Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 6 năm 2011

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 6 năm 2011

I. Mục tiêu :

- Học sinh đọc được p, ph, nh phố xá, nhà lá,từ và câu ứng dụng.

- Viết được p, ph, nh phố xá, nhà lá

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:chợ,phố,thị xã.

*HSKG: biết đọc trơn

II. Đồ dùng dạy học:

 GV: Tranh

 HS: BCTHT, sách vở.

III. Các hoạt động:

 

doc 28 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1031Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 6 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6:
Thứ hai, ngày ..... tháng ...... năm 2011
Học vần:
Bài 22: p - ph - nh
I. Mục tiêu :
- Học sinh đọc được p, ph, nh phố xá, nhà lá,từ và câu ứng dụng.
- Viết được p, ph, nh phố xá, nhà lá 
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:chợ,phố,thị xã.
*HSKG: biết đọc trơn
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh
 HS: BCTHT, sách vở.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/Bài cũ:(5-7phút) Ôn tập
 xe chỉ, củ sả, kẽ lá, rổ khế
- Nhận xét ghi điểm
B/Bài mới:(10-12phút)
1. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài )
2. Dạy âm và chữ ghi âm
a. Nhận diện chữ p, ph
- Gv viết p: đọc pờ
- Phát âm p: Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.
- Viết p
- Thêm h sau p được ph
- Đọc phờ
- Âm ph có hai âm, âm p đứng trước âm h đứng sau
- So sánh chữ ph với th, ch, kh ?
 - GV gài p, ph
- Có âm p muốn có tiếng phố ta thêm âm gì thanh gì?
- Phân tích tiếng phố
-GV đánh vần mẫu
- GV gài phố
- Treo tranh phố xá
b/ Tương tự nh, nhà, nhà lá
- So sánh ph và nh?
- GV đọc
c/ Hướng dẫn viết(8-10phút)
- p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Nhận xét, tuyên dương
- Đọc từ ngữ ứng dụng(5phút)
Phở bò nho khô
Phá cỗ nhổ cỏ
- Tìm tiếng có âm đang học?
- Giải thích từ
- Đưa tranh
- GV đọc
Tiết 2:
3.Luyện tập(10phút)
a/Luyện đọc:
-Đọc lại bài ở tiết 1
- Đưa tranh hỏi:
- Bức tranh vẽ gì?
- GV ghi:nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
- Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV đọc
b/Luyện viết(5-7phút)
- Yêu cầu ngồi đúng tư thế.
- Chấm, nhận xét
c/Luyện nói :(8-10phút) Chợ, phố, thị xã
- Hôm nay chúng ta nói đến chủ đề gì?
- Đưa tranh
- Trong tranh vẽ gì?
- Vẽ người ở đâu? 
- Ở phố có gì?
- Nói liên tục 1 đến 2 câu 
*Trò chơi:(5phút)Tìm tiếng có âm p, ph, nh.
- Tổng kết hai đội chơi
C/Dặn dò: Đọc sách cả hai trang viết bảng con. Chuẩn bị bài 23 
- 2 HS đọc
- 2 HS viết
- Nhận xét 
Đọc tên bài học: p - ph - nh
- Đọc cá nhân
- Đọc cá nhân
- Hs nhắc lại
- Đọc cá nhân
- Giống nhau:Có h đứng sau
- Khác nhau: ph có pờ đứng trước,....
- Gài p, ph
- HS kiểm tra
- HS trả lời
-HS phân tích
-HS đánh vần: Đọc từ cá nhân, tổ, lớp.
-Nhận xét
-Gài phố
- Quan sát
- Đọc từ
- Đọc lại toàn âm
- Đọc lại cả bài
- Giống h, khác p và n
- Đọc âm, tiếng từ
Giải lao
- Viết bảng con
- Nhận xét
- Phở, phá, nho, nhổ.
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
*HSKG: đọc trơn 
- Đọc bài trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Quan sát tranh - trả lời
- Vẽ nhà, vẽ người.
- Phố, nhà
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
*HSKG: đọc trơn
- Viết vở
Giải lao
- 2 HS đọc
- Chợ, phố, thị xã
- Quan sát
- Tranh vẽ người cây cối..
- Vẽ người ở chợ
- Ở phố có đủ thứ
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
- HS thực hiện
Toán:
 SỐ 10
I. Mục tiêu :
 - Biết 9 thêm 1 được10,viết số10,đọc, đếm được từ 0-10
 - Biết so sánh các số trong phạm vi10,biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0-10.
 - Giáo dục hs yêu thích học toán.
 - Hs làm bài tập 1, 4, 5.
 *HSKG: làm thêm bài 2, 3. 
II. Đồ dùng dạy học:
 GV các nhóm 10 đồ vật
 HS như trên
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/Bài cũ(5-7phút): Số 0
- Viết số từ 0 đến 9
- Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào số bé nhất? Số nào số lớn nhất?
- Nhận xét, ghi điểm
B/Bài mới:(10-12phút)
1/ Giới thiệu:
- Lấy 9 hình vuông, thêm 1 hình nữa tất cả có mấy hình vuông?
- Hướng dẫn hsqs sgk: Các bạn đang chơi "Rồng rắn lên mây". Có mấy bạn làm rắn,mấy bạn làm thầy thuốc?
- Tất cả có mấy bạn?
- Hướng dẫn tương tự với con tính, chấm tròn.
- Giới thiệu ghi lên bảng số 10
2/ Cách ghi số 10
- Số 10 gồm có mấy chữ số?
- Đó là số nào?
- GV ghi 10
3/ Nhận biết vị trí của số 10
Trong dãy số từ 0 đến 10
- Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất?
- Đứng trước số 10 là số nào?
- Hướng dẫn viết số 10
C/Luyện tập:(10phút)
Bài 1:Viết số 10
Bài 2: Số?
Bài 3: Số?
Tổ chức chơi đếm nhanh , viết đúng
Gv treo các hình vẽ như sgk
Hướng dẫn chơi
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
0 
1
4
8
10
1
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu)
a/ 4 2 7
b/ 8 10 9
- Nhận xét, ghi điểm
Trò chơi:(5phút) Mèo Mi Mi uống sữa
- Tổng kết 2 đội chơi
Dặn dò: Đọc, viết số 10
 Chuẩn bị bài luyện tập
- 2 HS
- Nhận xét
- 9 thêm 1 được 10
- Tất cả có 10
- Có 9 bạn làm rắn, có 1 bạn làm thầy thuốc
- Tất cả là 10 bạn
- Gồm 2 chữ số
- Số 1 đứng trước và số 0 đứng sau
- HS đọc
- Số 10
-Số 9
- Quan sát - viết bảng con
- Đọc từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
Giải lao
Sách 
- Nêu yêu cầu
- Viết số 10
*HSKG làm bài 2, 3.
- Nêu yêu cầu
Thi đua đếm rồi viết số vào dưới mỗi hình
- 2 đội tham gia chơi
- NHận xét - tuyên dương
- Nêu yêu cầu
- Làm bài
- Đọc chữa bài
- Nêu yêu cầu
- So sánh các số đã cho rồi khoanh vào số lớn nhất
- Đọc kết quả
- Nhận xét - chữa bài
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
- HS thực hiện
Thủ công :
Xé, dán hình quả cam
I. Mục tiêu :
 - HS biết được cách xé dán hình quả cam.
 - Xé dán được hình quả cam. Đường xé có thẻ bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. 
 * HS khá giỏi : 
 - Xé dán được hình quả cam có cuống lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng.
 - Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng màu sắc khác.
 - Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bài mẫu, giấy màu, hồ, kéo
 HS: giấy màu, vở, hồ
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5phút)
- Kiểm tra dụng cụ
- Nhận xét, tuyên dương
Bài mới:(20phút)
1. Yêu cầu HS quan sát tranh:
- Quả cam có hình gì?
- Phía trên quả cam có gì?
- Phía dưới hình như thế nào?
- Em nghĩ xem những quả nào có hình giống quả cam?
2. Hướng dẫn mẫu:
Xé dán hình quả cam
a. Xé hình vuông 
b. Xé dán lá 
c. Xé cuống lá 
- Hướng dẫn thực hành
- GV theo dõi uốn nắn
Củng cố:(5phút)
- Muốn xé dán hình quả cam ta thực hiện qua mấy bước
Dặn dò: Ôn lại bài tiết sau thực hành. 
- Đặt đồ dùng lên bàn
- Quan sát kĩ
- Hình tròn
- Có cuống và lá
- Dưới hơi lõm
- Qủa quýt
- HS quan sát kĩ
- HS làm theo
Xé dán
- Xé hình vuông cạnh
- Xé lá cạnh 
- Xé cuống
- Thực hiện ba bước; xé vuông, hình lá, hình cuống
HS thực hiện
Học vần*:
 Ôn luyện: Tiết 1 (Trang 41)
I/ Mục tiêu:
 - Học sinh đọc đúng, viết được ph , nh biết được tiếng nào có âm ph, nh (BT1).
 - Biết đọc bài: dì như ( BT2).
 - Viết đựơc từ: dì như ở phố theo đúng quy trình chữ viết (BT3)
 * HSKG: đọc trơn được bài ứng dụng.
II/ Đồ dung dạy học:
 G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3).
 H/s: Vở thực hành 
III/ Hoạt động dạy học:
GV
HS
* Khởi động: 
Chơi trò chơi: con thỏ
1. Giới thiệu bài: ôn âm ph , nh
2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện:
Đọc: phố xá, phở bò, nhớ nhà
Viết bảng con
Nhận xét. chữa bài
Đọc lại bài
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Tiếng nào có âm ph, tiếng nào có âm nh?
- Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu
ph: phố, nhà, phở
nh: nhà, nho, nhị, nha
- Gọi học sinh đọc
- Giải thích từ: đàn nhị, nha sĩ, ca sĩ, phà.
H/s đọc cá nhân - đồng thanh
*HSKG: đọc trơn
Hs nghe nhớ
Bài 2: Đọc: dì như
Hs luyện đọc theo từng dòng - cả bài
Gọi H/s đọc
Đọc cá nhân - đồng thanh
*H/s khá giỏi đọc trơn bài
Nhận biết tiếng có âm ph, nh.
Nhận xét chữa bài
Bài 3: Viết 
Dì như ở phố
Đọc bài viết
Giáo viên viết mẫu
H/s quan sát và nêu quy trình viết
Nhận xét
Nhắc nhở nề nếp viết
H/s viết vở
Thu vở chấm
3. Nhận xét tiết học:
Toán*
Ôn luyện: Bài 21 (trang 23)
I/ Mục tiêu:
 Hs viết đúng số 10, đếm được từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. So sánh được các số trong phạm vi 10, nhận biết được số lớn nhất, bé nhất trong các số từ 0 đến 10.
II/ Đồ dùng dạy học:
 Gv: Bảng phụ kẻ sẵn dòng để viết số 10
 Hs: VBT
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
* Khởi động:
Múa hát tập thể
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1:Viết số:
Nêu yêu cầu
Số 7 có mấy nét ? Nét gì?
Gv viết mẫu
Qs - viết bảng con
Viết vào vở số 10
Bài 2:Số?
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn
Đếm 9 chấm viết số 9, 1 chấm viết 1, 9 và 1 là 10 viết 10
Tương tự: 8 và 2 là 10, 7 và 3 là 10,.....
Đọc: 10 gồm 9 và 1, 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 7 và 3.,.....
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
Nêu yêu cầu
0
 2
 6
10
 4
Đọc từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
Điền số còn thiếu vào các dãy số 
Đọc - chữa bài
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất:
 a/ 4 2 7 1
 b/ 8 10 9 6
Nêu yêu cầu
So sánh các số trong dãy số để khoanh vào số lớn nhất
a/ 4 2 7 1
b/ 8 10 9 6
Nhận xét - chữa bài
* Chấm bài 
3/ Nhận xét tiết học:
Thứ ba, ngày ...... tháng ..... năm 2011
Học vần:
	 Bài 23: g - gh
I. Mục tiêu :
- Học sinh đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ,từ và câu ứng dụng.
- Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:gà ri,gà gô.
-*HSKG: Biết đọc trơn
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: tranh, BCBDTV
 - HS: bảng con, BCTHTV
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5-7phút) p, ph, nh
-Phố xá,nhà lá.
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới:(10-12phút)
1. Giới thiệu:
2. Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện chữ: g, gh
- Chữ g có mấy nét?
- So sánh g với a?
b. Phát âm và đánh vần g, gh
g: gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra nhẹ có tiếng thanh
-GV phát âm mẫu
- GV gài g
- Có âm g muốn có tiếng gà em thêm âm gì? Thanh gì?
- Phân tích tiếng gà
-Đánh vần mẫu:gờ-a-ga-huyền-gà.
- GV gài gà
- Treo tranh: gà ri
- GV đọc
- Giải thích đưa tranh
- Tương tự: gh
 ghế
 ghế gỗ
- So sánh g và gh?
- Hướng dẫn viết:(5-8phút) g, gh, gà ri, ghế gỗ
- Nhận xét, tuyên dương
- Đọc từ ngữ ứng dụng:(5phút)
- nhà ga gồ ghề
- gà gô ghi nhớ
- Giải thích gồ ghề:là không bằng phẳng
- Nhà ga: là nơi tàu và hành khách đến rồi đi
- GV đọc
Tiết 2:
3.Luyện tập:(10phút)
- Đưa tranh hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
- Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV đọc
4.Luyện viết:(5-7phút)
- Yêu cầu HS ngồi đúng tư thế
- Chấm, nhận xét
5.Luyện nói:(10phút) gà ri, gà gô
- Đưa tranh hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Em hãy kể tên các loại gà mà em thích?
- Gà của nhà em là loại gà gì?
- Gà thường ăn gì?
- Con gà ri trong tranh vẽ là g ... viết.
- Nêu yêu cầu
- Viết số theo thứ tự
- Đọc kết quả
- Nhận xét
* Hs quan sát hình mẫu để xếp
- Nhận xét
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
- HS thực hiện
Toán*:
Ôn luyện: Bài 23 (trang 26)
I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
 - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
 - Sắp xếp các số theo thừ tự đã xác định.
 - Nhận biết hình đẫ học.
II.Đồ dùng dạy học:
 Gv: VBT
 Hs: VBT
III. Hoạt động dạy học:
*Khởi động:
Hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Nối (theo mẫu)
Nêu yêu cầu
Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp
Làm bài - nêu kết quả
Có 5 con vịt nối với số 5,....
Bài 2: Viế các số từ 0 đến 10:
Nêu yêu cầu
Viết các số - đọc lại các số vừa viết 
Bài 3: Số?
Nêu yêu cầu
1
4
9
Viết các số còn thiếu vào ô trống
0 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đọc - chữa bài
Bài 4:Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10.
Nêu yêu cầu bài tập
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn
a/ 1, 2, 5, 8, 10.
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé
b/ 10, 8, 5, 2, 1.
Nhận xét - chữa bài
Bài 5:a/ Xếp hình theo mẫu sau:
 b/ Xếp hình còn thiếu vào ô trống:
Hs quan sát hình mẫu để xếp
2 nhóm thi đua xếp đúng - nhanh
Nhận xét
 *Chấm bài 
 *Nhận xét tiết học:
Học vần*:
 Ôn luyện: Tiết 2 (Trang 42)
I. Mục tiêu:
 - Học sinh đọc đúng, viết được g , gh, gi biết được tiếng nào có âm g, gh, gi (BT1).
 - Biết đọc từ ứng dụng để nối với kênh hình ( BT2).
 - Viết đựơc từ: ghế gỗ, gió to ghê theo đúng quy trình chữ viết (BT3)
 * HSKG: đọc trơn được từ ứng dụng.
II. Đồ dung dạy học:
 G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3).
 H/s: Vở thực hành
III.Hoạt động dạy học:
GV
HS
* Khởi động: 
Chơi trò chơi: con thỏ
1. Giới thiệu bài: ôn âm g, gh, gi
2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện:
Đọc: nhà ga,ghế gỗ,ghi vở
Viết bảng con
Nhận xét. chữa bài
Đọc lại bài
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Tiếng nào có chữ g, tiếng nào có chữ gh, tiếng nào có chữ gi?
- Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu
g: ga, gõ, gỗ, gà
gh: ghế, ghi
gi: già, giò, giò
- Gọi học sinh đọc
.
H/s đọc cá nhân - đồng thanh
*HSKG: đọc trơn
Hs nghe nhớ
Bài 2: Nối chữ với hình:
Cho hs quan sát tranh
Nêu yêu cầu bài tập
Quan sát tranh - nêu nội dung tranh
Đọc câu- nối câu với hình thích hợp
Nhận xét
Bài 3: Viết 
Ghế gỗ, gió to ghê
Đọc bài viết
Giáo viên viết mẫu
H/s quan sát và nêu quy trình viết
Viết bảng con
Nhận xét
Nhắc nhở nề nếp viết
H/s viết vở
Thu vở chấm
4. Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 ( trang 46)
I/Mục tiêu:
 Giúp hs củng cố về khái niệm số 10
 Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10
 Nhận biết số lớn nhất, số bé nhất trong một dãy số đã cho.
II/Hoạt động dạy học:
 Gv: Bảng phụ viết sẵn (BT2), kẻ bảng lớp để hướng dẫn viết số 10 (BT1) 
 Hs: Vở thực hành 
III/Hoạt động dạy học:
GV
HS
*Khởi động:
Hát tập thể
1/Giới thiệu bài:
2/Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Viết số 10
Hs viết vở
Nhận xét
Bài 2: Viết số :
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn
Đếm xuôi từ 0 đến 10 rrồi viết vào dãy số Đếm ngược từ 10 đến 0 rồi viết vào dãy số
Đọc lại dãy số vừa viết
Nhận xét - chữa bài.
Bài 3: >,<,= ?
Nêu yêu cầu.
Làm bài - chữa bài.
Bài 4: Số ?
Nêu yêu cầu
Treo bảng phụ - Hướng dẫn
Đếm 7 chấm viết 7, 1 chấm viết 1,7 và 1 là 8 viết 8.
Tương tự: 2 và 6 là 8, 5 và 3 là 8, 4 và 4 là 8.
Đọc: 8 gồm 7 và 1, 8 gồm 1 và 7,........
1hs làm bảng - lớp làm vbt
Nhận xét - chữa bài.
*Chấm bài.
3/Nhận xét tiết học:
Thứ sáu, ngày ...... tháng ....... năm 2011 
Học vần:
Bài 26: y - tr
I. Mục tiêu :
 - HS đọc được : y, tr, y tá, tre ngà ,từ và câu ứng dụng.
 -Viết được y, tr, y tá, tre ngà.
 - Luyện nói từ 2-3câu theo chủ đề: Nhà trẻ.
*HSKG: Biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: tranh, BCBDTV
 HS :BCTHTV, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5-7phút) ng - ngh
ngã tư, ngã nhỏ, nghệ sĩ.
nghé ọ
- Nhận xét, tuyên dương
Bài mới:(10-12phút)
1. Giới thiệu:
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện chữ: y
- So sánh y và u?
b. Phát âm và đánh vần
y : miệng mở hẹp
-Đọc mẫu
- GV gài y
- Treo tranh hỏi: y tá
- Giải thích: y tá
- GV đọc 
- tr: lưỡi uốn lên chạm vòm hơi bật mạnh ra
- GV gài tr
- Có âm tr muốn có tiếng tre em thêm âm gì?
- GV gài tre
- Treo tranh hỏi: tre ngà
- Giải thích tre ngà: là tre có màu vàng chắc.
- GV đọc
- Hướng dẫn viết(10phút)
y, tr, y tá, tre ngà
- Nhận xét tuyên dương
*Giải lao :(2 phút)
- Đọc từ ngữ(5phút)
 y tế cá trê
 chú ý trí nhớ
- Tìm tiếng có âm vừa học?
- Giải thích treo tranh.
- GV đọc
Tiết 2:
Luyện tập(10phút)
- Treo tranh hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
 - Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
- Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV đọc 
Luyện viết(5-8phút)
- Chấm, nhận xét
Luyện nói:(10phút) Nhà trẻ
- Hôm nay chúng ta nói đến chủ đề gì?
- Treo tranh hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Các em bé đi đến đâu?
- Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
- Nói liên tục một đến 2 câu
Trò chơi:(5phút) Thi tìm tiếng có âm
 y - tr
- Nhận xét, tuyên dương
Dặn dò:Đọc sách viết bảng con 
Chuẩn bị bài 27 
- 2 HS đọc
- Viết bảng con
- Nhận xét 
Có 2 nét 1 nét móc ngược 1 nét khuyết
- Giống nét móc ngược khác nét khuyết
- 2 HS đọc
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
Nhận xét
- Gài y
- Kiểm tra 
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
- 2 HS đọc
- Gài tr
- Thêm âm e.Phân tích tre
- Gài tre
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
Viết bảng con
- Nhận xét 
-Giải lao
- Đọc thầm
- y, chú ý, trê, trí
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
*HSKG:Đọc trơn
- Đọc bài trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Bé và mẹ
Y
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Viết vở
- 2 HS đọc
- Nhà trẻ
- Vẽ cô và cháu
- Các em đến nhà trẻ.
- 2 đội
- Nhận xét
- HS thực hiện
Toán:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
 - So sánh được các số trong phạm vi 10;cấu tạo của số 10.
 - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
 - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4.
*HSKG: Làm thêm bài 5.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: các bài tập
 HS: bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5phút)Bài 4
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới:(15-20phút)
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn bài tập:
Bài 1: Số?
Bài 2: >,<,= ?
4 ... 5 2 ... 5 8 ... 10 7 ... 7 3 ... 2
7 ... 5 4 ... 4 10 ... 9 7 ... 9 1 ... 0
Bài 3: Số?
 9 3 < < 5 
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 5:Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
Dặn dò: Ôn lại bài
 Chuẩn bị bài kiểm tra
- 2 HS 
- Nhận xét
Viết số thích hợp vào ô trống
- Làm bài - đọc kết quả
- Nhận xét - chữa bài
- Điền dấu vào chỗ chấm
- So sánh các số để điền dấu
- Làm theo nhóm
- Nhận xét - chữa bài
 Điền số
- Làm nhanh đúng
- Đọc kết quả - chữa bài 
- Nhận xét
Xếp các số theo thứ tự
a/ 2, 5, 6, 8, 9.
b/ 9, 8, 6, 5, 2
- Đọc kết quả 
- Nhận xét
*Hs xung phong lên bảng chỉ được 3 hình tam giác
- HS thực hiện
Hoạt động tập thể:
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu :
 - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua.
 - Biết thẳng thắn phê và tự phê
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
- GV phổ biến nội dung trong tuần qua
- GV theo dõi gợi ý
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhặc nhở các bạn chưa thực hiện 
Hoạt động 2:
- Phương hướng tuần tới
- GV theo dõi nhắc nhở
- Cả lớp cùng nhau thực hiện
- Vệ sinh
- Trang phục
- Lễ phép
Dặn dò:
- HS lắng nghe
- Các tổ thảo luận
- Tổ trưởng trình bày
- Các hoạt động 
- Cả lớp theo dõi
- Nhận xét
- Cần khắc phục
- Cả lớp có ý kiến
- Thảo luận
- Thống nhất ý kiến
Thực hiện đều
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 2 ( trang 47)
I/Mục tiêu:
 - Giúp hs nhận biết số bé hơn 8
 - Nhận biết số lượng ở mỗi nhóm hình vẽ.
 - Biết sắp xếp các số theo htứ tự đã xác định. 
 - Củng cố cấu tạo của số 10.
 - Dùng 10 que tính xếp hình ngôi sao (như mẫu)
II/Hoạt động dạy học:
 Vở thực hành , 10 que tính 
III/Hoạt động dạy học:
GV
HS
*Khởi động:
Hát tập thể
1/Giới thiệu bài:
2/Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
Nêu yêu cầu
a/Các số bé hơn 8 là.....
b/Trong các số đó , số bé nhất là..., số lớn nhất là....
a/ Các số bé hơn 8 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
b/ Số bé nhất là 0, số lớn nhất là 7.
Bài 2: Nối (theo mẫu)
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn
Đếm mỗi nhóm của hình vẽ có số lượng là mấy rồi nối với số đó. 
Đọc - chữa bài.
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm
Nêu yêu cầu
a/ Các số 5, 7, 2, 8 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
a/ 2, 5, 7, 8.
b/ Các số 6, 9, 0, 2 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là
b/ 9, 6, 2, 0.
Đọc kết quả - nhận xét
Bài 4: Số ?
Nêu yêu cầu
 10 10 10 10 10
 2 5 7 9 4 
Củng cố cấu tạo số 10
Bài 5: Đố vui
Xếp hình: Dùng 10 que tính xếp hình ngôi sao
Chơi trò chơi " Đố bạn"
Mười gồm 2 và mấy?...
Quan sát hình ngôi sao
Thi đua xếp theo nhóm
Nhận xét
*Chấm bài.
3/Nhận xét tiết học:
Học vần*:
Ôn luyện:Tiết 3 (trang 44)
I/ Mục tiêu:
 - Học sinh đọc đúng, viết được qu, ng, ngh, biết được tiếng nào có chữ qu, tiếng nào có chữ ng, tiếng nào có chữ ngh. 
- Biết đọc được bài:về quê ( BT2).
- Viết đựơc từ: nga nghe kể về quê nhà theo đúng quy trình chữ viết (BT3)
* HSKG: đọc trơn được bài ứng dụng.
II/ Đồ dùngdạy học:
 G/v: Bảng lớp kẻ sẵn dòng (BT3).
 H/s: Vở thực hành
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
* Khởi động: 
Chơi trò chơi: con thỏ
1. Giới thiệu bài: ôn âm qu, ng, ngh
2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện:
Đọc: nhà nghỉ, quà quê, ngã rẽ
Viết bảng con
Nhận xét. chữa bài
Đọc lại bài
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Tiếng nào có chữ qu, tiếng nào có chữ ng, tiếng nào có chữ ngh?
- Hướng dẫn học sinh tìm chữ ở dưới tranh, xem tranh để nêu
Qu: quế,quạ
Ng:ngõ, ngô, ngà
Nhg: nghé, nghỉ
- Gọi học sinh đọc
H/s đọc cá nhân đồng thanh
Bài 2: Đọc: về quê
Treo bảng viết sẵn
Gọi H/s đọc
Đọc cá nhân đồng thanh
* H/s khá giỏi đọc trơn bài
Nhận xét chữa bài
Bài 3: Viết 
Nga nghe kể về quê nhà
Đọc bài viết
Giáo viên viết mẫu
H/s quan sát và nêu quy trình viết
Nhận xét
Nhắc nhở nề nếp viết
H/s viết vở
Thu vở chấm
4. Nhận xét tiết học:

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 6.doc