TẬP VIẾT
Tuần 11: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: Viết đư¬ợc các từ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đúng, đều, đẹp các chữ.Rèn luyện kỹ năng nối đúng các con chữ.
3.Thái độ :Rèn tính cẩn thận ,kiên trì.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-GV: Phấn màu, bảng phụ.
-HS:Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Thứ sáu ngày 5 tháng 12 năm 2015 TẬP VIẾT Tuần 11: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: Viết được các từ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. 2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đúng, đều, đẹp các chữ.Rèn luyện kỹ năng nối đúng các con chữ. 3.Thái độ :Rèn tính cẩn thận ,kiên trì. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: Phấn màu, bảng phụ. -HS:Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 1’ 8’ 15’ 3’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Viết bảng con: Nghỉ 5’ 3. Viết vở: III. Củng cố - dặn dò: - YC HS viết bảng: rau non, thợ hàn. - Nhận xét bảng. - NX đánh giá chung vở, chữ viết. - Giới thiệu Bài 11: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. - YC HS đọc lại nội dung bài viết. - Nêu cách viết liền mạch các chữ chứa vần ôn: nền, in, biển, yên, cuộn. - Những điểm nối không liền mạch đưa bút ntn? - Khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ ntn? - Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 chữ ntn? - Cho HS viết bảng 2 từ: yên ngựa, cuộn dây. - Nhận xét bảng. - Gọi HS nêu nội dung bài viết. - YC HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nêu yêu cầu bài viết: đúng, đều, đẹp. - Nhấn mạnh khoảng cách giữa các con chữ và khoảng cách giữa các chữ. - Cho HS viết từng dòng. - Nhận xét bài hs. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS ngồi viết đúng tư thế. - Tổ 1 + 2: rau non. Tổ 3 + 4: thợ hàn. - 3 - 4 bảng. - Cá nhân, đồng thanh. - Quan sát, lắng nghe. - Lia bút đến điểm đặt bút sau. - Cách nhau 1.5 => 2 ô li. - Hẹp hơn 1 nửa đơn vị chữ. - Viết bảng con. - Hát. - Viết các từ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn; mỗi từ viết 1 dòng. - 1 - 2 HS. - Nghe, nhắc lại. - Thực hành viết vở. - Nghe. TẬP VIẾT Tuần 12: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Viết được các từ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng. 2.Kĩ năng :Viết đúng quy trình viết.Rèn kỹ năng viết đúng, đều, đẹp các chữ. 3.Thái độ :Rèn tính cẩn thận,kiên trì II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: Phấn màu, bảng phụ. -HS:Bảng con III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 1’ 8’ 15’ 3’ I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Viết bảng con: Nghỉ 5’ 3. Viết vở: III. Củng cố - dặn dò: - YC HS viết bảng: nền nhà, cá biển. - Nhận xét bảng. - NX đánh giá chung vở, chữ viết. - Giới thiệu Bài 12: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng. - YC HS đọc lại nội dung bài viết. - Nêu cách viết các chữ khó: trăng, gừng, riềng. - Những điểm nối không liền mạch đưa bút ntn? - Khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ ntn? - Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 chữ ntn? - Cho HS viết bảng 2 từ: cây sung, củ riềng. - Nhận xét bảng. - Gọi HS nêu nội dung bài viết. - YC HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nêu yêu cầu bài viết: đúng, đều, đẹp. - Nhấn mạnh khoảng cách giữa các con chữ và khoảng cách giữa các chữ. - Cho HS viết từng dòng. - Nhận xét bài hs. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS ngồi viết đúng tư thế. - Tổ 1 + 2: nền nhà. Tổ 3 + 4: cá biển. - 3 - 4 bảng. - Cá nhân, đồng thanh. - Quan sát, lắng nghe. - Lia bút đến điểm đặt bút sau. - Cách nhau 1.5 => 2 ô li. - Hẹp hơn 1 nửa đơn vị chữ. - Viết bảng con. - Trò chơi. - Viết các từ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng; mỗi từ viết 1 dòng. - 1 - 2 HS. - Nhắc lại. - Thực hành viết vở. - Nghe. Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Tài liệu đính kèm: