Giáo án Tiếng Anh lớp 1 cả năm

Giáo án Tiếng Anh lớp 1 cả năm

TUẦN 1

Ngày dạy: 25/ 8/ 2015 (1B, A)

Tiếng Anh

UNIT 1: ME

Period 1: Lesson 1

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết các nhân vật trong sách.

- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.

- Tập di chuyển bút chì từ trái sang phải để chuẩn bị cho việc viết tiếng Anh.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: Adam, Baz, Jig, Pat, Tess.

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 1-5, hình Baz

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

1. Khởi động (Warm up)

- Y/c HS xem hình ở trang 4 và 5. Dùng tiếng Việt đặt cho HS những câu hỏi sau: How old are the children in the picture? (6, 4 and 2 years old). What’s their relationship? (brothers and sister)

2. Nghe và nói (Listen and say)

- Cho HS biết các em sẽ gặp các nhân vật trong sách.

- Cho HS nghe, giáo viên giơ thẻ hình tương ứng với từng tên nhân vật. Bấm dừng sau mỗi tên cho HS chỉ vào nhân vật trong sách. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng nhân vật không?

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi tên nhân vật. Cho các em đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nghe và tìm (Listen and find)

- Cho HS biết các em sẽ nghe GV nói tên nhân vật, vừa nghe các em vừa chỉ vào các nhân vật đó trong sách.

- GV nói ngẫu nhiên tên các nhân vật, ví dụ: Baz, Tess, Pat, Jig, Adam. GV vừa nói tên nhân vật vừa giơ thẻ hình tương ứng lên để minh họa.

- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng nhân vật trong sách không?

- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi tên. Các em vừa nghe vừa chỉ vào các nhân vật đó trong sách.

 

doc 86 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Anh lớp 1 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Ngày dạy: 25/ 8/ 2015 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 1: ME
Period 1: Lesson 1
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết các nhân vật trong sách.
- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Tập di chuyển bút chì từ trái sang phải để chuẩn bị cho việc viết tiếng Anh.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
- Từ vựng: Adam, Baz, Jig, Pat, Tess.
III. Tài liệu và phương tiện: 
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 1-5, hình Baz 
- HS: SGK
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (Warm up)
- Y/c HS xem hình ở trang 4 và 5. Dùng tiếng Việt đặt cho HS những câu hỏi sau: How old are the children in the picture? (6, 4 and 2 years old). What’s their relationship? (brothers and sister)
2. Nghe và nói (Listen and say)
- Cho HS biết các em sẽ gặp các nhân vật trong sách.
- Cho HS nghe, giáo viên giơ thẻ hình tương ứng với từng tên nhân vật. Bấm dừng sau mỗi tên cho HS chỉ vào nhân vật trong sách. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng nhân vật không?
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi tên nhân vật. Cho các em đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
3. Nghe và tìm (Listen and find)
- Cho HS biết các em sẽ nghe GV nói tên nhân vật, vừa nghe các em vừa chỉ vào các nhân vật đó trong sách.
- GV nói ngẫu nhiên tên các nhân vật, ví dụ: Baz, Tess, Pat, Jig, Adam. GV vừa nói tên nhân vật vừa giơ thẻ hình tương ứng lên để minh họa.
- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng nhân vật trong sách không?
- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi tên. Các em vừa nghe vừa chỉ vào các nhân vật đó trong sách.
4. Củng cố - dặn dò.
- Y/c HS nhắc lại tên các nhân vật đã học.
- HDVN.
- 1,2 HS trả lời.
- Nghe.
- Nghe, nhìn các thẻ hình và chỉ vào các nhân vật trong sách.
- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).
- Nghe.
- Nghe, nhìn các thẻ hình.
- Chỉ vào các hình SGK.
- Nghe và chỉ vào các nhân vật.
- 3, 4 HS.
Ngày dạy: 27/ 8/ 2015 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 1: ME
 Period 2: Lesson 2
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách giới thiệu bản thân, chào hỏi và tạm biệt bằng tiếng Anh.
- Biết cách hỏi How are you? và đáp lại một cách lịch sự.
- Tập đưa mắt từ trái sang phải để chuẩn bị cho việc đọc tiếng Anh.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
- Từ vựng: I’m  Hello
- Mẫu câu: How are you? I’m fine, thank you.
III. Tài liệu và phương tiện: 
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 1-5
- HS: SGK
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (Warm up)
- Cho HS biết các em sẽ chơi một trò chơi.
- GV vừa đọc tên vừa giơ thẻ hình nhân vật tương ứng. Nếu chúng khớp với nhau, HS nói Yes. Nếu chúng không khớp, HS nói No.
2. Nghe và nói (Listen and say)
- Y/c HS xem hình ở các trang 4, 5. Dùng tiếng Việt yêu cầu HS đoán xem các nhân vật đang làm gì? Cho các em nghe qua một lượt để kiểm tra câu trả lời.
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
3. Nói và làm (Say and do)
- Gọi một HS lên trước lớp và đưa thẻ hình Baz cho em đó. Nói Hello. I’m (your name). Khuyến khích HS trả lời bằng tên của Baz, Hello. I’m Baz. Làm tương tự với những HS và nhân vật khác. 
- Đặt các thẻ hình vào chỗ cũ. GV bước ra cửa lớp như đang rời khỏi phòng. Nói Bye, (name of a child). Bye, (name of a child). vv 
- Chọn 2 HS. Y/c 2 em chào hỏi và tạm biệt nhau (Bye). Làm tương tự với các cặp HS ở hai dãy lớp học. 
4. Hát (Sing)
- Cho HS biết các em sẽ học cách chào hỏi bằng tiếng Anh qua một bài hát. Giải thích cho HS biết, hỏi thăm sức khỏe người khác là một phép lịch sự.
- Giới thiệu cụm từ How are you? bằng cách giơ thẻ hình Baz rồi nhìn vào thẻ: Hello, Baz. How are you? Giả giọng Baz để trả lời: I’m fine, thank you. Khuyến khích từng em lặp lại việc chào hỏi với Baz.
- Cho HS nghe bài hát.
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và yêu cầu các em lặp lại.
- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.
5. Củng cố - dặn dò.
- Gọi HS nêu lại cách giới thiệu bản thân; chào hỏi và tạm biệt. Hỏi thăm sức khỏe và đáp lại một cách lịch sự.
- HDVN.
- Theo dõi.
- Tham gia chơi.
- Mở SGK. Nghe, đoán.
- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).
- Thực hiện.
- Nghe, nhìn các thẻ hình.
- 2 HS.
- Nghe.
- Nghe, nhắc lại.
- Nghe.
- Nghe, hát từng dòng (ĐT, CN).
- Nghe, hát theo.
- 4, 5 HS.
TUẦN 2
Ngày dạy: 8/ 9/ 2015 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 1: ME
Period 3: Lesson 3: Letter fun!
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nói, nhận biết và viết chữ Aa. 
- Nhận biết và biết cách phát âm /æ/
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
- Từ vựng: Adam, apple
III. Tài liệu và phương tiện: 
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 1-5
- HS: SGK
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (Warm up)
- Cho HS biết các em sẽ chơi một trò chơi.
- Dán năm thẻ hình nhân vật lên bảng. Y/c HS nhắm mắt lại. Lấy đi một thẻ hình. Các em mở mắt ra và cho biết nhân vật nào bị mất.
2. Học chữ cái (Learn the letter)
- Giơ thẻ hình quả táo lên. Đọc apple. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình đó lên bảng.
- Giơ thẻ hình Adam lên. Đọc Adam. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình cạnh thẻ hình quả táo.
- Y/c HS nghe lại âm đầu của apple và Adam. Giải thích cho các em biết âm đầu của 2 từ đó giống nhau.
- Viết chữ a thường dưới thẻ hình quả táo. Chỉ vào quả táo và đọc /æ/ apple. Viết chữ A hoa dưới thẻ hình Adam. Đọc /æ/ Adam. Giải thích cho HS biết 2 chữ này có cùng âm. Ta thường dùng chữ A hoa để viết tên riêng và chữ a thường để viết những từ khác.
- Giải thích cho HS biết dù có âm là /æ/ nhưng chữ cái này là a. Khi GV chỉ vào chữ cái nào trên bảng (a /æ/ apple; A /æ/ Adam) thì HS sẽ lặp lại tên và âm của chữ cái đó cùng các từ vài lần.
- Y/c HS nêu một số tên riêng thường gặp có âm đầu là /æ/ .VD: Andrew. Angela, Anna 
- Cho HS biết các em sẽ học cách viết chữ Aa. Y/c các em mở sách trang 6 và nhìn vào chữ Aa có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay để viết chữ A hoa vào không khí. 
- Y/c HS làm theo GV, viết chữ A hoa vào không khí. 
Làm tương tự với chữ a thường.
- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
3. Hát (Sing)
- Cho HS biết các em sẽ học chữ Aa qua một bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.
- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái, các từ trong sách.
- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
4. Tìm ( Find)
- Y/c HS tìm chữ a trong bảng chữ cái ở đầu trang.
- Y/c HS xem hình lớn ở trang 6. Đọc Adam và y/c các em chỉ vào nhân vật tương ứng ở trong hình. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình Adam không?
- Đọc apple. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình quả táo không.
5. Củng cố - dặn dò.
- Gọi HS nhắc lại tên các từ đã học.
- Tập đồ các chữ cái bằng ngón tay.
- HDVN.
- Nghe.
- Thực hiện.
- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Nghe.
- Theo dõi.
- Nghe, nhắc lại (ĐT).
- 1, 2 HS.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Thực hiện (CN)
- Đồ chữ cái.
- Nghe.
- Nghe băng.
- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.
- Thực hiện.
- Nhìn tranh, nghe và chỉ vào nhân vật.
- Thực hiện.
- 2,3 HS.
- Cả lớp.
Ngày dạy: 10/ 9/ 2015 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 1: ME
Period 4: Lesson 4: Song
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Tìm hiểu và thực hiện theo các mệnh lệnh.
- Nhận biết tên các nhân vật dưới dạng chữ viết.
- Biết nối từ với hình phù hợp.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
- Mẫu câu: Clap, Stand up, Sit down, Point to
III. Tài liệu và phương tiện: 
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 1-5, 1 phong bì lớn.
- HS: SGK
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (Warm up)
- Cho HS biết các em sẽ chơi một trò chơi.
- Cho thẻ hình Jig vào 1 phong bì lớn. Giơ phong bì lên rồi từ từ kéo thẻ hình ra khỏi phong bì. HS quan sát cẩn thận và nói tên nhân vật ngay khi các em xác định được nhân vật đó.
- Làm tương tự với thẻ hình các nhân vật còn lại.
2. Nói và làm (Say and do)
- Y/c HS xem trang 7. Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi. VD: What are the children doing? (playing game), Who is Baz pointing to? (Jig)
- Giơ thẻ hình Pat lên. GV vừa nói Point to Pat và làm các động tác minh họa. Lặp lại mệnh lệnh với từng HS và gợi ý các em làm theo. Lặp lại mệnh lệnh đến khi hầu hết các em hiểu và thực hiện đúng.
- Giới thiệu các từ, cụm từ: clap, stand up, sit down theo cách tương tự. Đọc và thực hiện động tác minh họa cho mỗi từ/ cụm từ. Sau đó lặp lại mệnh lệnh và gợi ý cho HS thực hiện.
3. Hát (Sing)
- Cho HS biết các em sẽ học các hành động đó qua một bài hát. 
- Cho HS nghe bài hát.
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và yêu cầu các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa làm động tác minh họa, đồng thời chỉ vào các nhân vật trong sách. Đến dòng cuối cùng: Yes, yes, yes GV minh họa bằng cách gật đầu.
- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo và làm động tác minh họa.
4. Sing and do (Hát và làm)
- Dán các thẻ hình 1-4 lên bảng. Gọi 1 số HS lên trước lớp. Y/c các em hướng dẫn cả lớp hát và làm động tác minh họa.
- Giải thích cho HS biết các em sẽ nghe GV hát lại bài hát đó nhưng có sự thay đổi 1 số từ.
- Hát đoạn đầu tiên, thay từ Jig bằng tên của 1 HS và thay từ Pat bằng tên của 1 HS khác.
- Y/c HS hát theo, GV chỉ vào HS được nêu tên trong bài hát. Ở đoạn thứ 2, lặp lại tương tự với tên của những HS khác. Dùng tên của 4 HS để lặp lại toàn bộ bài hát.
5. Củng cố - dặn dò.
- Y/c HS thực hiện lại các mệnh lệnh.
- HDVN.
- Theo dõi.
- Tham gia chơi.
- Nghe, đoán.
- Mở SGK. 
- Nghe, thực hiện.
- Nghe, thực hiện.
- Theo dõi.
- Nghe.
- Nghe, nhắc lại.
- Nghe, hát theo.
- 4 HS.
- Nghe.
- Nghe.
- Nghe, hát theo (ĐT).
- Cả lớp.
TUẦN 3
Ngày dạy: 15/ 9/ 2015 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 1: ME
Period 5: Lesson 5: Letter fun!
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nói, nhận biết và viết chữ Bb. 
- Nhận biết và biết cách phát âm /b/
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
- Từ vựng: Baz, bird
III. Tài liệu và phươ ... Warm up).
- Cho HS ôn lại các từ chỉ thức ăn và các chữ cái đã học. Y/c HS cho biết tên và âm của chữ cái đầu tiên.
2. Học chữ cái (Learn the letter).
- Giơ thẻ hình cái hộp lên. Đọc box. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình đó lên bảng. Cho HS biết chữ x thường nằm giữa hoặc cuối từ không có nhiều từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ x.
- Viết chữ x dưới thẻ hình cái hộp. Chỉ vào hình và đọc: /ks/, box. 
- Sử dụng hình SGK để giới thiệu từ fox. GV vừa chỉ vào chữ x trên bảng vừa đọc /ks/, fox. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Cho HS biết, dù có âm là /ks/ nhưng chữ cái này là x. Khi GV chỉ vào hình và chữ cái nào trên bảng thì HS sẽ lặp lại tên và âm vài lần.
- Viết chữ X hoa lên bảng. Cho HS biết 2 chữ X và x phát âm giống nhau. Ta thường dùng chữ X hoa để viết tên riêng và chữ x thường để viết những từ còn lại.
- Cho HS biết các em sẽ học cách viết chữ Xx. Y/c các em nhìn vào chữ Xx có mũi tên trang 60. GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay để viết chữ X hoa vào không khí. Làm tương tự với chữ x thường.
- Y/c HS làm theo GV viết chữ X và x vào không khí.
- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay. 
3. Hát (Sing).
- Cho HS biết các em sẽ học chữ Xx qua một bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.
- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái, các từ trong sách.
- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
4. Tìm (Find).
- Y/c HS tìm chữ x trong bảng chữ cái ở đầu trang. Y/c HS cho biết tên và âm của chữ cái trước chữ x.
- Y/c HS xem hình lớn SGK. Nói: Point to the box. Kiểm tra xem HS có chỉ vào hình cái hộp không.
- Nói: Point to the fox. Kiểm tra xem HS có chỉ vào hình con cáo không.
- Y/c HS tìm những vật bắt đầu bằng âm /f/ và /w/. 
5. Củng cố - dặn dò.
- Gọi HS nhắc lại tên các từ đã học.
- HDVN.
- Cả lớp (a. /æ/).
- Theo dõi, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.
- Nghe, nhắc lại (ĐT).
- Nghe, nhắc lại (ĐT).
- Theo dõi, ghi nhớ.
- Theo dõi.
- Thực hiện.
- Đồ chữ cái.
- Theo dõi.
- Nghe băng.
- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.
- 1 HS (w, /w/).
- Thực hiện.
- Thực hiện.
- 2 HS (fig, water).
- 4, 5 HS.
Ngày dạy: 28/ 5/ 2016 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 10: MY FOOD
Period 67: Lesson 4: Craft
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết nói tên và âm của các chữ cái từ a đến x.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
III. Tài liệu và phương tiện: 
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình, những tờ giấy có hình dạng khác nhau có lỗ ở phần đầu, móc treo quần áo, dây, bút sáp màu,  
- HS: SGK, bảng con
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (Warm up).
- Viết các chữ cái từ a đến x. Chỉ vào từng chữ cái cho HS nói tên và âm.
2. Làm (Make).
- Y/c HS mở sách trang 61. Giải thích cho HS biết các em sẽ làm 1 vật đặc biệt. Y/c các em nhìn vào hình số 4, miêu tả sản phẩm thủ công.
- Cho HS thấy mẫu đã hoàn chỉnh của GV. Chỉ vào những tờ giấy và y/c các em cho biết tên và âm của chữ cái. Y/c các em cho biết tên của những vật ở mặt bên kia.
- Chia lớp thành 6 nhóm. Giao cho mỗi nhóm 4 chữ cái. Giải thích cho HS biết các em sẽ viết dạng hoa và dạng thường của 1 trong 4 chữ cái được giao vào 1 mặt giấy. Vẽ hình 1 vật bắt đầu bằng chữ cái đó ở mặt bên kia.
- Giao 4 tờ giấy cho 4 HS. GV chuẩn bị sẵn chữ cái, HS chỉ cần vẽ tranh. Khi HS hoàn tất, GV giúp các em xỏ dây qua lỗ trên giấy rồi buộc vào móc. Treo các bức tranh quanh phòng học.
3. Hát (Sing).
- Cho HS biết các em sẽ ôn lại tất cả các chữ cái đã học qua 1 bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.
- Cho HS nghe lại. Hát đoạn đó và yêu cầu các em lặp lại. 
4. Sing and point (Hát và chỉ tay).
- Gọi 1 nhóm HS lên trước lớp. Y/c các em đứng sao cho các chữ cái được sắp xếp theo thứ tự.
- Y/c từng em giới thiệu chữ cái và tranh trên sản phẩm của mình.
- Cho HS biết các em sẽ vừa hát vừa chỉ vào sản phẩm có hững dòng chữ ấy.
- HS hát.
- Gọi các HS khác lên làm tương tự.
5. Củng cố - dặn dò.
- Y/c HS nêu lại các chữ cái và âm đã học.
- HDVN.
- Thực hiện.
- Thực hiện.
- 1 HS.
- Thực hiện.
- Thực hiện.
- Theo dõi.
- Nghe.
- Nghe, hát lại.
- Thực hiện.
- Thực hiện.
- Thực hiện.
- Cả lớp.
- 8 HS.
- 3, 4 HS.
TUẦN 35
Ngày dạy: 3/ 5/ 2016 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 10: MY FOOD	
Period 68: Lesson 5: Letter fun!
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nói, nhận biết và viết các chữ Yy và Zz. 
- Nhận biết và biết cách phát âm các âm /j/ và /z/.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
- Từ vựng: yo-yo, yogurt, zebra, zero
III. Tài liệu và phương tiện: 
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình
- HS: SGK, bảng con
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (Warm up).
- Dùng thẻ hình các nhân vật cho HS ôn lại chữ Xx. 
- Giơ thẻ hình hộp bút lên. Hỏi What’s this? Làm tương tự với hình cái hộp và hộp đựng cơm trưa.
2. Học chữ cái (Learn the letter).
- Giơ thẻ hình hộp sữa chua lên. Đọc yogurt. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình đó lên bảng.
- Viết chữ y dưới hình hộp sữa chua và đọc /j/ yogurt. 
- Sử dụng sách để giới thiệu từ yo-yo, GV chỉ vào chữ y trên bảng và đọc /j/, yo-yo. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Viết chữ Y hoa lên bảng. Cho HS biết 2 chữ Y và y phát âm giống nhau. Chúng ta thường dùng Y để viết tên riêng, y thường dùng để viết các từ khác.
- Cho HS biết các em sẽ học cách viết chữ Yy. Y/c các em mở sách trang 62 và nhìn vào chữ Yy có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay để viết chữ Y hoa vào không khí. 
- Y/c HS làm theo GV, viết chữ Y hoa vào không khí. 
Làm tương tự với chữ y thường.
- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
- Làm tương tự với chữ Zz.
3. Hát (Sing).
- Cho HS biết các em học chữ Yy và Zz qua 1 bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.
- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái và từ trong sách.
- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.
4. Tìm (Find).
- Y/c HS tìm chữ y và z trong bảng chữ cái ở đầu trang, cho biết tên và âm của chữ cái trước chữ y.
- Y/c HS xem hình ở cuối trang. Nói Point to the yogurt. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình sữa chua trong tô không.
- Nói Point to the zebra. Kiểm tra xem các em có vào con ngựa đồ chơi không. Làm tương tự với zero.
- Y/c HS tìm 1 số vật bắt đầu bằng âm /l/ và /t/.
5. Củng cố - dặn dò.
- Tập đồ các chữ cái bằng ngón tay.
- HDVN.
- Theo dõi.
- 1 HS (A pencil box.).
- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.
- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi, ghi nhớ.
- Mở SGK.
- Theo dõi.
- Thực hiện.
- Cả lớp.
- Thực hiện.
- Nghe.
- Nghe băng.
- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo (ĐT).
- 1 HS (x, /ks/)
- Thực hiện.
- Nhìn tranh, nghe và chỉ.
- 1 HS (lion, table).
- Cả lớp.
Ngày dạy: 5/ 5/ 2016 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 10: MY FOOD
Period 69: Lesson 6: Story 
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe tiếng Anh.
- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Ôn lại và củng cố từ vựng trong bài.
- Biết cách theo dõi chuỗi sự việc.
- Biết đếm từ 1 đến 10.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
- Từ vựng: all colours, orange, red, yellow
III. Tài liệu và phương tiện: 
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình, bút chì màu,...
- HS: SGK, bảng con.
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (Warm up).
- Dùng thẻ hình cho HS ôn lại màu sắc. Giơ thẻ hình màu cam lên, hỏi What colour is this?
- Giơ 1 số cây bút chì màu lên để giới thiệu cụm từ all colours. 
2. Nhìn và nói (Look and say).
- Y/c HS xem trang 63. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình theo thứ tự. 
- Nói Point to picture 1. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình có số 1 ở góc hay không. Làm tương tự với các hình còn lại.
- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: Who are the characters? What are they doing? 
3. Nghe (Listen).
- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện. 
- Cho HS nghe, bấm dừng giữa từng khung hình. Không y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.
- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết. 
4. Nghe và hành động ( Listen and act).
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS đồng thanh lặp lại các câu, sau đó từng em lặp lại.
- Cho HS biết các em sẽ diễn lại câu chuyện. 
- Gọi HS lên đóng vai. Đưa thẻ hình quả chà là, củ cà rốt cho em đóng vai Jig. Đưa thẻ hình hoa cho em đóng vai Pat. 
- HS diễn lại câu chuyện. Gọi ý cho HS đóng vai Jig giơ thẻ hình lên khi 2 từ này được nhắc đến. Em đóng vai Pat đưa thẻ hình hoa cho Jig khi kết thúc câu chuyện.
- Gọi 1 số HS khác lên diễn lại câu chuyện.
5. Củng cố - dặn dò.
- Gọi HS trả lời câu hỏi theo tranh của GV.
- HDVN.
- 1 HS (orange).
- Theo dõi.
- Mở SGK.
- Nghe, chỉ vào hình.
- 2 HS (Pat and Jig/ ). 
- Theo dõi.
- Nghe.
- 1, 2 HS.
- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.
- 2 HS.
- 2 HS.
- 4 HS.
- 2 HS.
TUẦN 35
Ngày dạy: 3/ 5/ 2016 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 10: REVIEW
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Ôn lại dạng viết hoa và viết thường của các chữ trong bảng chữ cái.
- Ôn lại tên và âm của các chữ trong bảng chữ cái.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
- Từ vựng: ôn tập
- Mẫu câu: ôn tập
III. Tài liệu và phương tiện: 
- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.
- HS: Sách Activity Book, bảng con.
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (Warm up).
- Cho HS ôn lại toàn bộ bảng chữ cái, y/c HS nói các chữ cái theo thứ tự từ Aa đến Zz. Nói tên và âm của các chữ cái này.
2. Theo các chữ cái (Follow the letters).
- Y/c HS mở sách trang 73.
- Y/ c HS cho biết các em nhìn thấy gì trong hình, trên chuỗi hạt có gì. 
- Y/c HS nối các chữ cái theo thứ tự.
- HS hoàn tất hoạt động.
3. Củng cố - dặn dò.
- Cho HS đọc lại các chữ cái và số đếm đã học.
- HDVN.
- Thực hiện.
- Mở sách.
- 2 HS (A queen has lost her necklace/ letters).
- Cả lớp.
- Thực hiện.
- Cả lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit_1_Me.doc