Bài 15: T- TH
I.Mục đích, yêu cầu:
-Đọc và viết được:t, th, tổ, thỏ. Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ.
II. Đồ dùng dạy học:
-Sách Tiếng Việt, bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. Các hoạt động dạy và học:
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Bài 15: T- TH I.Mục đích, yêu cầu: -Đọc và viết được:t, th, tổ, thỏ. Đọc được từ và câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ. II. Đồ dùng dạy học: -Sách Tiếng Việt, bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp: (tiết 1) 2/ Kiểm tra bài cũ: -Đọc bảng kéo tiếng, đọc câu. -Viết: da dê, đi bộ, lá đa 3/ Bài mới: a/ Âm t: -GV rút tiếng từ tranh: tổ -Âm gì học rồi? -GV giới thiệu: Đây là âm t (), -Hướng dẫn HS đọc -Phân tích - đánh vần- đọc trơn tiếng bò. -Trò chơi sáng tác nhạc: t- t- t- tổ b/ Âm th: -Đây là âm th : GV giới thiệu âm th (), -Hướng dẫn HS đọc -Lấy hộp tìm âm th cài bảng. Từ âm th muốn có tiếng thỏ phải làm sao? -Phân tích - đánh vần- đọc trơn -Thay âm o bằng âm khác để có tiếng mới. -Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố *Cho HS đọc lại bảng lớp. -Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu t, th) c/ Từ ứng dụng: -Viết sẵn các tiếng và từ ứng dụng lên bảng. -Luyện đọc: -Hát -Đọc cá nhân- lớp. -Viết bảng con (theo tổ) -Âm ô và dấu hỏi -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Cài bảng -HS cài thêm âm o, dấu hỏi -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -HS cài bảng, đọc lên. -Khoanh tròn âm có trong phiếu -Lên gạch chân âm vừa học (hoặc chơi ghép từ) -Cá nhân- nhóm- lớp. Luyện tập: (tiết 2) 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. -Câu ứng dụng: +Thảo luận tranh vẽ +Điền âm th hoặc v vào câu ứng dụng cho đúng 2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết 3/ Luyện nói: ổ, tổ. Con gì có ổ, tổ? Con người có gì để ở? Có nên phá ổ, tổ không? Giúp chúng bằng cách nào? -Cá nhân (1,2), nhóm, lớp -HS lên điền. Đánh vần- đọc trơn. -HS viết chân không, bảng con +Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc IV. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi hái nấm.
Tài liệu đính kèm: