I-Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài
- Đọc đúng các từ ngữ : cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay.
II- Đồ dùng dạy học: - Tranh trong sgk
- Bộ chữ, phấn màu
Tập đọc Trường em . I-Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài - Đọc đúng các từ ngữ : cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. - HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh trong sgk - Bộ chữ, phấn màu III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Giới thiệu bài: + Bức tranh vẽ gì? +GV nêu và ghi đầu bài lên bảng. 2- HD HS luyện đọc: a- GV đọc mẫu bài văn, giọng chậm rãi, nhẹ nhàng , tình cảm. b- HS luyện đọc: ( Bảng lớp ) * Luyện đọc tiếng, từ ngữ: cô giáo , dạy em , rất yêu , điều hay . - Hướng dẫn hs + Tìm những tiếng trong bài có vần ai, ay? + Tìm những tiếng trong bài có âm gi, r, d - GV gạch chân từ ngữ hs nêu . * HS đọc các từ ngữ trên: - Kết hợp phân tích tiếng : trường, giáo. * Luyện đọc câu: + Bài trường em có mấy câu? ( 5 câu ) - Đọc từng câu. * Luyện đọc đoạn - cả bài: Đoạn 1: Câu đầu. Đoạn 2: Từ ở trờng đến điều hay. Đoạn 3: Câu cuối. Nghỉ giải lao 3- Ôn các vần ai , ay: * Hs đọc yêu cầu 1 sgk tr 47 . + Tìm tiếng trong bài có vần ai? ( hai, mái ) + Tìm tiếng trong bài có vần ay? ( dạy, hay ) - Gv ghi bảng , giải nghĩa nhanh. * Hs đọc yêu cầu 2 sgk tr 47 . +Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay: con nai máy bay - Giải nghĩa từ: * Con nai: loài thú ăn cỏ. * Máy bay: phơng tiện giao thông trên không. *Trò chơi: + Tìm tiếng có vần ai, ay? - Chọn 1 số em viết được từ hay, đúng để luyện đọc. 4- Củng cố : + Các em vừa đợc học bài tập đọc nào ? HS quan sát tranh và trả lời. +HS nêu - Cá nhân - nhóm - cả lớp. ( hs chậm phân tích tiếng từ khó ) +HS nêu từng câu. - HS đọc nhẩm, vài em đọc trơn. + 3 em đọc. + 5 em đọc. + 3 em đọc. - Hs hát . . +HS nêu - HS đọc - đồng thanh. +1hs đọc mẫu – Tìm trong mẫu tiếng có vần ai , ay rồi p/t tiếng đó . +Hs chơi theo nhóm , viết bảng con . +2- 3HS nêu . Tập đọc Trường em (Tiết 2) I-Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó thân thiết với bạn học sinh. - Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK) - Biết hỏi đáp theo mẫu về trường , lớp của em . II- Đồ dùng dạy học: - Tranh trong sách.. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 5- Luyện đọc trong sgk: a- Đọc thầm: b- Đọc từng câu: + Nhận xét cách đọc của bạn? c- Đọc theo đoạn: + Nhận xét cách đọc của bạn d- Đọc cả bài. Nghỉ giải lao 6- Tìm hiểu bài : - Đọc đoạn 1: + Trong bài, trường học được gọi là gì? ( là ngôi nhà thứ hai của em ) - Đọc đoạn 2: + Nói tiếp: “ Trường học là ngôi nhà thứ hai của em là vì......?” ( ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết nh anh em, trường học dạy em thành người tốt, trường học dạy em những điều hay.) - ý ngoài sách. VD: ở trường có sân chơi riêng,có những bóng cây dâm mát, có thầy cô thương yêu chúng em như cha mẹ. ở trường có nhiều tranh ảnh đẹp ) 7- Luyện nói: Hỏi nhau về trường lớp . + Bạn học lớp nào? - Tôi học lớp 1 C. * HS có thể đặt câu hỏi như sau: + Trường của bạn là trường gì? + Bạn thích đi học không? + ở trường, bạn yêu ai nhất? + ở trường bạn thích cái gì nhất? + Trong lớp ai là bạn thân nhất của bạn? + Hôm nay ở lớp bạn thích học môn gì nhất? + Hôm nay bạn học được điều gì hay? + Hôm nay có điều gì ở trường làm bạn không vui? - GV nhận xét và chốt lại ý kiến phát biểu của các em về trờng lớp. 8- Củng cố - Dặn dò: - Đọc lại bài “Trường em”. - Nhận xét giờ học, khen những em học tốt. - Chuẩn bị trước bài “ Tặng cháu” +Cả lớp nhìn sgk đọc chậm. +Đọc mỗi em 1 câu theo dãy. +HS nhận xét. +10 em đọc. + HS nhận xét. +2- 3 em - đồng thanh - Hs hát . -1 em đọc. +Vài hs trả lời . - 1 em đọc. + 4, 5 em nêu ( mỗi em có thể nêu 1, 2 ý) ( có thể là ý ngoài sách.) +2 em đọc tên bài luyện nói. - 2 em khá giỏi đóng vai hỏi đáp theo mẫu trong sách. +Lần lượt từng cặp HS tự nghĩ câu hỏi, câu trả lời để đóng vai hỏi đáp. +1hs đọc – lớp đồng thanh . Tập đọc Bàn tay mẹ(Tiết 1) I-Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài - Đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong sgk , phấn màu . III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học A- Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài “Cái nhãn vở” và trả lời câu hỏi: + Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở? + Bố Giang khen bạn ấy thế nào? - GV cho điểm. B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: - GV nêu và ghi đầu bài lên bảng. 2- HD HS luyện đọc: ( bảng lớp ) a- GV đọc bài văn: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. b- HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ ngữ : yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương . + Tìm những tiếng trong bài có âm n? + Tìm những tiếng trong bài có âm l? + Tìm trong bài những tiếng có vần ương ? + Tìm những tiếng trong bài có âm r ? ( GV gạch chân) * Giải nghĩa từ: - Rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại. - Xương xương: bàn tay gầy. * Luyện đọc các tiếng HS vừa tìm: Có thể cho đọc để phân biệt làm việc - thuốc nam. rám nắng - nước lắng. * Luyện đọc từng câu. + Bài “Bàn tay mẹ” có mấy câu ? ( 5 câu ) - Đọc từng câu: Đọc nhẩm và đọc trơn từng câu. * Luyện đọc đoạn: - GV chia bài thành 3 đoạn - Đoạn 1: 2 câu đầu. - Đoạn 2: 2 câu tiếp theo. - Đoạn 3: Câu còn lại. - Đọc từng đoạn. * Đọc cả bài. Nghỉ giải lao +Cho hs mở sgk . 3- Ôn các vần an, at: a, Tìm tiếng trong bài có vần an ? - GV ghi bảng. b, Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at? - GV ghi 2 từ lên bảng :Mỏ than, bát cơm. - Phân tích cấu tạo các tiếng: than, bát. - Thi tìm nhanh các tiếng, từ có vần an, at. C, Củng cố : +Các em vừa học bài tập đọc gì ? +Vài em đọc , trả lời câu hỏi - HS đồng thanh +Hs theo dõi . + HS nêu, và phân tích các từ ngữ. +HS đọc - nhóm đọc -lớp đọc +5 HS đọc nối tiếp . +3 HS đọc nối tiếp - HS khác nhận xét +3 nhóm thi đọc +2hs đọc - đồng thanh. - Hát TT, +Hs đọc câu , đoạn bài một lợt . + HS nêu y/c 1 , tìm tiếng có vần an , p/t . + HS nêu y/c 2 , nêu mẫu , tìm trong mẫu tiếng có vần an , at , p/t +Các nhóm thi tìm , đọc Tập đọc Bàn tay mẹ (Tiết 2) I-Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài - Hiểu được nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của ban nhỏ. -Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK). II- Đồ dùng dạy học: - Tranh trong SGK. III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 4- Luyện đọc trong sgk: a, Đọc thẩm. b, Đọc từng câu: + Nhận xét cách đọc của bạn. c, Đọc theo đoạn: + Nhận xét cách đọc của bạn. d, Đọc cả bài: đọc diễn cảm. Nghỉ giải lao 5- Tìm hiểu bài: - Đọc 4 câu đầu: + Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? ( Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt 1 chậu tã lót đầy). + Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ? ( Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay xương xương của mẹ ) 6- Luyện nói: ( Trả lời câu hỏi theo tranh ) - Quan sát tranh 1: + Ai nấu cơm cho bạn ăn? ( Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn. ) - Tranh 2 vẽ gì? + Ai mua quần áo mới cho bạn? ( Bố mẹ mua quần áo mới cho tôi. ) - Tranh 3 vẽ gì? + Ai chăm sóc khi bạn ốm đau? ( Bố mẹ chăm sóc khi tôi ốm.) - Tranh 4 vẽ gì? + Ai vui khi bạn được điểm 10? ( Bố mẹ, ông bà, cả nhà vui khi tôi được điểm 10 ) C- Củng cố - Dặn dò: +Hôm nay các em học bài tập đọc gì ? +Đọc lại bài : “Bàn tay mẹ “ - Nhận xét giờ học, tuyên dương những HS học tốt. - Xem trước bài : “ Cái Bống” +HS nhìn vào sgk đọc thầm. +Mỗi em đọc 1 câu theo dãy -1 em nhận xét. +10 em đọc. - HS khác nhận xét. +2 em - đồng thanh. +Hs hát . +2 em đọc, lớp đọc thầm, suy nghĩ và trả lời câu hỏi. +2- 3hs đọc . +1HS nêu chủ đề luyện nói - HS quan sát và trả lời theo nhóm 2 người (1người hỏi,1 người đáp) -Trình tự như trên. +Hs đọc . Tập đọc Hoa ngọc lan (Tiết 1 ) I-Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài. - Đọc đúng các từ ngữ trong bài: hoa ngọc lan, dày, ngan ngát, khắp, lấp ló. - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sgk , phấn màu . III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học A- Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: “ Cái Bống ” và trả lời câu hỏi sgk ? B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Hoa ngọc lan. + Em nào đã trông thấy cây hoặc hoa của nó. Hãy tả cho các bạn nghe? - Gv nói và ghi đầu bài. 2- HD HS luyện đọc a- Đọc bài văn diễn cảm, giọng tả chậm rãi, nhẹ nhàng. b- Hs luyện đọc: ( bảng lớp ) : hoa ngọc lan , vỏ bạc trắng , lá dày , ngan ngát , lấp ló , khắp vườn . + Tìm những tiếng trong bài có âm đầu l? + Tìm trong bài những tiếng có âm đầu n? + Tìm những tiếng trong bài có vần at? - Gv gạch chân từ ngữ. + Lấp ló: ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện. + Ngan ngát: mùi hương dễ chịu, lan toả ra xa. c- Luyện đọc các tiếng vừa tìm: d- Luyện đọc từng câu. + Bài “Hoa ngọc lan” có mấy câu ? ( 8 câu ) - Đọc từng câu: Đọc nhẩm và đọc trơn từng câu. e- Luyện đọc từng đoạn: - GV chia bài làm 3 đoạn ( mỗi đoạn là 1 lần xuống dòng để hướng dẫn HS luyện đọc.) - Đọc cả bài. Nghỉ giải lao +Cho hs mở sgk . 3- Ôn các vần ăm, ăp: a, Tìm tiếng trong bài có vần ăp? ( khắp ) b, Thi nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp: - Vận động viên đang ngắm bắn. - Bạn học sinh rất ngăn nắp. VD: - Bé chăm học. - Bắp ngô nướng rất thơm. - Cô giáo sắp đến. 4- Củng cố : +Các con vừa học bài tập đọc nào ? +3 em đọc và trả lời câu hỏi. +Hs trả lời . +HS nêu - HS phân tích các tiếng, từ ngữ. +HS - nhóm - đồng thanh. +HS nêu từng câu. +HS đọc nối tiếp + Cá nhân - nhóm đọc đồng thanh. +2hs đọc – cả lớp . +Hát TT. +Hs đọc câu , đoạn , bài 1 lượt . + HS nêu y/c, thi tìm nhanh và phân tích các tiếng. + HS nêu y/c , đoc câu mẫu , tìm trong mẫu tiếng có vần ăm , ăp . +Thi nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp theo nhóm . Tập đọc Hoa ngọc lan (Tiết 2 ) I-Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài - HS hiểu được nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây ngọc lan của bạn nhỏ. - HS khá, giỏi gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh (SGK). -Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK). II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ ... để hiểu điều đó . * GV đọc mẫu . * HS luyện đọc : - Luyện đọc tiếng , từ ngữ : quả na , trứng cuốc , con trâu , uốn câu . + Cho HS tìm , phân tích , đọc tiếng có âm qu, tr vần uôc , uôn . + Cho HS đọc các từ trên . + GV giảng từ . -Luyện đọc câu : + Cho Hs tìm trong bài có mấy câu . + Cho HS đọc nối tiếp từng câu thơ . - Luyện đọc đoạn , bài : +Đoạn 1 : Từ đầu đến thơm lừng trứng cuốc . + Đoạn 2 : còn lại . Giải lao giữa tiết . *Ôn vần oat , oăt . 1) Tìm tiếng trong bài có vần oăt . 2 ) Nói câu chứa tiếng - Có vần oăt . - Có vần oăc : - Cho HS thi nói câu chứa tiếng có oăt , oăc . Tiết 2 : * Tìm hiểu bài + Luyện đọc . - GV đọc mẫu lần 2 . - Gọi 3 HS đọc đoạn 1 . + Gà gáy vào những lúc nào trong ngày ? + Tiếng gà làm quả na , hàng tre , buồng chuối có gì thay đổi ? Gọi 3 HS đọc đoạn 2 : + Tiếng gà làm hạt đậu , bông lúa , đàn sao , ông trời có gì thay đổi ? - GV gọi Hs đọc cả bài . * luyện nói : Hỏi nhau về đè tài : nói về con vật nuôi trong nhà . - GV hỏi : bức tranh vẽ gì ? - Gv cho HS hỏi đáp theo cặp . H : Nhà bạn nuôi con vật gì ? T : Nhà mình nuôi con mèo . H : Nó có ích lợi gì ? T : Nó bắt chuột . 3.Củng cố : Các con vừa học bài gì ? 4 . Dặn dò : Bài sau : Ôn tập . - HS đọc và trả lời câu hỏi . - HS quan sát tranh . - HS theo dõi . - HS tìm , phân tích , đọc tiếng có âm qu , tr vần uôn , uôc . - HS luyện đọc cá nhân , cả lớp . - 11 câu . - HS luyện đọc nối tiếp các câu , nghỉ hơi khi hết ý thơ . Sau dòng thứ 2 , 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30 . - 2 HS đọc đoạn 1 . - 2 HS đọc đoạn 2 . - HS đọc nối tiếp đoạn . - 3 HS đọc toàn bài . - Cả lớp đọc đồng thanh . - HS hát . -HS đọc yêu cầu bài tập . - HS tìm : hoắt . -HS đọc yêu cầu bài tập HS đọc câu mẫu. - HS tự nói : +Cái đinh nhọn hoắt . + Bé ngoặc tay . - 3 HS đọc . - Buổi sáng là chính . - Quả na mở mắt , buồng chuối chín , hàng tre mọc nhanh . - 3 HS đọc . - hạt đậu nảy mầm nhanh , bông lúa chóng chín , đàn sao chạy trốn , ông mặt trời nhô lên rửa mặt . - 3 , 4 HS đọc . - Hs đọc yêu cầu luyện nói . - Vẽ vịt , ngan , ngỗng , vẹt , rùa , khỉ . - 1 HS hỏi , 1 HS trả lời . . tập đọc . Bài luyện tập 2 . I – Mục tiêu dạy học : - HS đọc trơn đúng , nhanh cả bài : Gửi lời chào lớp Một . - Hiểu nội dung bài : Các em HS chào lớp Một để lên học lớp hai . Các em chào cô giáo , chào cử sổ , bảng đen , chào chỗ ngồi thân quen . Các em vẫn nhớ lời cô dặn và luôn luôn làm theo . Các em vui vẻ : “ Gửi lời chào tiến bước “ . - Tập chép bài : “ Quyển sách mới “ và làm bài tập chính tả . II - Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ SGK , phấn màu . II- Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động dạy Hoạt động học 1 . Kiểm tra bài cũ : GV cho HS đọc bài : ồ .. ó ... o . - Gọi 1 HS đọc đoạn 1 : - GV hỏi : tiếng gà làm quả na , hàng tre , buồng chuối có gì thay đổi ? - Gọi 1 Hs đọc đoạn 2 : - Tiếng gà làm hạt đậu , bông lúa , đàn sao , ông trời có gì thay đổi ? - GV nhận xét , cho điểm . 2. Bài mới : Tiết 1 : Tập đọc . Gửi lời chào lớp Một . - GTB : GV treo tra nh hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ? - GV : Chia tay lớp Một các bạn nhỏ chào những ai , những gì ? Chúng ta cùng học bài : “ Gửi lời chào lớp Một “ để hiểu điều đó . * GV đọc mẫu . * HS luyện đọc : - Luyện đọc tiếng , từ ngữ : lời chào , chia tay , giờ phút . + Cho HS đọc các từ trên . + GV giảng từ . -Luyện đọc câu : + Cho HS đọc nối tiếp từng câu . - Luyện đọc đoạn , bài : +Khổ thơ 1 : Từ đầu đến tiến bước + Khổ thơ 2 : tiếp đến bạn nhỏ lên + Khổ thơ 3 : Tiếp đến luôn ở bên . + Khổ thơ 4 : còn lại . Giải lao giữa tiết . * Tìm hiểu bài + Luyện đọc . - GV đọc mẫu lần 2 . - Gọi 3 HS đọc 2 khổ thơ đầu . + Chia tay lớp Một bạn nhỏ chào những gì ? - Gọi 3 hS đọc 2 khổ thơ cuối : + Chia tay lớp Một bạn nhỏ chào những ai ? + Xa cô giáo bạn nhỏ mong muốn điều gì ? - GV gọi Hs đọc cả bài . * Tiết 2 : Tập chép . quyển sách mới . * GV nhận xét bài giờ trước . * GV chép bài : Quyển sách mới lên bảng . - Gọi 3 Hs đọc baì . - Cho HS tìm tiếng khó viết . - cho HS nhìn bảng chép bài vào vở . - Gv đọc cho HS soát và chữa lỗi . Giải lao * Bài tập chính tả . - Bài 2 : Tìm tiếng trong bài - có vần anh - Có vần ach : + Bài 3 : Điền vần anh hay vần ach . Đáp án : nhanh , sách , vách . 3 . Củng cố : Các con vừa học bài gì ? 4 . Dặn dò : - HS đọc và trả lời câu hỏi . - HS quan sát tranh . - HS theo dõi . - HS luyện đọc cá nhân , cả lớp . - HS luyện đọc nối tiếp các câu . - 2 HS đọc khổ 1 . - 2 HS đọc khổ 2 . - 2 HS đọc khổ 3 . - 2 HS đọc khổ 4 . - HS đọc nối tiếp đoạn . - 3 HS đọc toàn bài . - Cả lớp đọc đồng thanh . - HS hát . - 3 HS đọc . - Chào bảng đen , cửa sổ , chỗ ngồi thân quen . - 3 HS đọc . - Chào cô giáo kính mến . - Bạn nhỏ hưa làm theo lời cô dạy để cô luôn ở bên . - 3 , 4 HS đọc . -3 HS đọc bài . -Tiếng Việt , tranh ảnh , khoe . - HS chép bài . - HS đổi vở soát lỗi cho nhau . - Hs nhận lại vở và ghi số lỗi ra lề vở bằng bút chì . - Hs hát - HS đọc yêu cầu BT rồi làm . - Khánh , tranh ảnh . - Sách . - Hs đọc yêu cầu bài tập . -HS làm bài rồi chữa . tập đọc . Bài luyện tập 3 . I – Mục tiêu dạy học : - HS đọc trơn đúng , nhanh cả bài : hai cậu bé và hai người bố . - Hiểu nội dung bài : Bố mẹ các em làm nhiều nghề khác nhau nhưng nghề nào cũng đáng quý và đều cần cho mọi người . - Tập chép bài : “ Xỉa cá mè “ và làm bài tập chính tả . II- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài -Tự nhận thức bản thân -Xác định giá trị -Thể hiện sự cảm thông -Giao tiếp ứng xử III - Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ SGK , phấn màu . IV- Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động dạy Hoạt động học 1 . Kiểm tra bài cũ : GV cho HS đọc bài : Gửi lời chào lớp Một . - Gọi 1 HS đọc đoạn 1 : - GV hỏi : chia tay lớp Một bạn nhỏ những ai , những gì ? - Gọi 1 Hs đọc đoạn 2 : - Xa cô giaó bạn nhỏ mong muốn điều gì ? 2. Bài mới : Tiết 1 : Tập đọc . Hai cậu bé và hai người bố . - GTB : GV treo tra nh hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ? - GV : Nghề nghiệp của mỗi người có quan trọng không ? Chúng ta cùng học bài : “ Hai cậu bé và hai người bố “ để hiểu điều đó . * GV đọc mẫu . * HS luyện đọc : - Luyện đọc tiếng , từ ngữ : làm quen , quan trọng , chữa bệnh . + Cho HS đọc các từ trên . + GV giảng từ . -Luyện đọc câu : + Cho HS đọc nối tiếp từng câu . - Luyện đọc đoạn , bài : +Đoạn 1 : Từ đầu đến tiến Việt đáp . +Đoạn 2 : còn lại . Giải lao giữa tiết . * Tìm hiểu bài + Luyện đọc . - GV đọc mẫu lần 2 . - Gọi 3 HS đọc đoạn 1 . + Bố Việt làm nghề gì ? + Nghề của bố Việt cần cho mọi người như thế nào ? -Gọi 3 HS đọc đoạn 2 : +Bố sơn làm nghề gì ? +Nghề của bố Sơn cần cho mọi người như thế nào ? + Bố mẹ em làm nghè gì ? - GVKL : Nghề nào cũng quan trọng - GV gọi Hs đọc cả bài . * Tiết 2 : Tập chép . Xỉa cá mè . * GV nhận xét bài giờ trước . * GV chép bài : Xỉa cá mè lên bảng . - Gọi 3 Hs đọc baì . - Cho HS tìm tiếng khó viết . - cho HS nhìn bảng chép bài vào vở . - Gv đọc cho HS soát và chữa lỗi . Giải lao * Bài tập chính tả . - Bài 2 : Tìm tiếng trong bài - có vần iêt - Có vần iêc : + Bài 3 : Điền vần iên , iêng hay vần uyên . Đáp án : thuyền , nghiêng , biển . 3.Củng cố : Các con vừa học bài gì ? 4 . Dặn dò : - HS đọc và trả lời câu hỏi . - HS quan sát tranh . - HS theo dõi . - HS luyện đọc cá nhân , cả lớp . - HS luyện đọc nối tiếp các câu . - 2 HS đọc đoạn1 . - 2 HS đọc đoạn 2 . - HS đọc nối tiếp đoạn . - 3 HS đọc toàn bài . - Cả lớp đọc đồng thanh . - HS hát . - 3 HS đọc . - Làm ruộng . - Không có lúa gạo thì không có ai sống nổi . - 3 HS đọc . - bác sĩ - Không có bác sĩ thì lấy ai chữa bệnh cho người ốm - HS trả lời . - 3 , 4 HS đọc . -3 HS đọc bài . - Xỉa , chép , sạch , rửa . - HS chép bài . - HS đổi vở soát lỗi cho nhau bằng bút chì . - Hs hát - HS đọc yêu cầu BT rồi làm . - Việt . - việc . - Hs đọc yêu cầu bài tập . -HS làm bài rồi chữa . Tập đọc Đi học. (Tiết 2) I-Mục tiêu: -HS đọc nhanh cả bài. - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Hiểu được nội dung bài : Không có mẹ dắt tay , bạn nhỏ từ nhà đến trường 1 mình . Đường từ nhà đến trường rất đẹp .Cô giáo hát rất hay . Bạn nhỏ yêu mái trường của mình . . - HS luyện nói theo các bức tranh . II- Đồ dùng dạy học: - Tranh bài tập đọc và phần luyện nói. ( Trong SGK) III- Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 . Kiểm tra bài cũ ; - GV gọi 1 ,2 HS đọc bài ; “ Đi học“ - GV nhận xét cho điểm . 2 . Bài mới : GV giới thiệu bài ghi bảng . * . Luyện đọc trong SGK . -Gv đọc mẫu lần 2. - Luyện đọc câu. - Đọc từng đoạn . - Đọc cả bài . . Nghỉ giải lao * . Tìm hiểu bài : - Gọi 2 HS đọc đoạn 1 : - Hôm qua em tới trường cùng ai ? - Hôm nay em tới trường cùng ai ? -Gọi 2 Hs đọc đoạn 2 : + Trường của bạn nhỏ ở đâu? - Gọi 2 HS đọc khổ thơ 3 : - Trên đường tới trường có gì đẹp ? *GDMT:Đường đến trường có cảnh thiên nhiên thật đẹp đẽ,hấp dẫn(hương rừng thơm, nước suối trong, cọ xòe ô râm mát), hơn nữa còn gắn bó thân thiết với bạn HS (suối thầm thì như trò chuyện , cọ xòe ô che nắng làm râm mát cả con đường bạn đi học hàng ngày) - Gọi 3 HS đọc cả bài . * Luyện đọc diễn cảm . * Luyện nói : thi tìm những câu trong bài ứng với nội dung tranh . - GV treo tranh 1 nói : hãy tìm câu thơ minh họa cho bức tranh 1 . Ai giơ tay trước sẽ được gọi . - Tương tự với tranh 2 .3,4 . - Cho cả lớp đọc nội dung từng bức tranh theo GV chỉ . 3. Củng cố: - HS đọc lại toàn bài. -Gv nhận xét giờ học 4 Dặn dò : - Đọc và trả lời câu hỏi bài : nói dối hại thân. - HS đọc bài . -HS theo dõi . -HS đọc nối tiếp các câu . 2 HS đọc nối tiếp đoạn . 2 hS đọc . - HS hát . - cùng mẹ . -1 mình . - ở trong rừng cây . Hương rừng thơm , nước suối trong , cọ xòe ô che nắng . - Hs thi đọc diễn cảm . - 2 Hs đọc yêu cầu luyện nói . - Trường của em bê bé ... rừng cây . - Tr 2 : cô giáo em ... rất hay . - Tr 3 : Hương rừng ... thầm thì . - tr4 : cọ xòe ô ... em đi . -HS nghe yêu cầu của GV . -HS tham gia nói. - Đại diện các nhóm lên nói .
Tài liệu đính kèm: