày.tháng.năm 2006 Tập đọc HAI CHỊ EM A. MỤC TIÊU - HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ khó: vui vẻ, một lát, dây cót, hét lên, buồn. - Ôn các vần oet, et - Biết nghỉ hơi khi gặp dấu phẩy, dấu chấm. - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Hiểu được nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi chung, nhưng chơi một mình một lát sau cậu em đã cảm thấy buồn chán - Biết kể cho mọi người nghe em thường chơi với anh ( chị, em) những trò gì? B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Tranh minh hoạ bài tập đọc, luyện nói C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định KTBC Gọi HS đọc bài Chuyện ở lớp và trả lời câu hỏi . Bài mới: a.Giới thiệu bài: Hai chị em - GV đọc mẫu b.Luyện đọc Luyện đọc từ: Gạch chân các từ khó: vui vẻ, dây cót, hét lên, buồn - Yêu cầu hs phân tích tiếng khó - Yêu cầu hs đọc lại từ khó - GV giải nghĩa từ khó Luyện đọc câu - Gọi hs đọc nối tiếp từng câu theo từng em trong tổ. Luyện đọc đoạn, bài - Cho hs nối tiếp nhau đọc từng câu. - Gọi cá nhân hs đọc cả bài - Yêu cầu hs đọc đồng thanh. Ôn vần et, oet - GV nêu yêu cầu 1: Tìm tiếng trong bài có vần et - GV nêu yêu cầu 2: Tìm tiếng ngoài bài có et, oet GV nêu yêu cầu 3: Nói câu có tiếng chứa et, oet. - 3 HS đọc bài - HS lặp lại tựa bằng. - HS lắng nghe - HS phân tích - HS đọc đồng thanh, cá nhân. - HS lần lượt đọc trơn từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS đọc cả bài. Lớp nhận xét. - HS đồng thanh 1 lần. - HS lên phân tích và đọc lên - HS tìm và nêu lên.ba - HS thi đua nói câu có vần et, oet. Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a. Tìm hiểu bài đọc: Gọi 2 hs đọc bài Gọi hs nêu câu hỏi : +Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông? +Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ? - GV đọc diễn cảm lại bài . - Gọi hs đọc theo nhóm - Cho HS nói về chủ đề “Em chơi những trò chơi nào với anh , chị hoặc em” 5. Nhận xét- Dặn dò - Dặn HS đọc bài ở nhà.Xem trước bài: Hồ Gươm - GV nhận xét tiết học - 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - Cậu em hét lên nói chị đừng đụng vào. - Cậu nói : Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy. - HS thi đua đọc theo nhóm -Lớp nhận xét. Chính tả(Nhìn bảng) CHUYỆN Ở LỚP A. MỤC TIÊU - Hs tập chép đúng và đẹp khổ thơ cuối bài - Trình bày đúng hình thức thơ - Điền đúng các âm k, c các vần uôt, uôc - Viết đúng cự li, tốc độ các chữ đều đẹp B.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV : Bảng phụ có ghi nội dung bài - HS : Vở chính tả C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2.KTBC - Gọi hs viết lại các từ khó của bài trước - GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài - GV ghi tựa bài : Chuyện ở lớp b. Hướng dẫn tập chép - Chép khổ thơ cuối bài lên bảng. - Yêu cầu HS tìm tiếng khó, phân tích tiếng khó - GV hướng dẫn học sinh viết vào bảng con - Yêu cầu HS đọc lại bài - GV cho HS viết vào vở. - GV quan sát uốn nắn cách ngồi viết, cầm bút của một số em còn sai, nhắc HS viết tên bài vào giữa trang. Chữ cái đầu mỗi dòng thơ phải viết hoa. - Hướng dẫn soát lỗi -GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi. chữa bài -GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi - Chấm điểm 10 vở, nhận xét. 4.Luyện tập Bài tập 2: - Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập và điền vào chỗ chấm - GV nhận xét và rút ra kết luận : K chỉ đứng trước các âm e, ê, i. 5.Nhận xét – Dặn dò - Mỗi chữ sai viết lại một dòng. - HS viết vào bảng con. - HS lặp lại tựa bài - vuốt, chẳng nhớ, nổi, ngoan, nghe. - HS viết vào bảng con những tiếng khó - HS đọc lại đoạn sẽ viết. -HS viết vào vở -HS đổi vở, soát lỗi, gạch chân chữ sai bằng viết chì HS làm trên bảng lớp.
Tài liệu đính kèm: