I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè .
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : On định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : ê, v , bê, ve.
-Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè . 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le . II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : ê, v , bê, ve. -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm l, h. 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm l : +Mục tiêu: nhận biết được chữ l và âm l +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc ngược. Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ? -Phát âm và đánh vần : l , lê b.Dạy chữ ghi âm h : Nhận biết được chữ h và âm h +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét móc hai đầu. Hỏi: Chữ h giống chữ l ? -Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt ‘bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng -Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : Oån định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve, hè về - Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè) -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung le le +Cách tiến hành : Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? -Hai con vật đang bơi trông giống con gì ? -Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự do không có nguời chăn, gọi là vịt gì ? + Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài nơi ở nước ta. -Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quí hiếm. 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: giống chữ b . Giống :đều có nét khuyết trên Khác : chữ b có thêm nét thắt. (Cá nhân- đồng thanh) Giống : nét khuyết trên Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược. (C nhân- đ thanh) Viết bảng con : l , h, lê, hè Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về Đọc thầm và phân tích tiếng hè Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) : Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : l, h, lê, hè. Quan sát và trả lời ( con vịt, con ngang, con vịt xiêm ) ( vịt trời ) TUẦN : 3 Ngày dạy : ............................... Bài 9 : o - c I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ o, c ; tiếng bò, cỏ 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : l, h, lê, hè -Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm o, c 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm o: +Mục tiêu: nhận biết được chữ o và âm o +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín. Hỏi: Chữ o giống vật gì ? -Phát âm và đánh vần : o, bò +Phát âm : miệng mở rộng, môi tròn +Đánh vần : b.Dạy chữ ghi âm c: +Mục tiêu: nhận biết được chữ c, và âm c +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở phải. Hỏi : So sánh c và o ? -Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ +Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh. +Đánh vần: c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Oån định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ - Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò, bó, cỏ) -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung vó bè. +Cách tiến hành : Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? -Vó bè dùng làm gì ? -Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương em có vó bè không? -Em còn biết những loại vó bè nào khác? 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: giống quả bóng bàn, quả trứng , (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bò Giống : nét cong Khác : c có nét cong hở, o có nét cong kín. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ Viết bảng con : o, c, bò, cỏ Đọc cnhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bò bê có bó cỏ Đọc thầm và phân tích tiếng bò, bó, cỏ Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ Quan sát và trả lời Ngày dạy : ............................... Bài 10: ô - ơ I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ô, ơ ; tiếng cô, cờ 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cô, cờ ; câu ứng dụng : bé có vở vẽ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : bờ hồ. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : o, c, bò, cỏ -Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm ô, ơ 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm ô: +Mục tiêu: nhận biết được chữ ô và âm ô +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ. Hỏi : So sánh ô và o ? -Phát âm và đánh vần : ô, cô +Phát âm : miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn. +Đánh vần : b.Dạy chữ ghi âm ơ : +Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ, và âm ơ +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một nét râu. Hỏi : So sánh ơ và o ? -Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ +Phát âm : Miệng mở trung bình, môi không tròn. +Đánh vần: c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Oån định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng :bé có vở vẽ. - Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :vở) -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung bờ hồ. +Cách tiến hành : Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? -Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ? -Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc nào ? + Kết luận : Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi , vui chơi sau giờ làm việc . 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: Giống : chữ o Khác : ô có thêm dấu mũ (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :côø Giống : đều có chữ o Khác :ơ có thêm dấu râu ở phía trên bên phải (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bé có vở vẽ. Đọc thầm và phân tích tiếng vở Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) : Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : ô, ơ, cô, cờ Quan sát và trả lời Ngày dạy : ............................... Bài 11 :ÔN TẬP I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :H s đọc, viết một cách chắc chắn âm ,chữ vừa học trong tuần : ê, v, l, h, o, c, o, ơ 2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ & câu ứng dụng. 3.Thái độ :Nghe, hiểu & kể lại theo tranh truyện kể hổ. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ. -Tranh minh hoạ kể chuyện hổ -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1. ... năng :Đọc được câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bo.ä 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : dê, đò; câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ -Tranh minh hoạ phần luyện nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động :Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : n, m, nơ, me. -Đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm d, đ 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm d: +Mục tiêu: nhận biết được chữ d và âm d. +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ d gồm một nét cong hở phải, một nét móc ngược ( dài ) Hỏi : So sánh d với các sự vật và đồ vật trong thực tế? -Phát âm và đánh vần : d, dê +Phát âm : đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh +Đánh vần : d đứng trước, ê đứng sau b.Dạy chữ ghi âm đ: +Mục tiêu: nhận biết được chữ đ và âm đ +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ đ gồm chữ d, thêm một nét ngang. Hỏi : So sánh d và đ? -Phát âm và đánh vần tiếng : đ, đò. +Phát âm : Đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh. +Đánh vần: c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: da, de, do, da, đe, đo, da dê, đi bộ -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : dì, đi, đò ) Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và me đi bộ b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. +Cách tiến hành : Hỏi: -Tại sao nhiều trẻ em thích những vật này ? -Em biết loại bi nào? Cá cờ, dế thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không? -Tại sao lá đa lại cắt ra giống hình trong tranh ? -Em biết đó là trò chơi gì? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: Giống : cái gáo múc nước (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :dê Giống : chữ d Khác :đ có thêm nét ngang. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn đò Viết bảng con : d, đ, dê, đò Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : dì đi đò, bé Đọc thầm và phân tích tiếng : dì, Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : d, đ, dê, đò. Thảo luận và trả lời ( Chúng thường là đồ chơi của trẻ em ) Trò chơi : Trâu lá đa. Ngày dạy : ............................... Bài 15: t - th I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ t và th; tiếng tổ và thỏ. 2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ổ, tổ. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ổ, tổ. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động :Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : d, đ, dê, đò. -Đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm t, th. 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm t: +Mục tiêu: nhận biết được chữ t và âm t +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ t gồm : một nét xiên phải, một nét móc ngược ( dài ) và một nét ngang. Hỏi : So sánh d với đ ? -Phát âm và đánh vần : t, tổ. +Phát âm : đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh. +Đánh vần : t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên ô. b.Dạy chữ ghi âm th : +Mục tiêu: nhận biết được chữ th và âm th +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ th là chữ ghép từ hai con chữ t và h ( t trước, h sau ) Hỏi : So sánh t và th? -Phát âm và đánh vần tiếng : th, thỏ +Phát âm : Đầu lưỡi chạm răng và bật mạnh, không có tiếng thanh. +Đánh vần: c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: to, tơ, ta, tho, tha, thơ -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thả ) Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói : ổ, tổ +Cách tiến hành : Hỏi: -Con gì có ổ? Con gì có tổ? -Các con vật có ổ, tổ, còn con người có gì để ở ? -Em nên phá ổ , tổ của các con vật không? Tại sao? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: Giống : nét móc ngược dài và một nét ngang. Khác : đ có nét cong hở, t có nét xiên phải. (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :tổâ Giống : đều có chữ t Khác :th có thêm h. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thỏ. Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bố thả cá Đọc thầm và phân tích tiếng : thả Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : t, th, tổ, thả Thảo luận và trả lời Trả lời : Cái nhà Ngày dạy : ............................... Bài 16 : ÔN TẬP I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần:i, a, n, m, d, đ, t,th. 2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. 3.Thái độ :Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong chuyện kể: Cò đi lò dò. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn -Tranh minh câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Cò đi lò dò. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : t, th, tổ, tho, ti vi, thợ mỏ. -Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ? - Gắn bảng ôn lên 2.Hoạt động 2 : Oân tập +Mục tiêu: +Cách tiến hành : a.Oân các chữ và âm đã học : Treo bảng ôn: B1: Oân ghép chữ và âm thành tiếng. B2: Oân ghép tiếng và dấu thanh. b.Ghép chữ thành tiếng: c.Đọc từ ứng dụng: -Chỉnh sửa phát âm. -Giải thích nghĩa từ. d.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. e.Hướng dẫn viết vở Tập viết: 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1:Khởi động: Ổnđịnh tổ chức 2.Hoạt động 2: Luyện tập +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng -Kể chuyện: Cò đi lò dò. +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Kể chuyện: +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện +Cách tiến hành : -Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa nuôi nấng. Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó đi lò dò khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa. Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em. Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng anh cả đàn kéo về thăm anh nông dân và cánh đồng của anh. - Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân. 3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò Đưa ra những âm và từ mới học Lên bảng chỉ và đọc Đọc các tiếng ghép ở B1, B2 (Cá nhân- đồng thanh) Viết bảng con : tổ cò Viết vở : tổ cò Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời: cảnh cò bố, cò mẹ đang lao động mệt mài có trong tranh. Đọc trơn (C nhân- đ thanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Viết từ còn lại trong vở tập viết Đọc lại tên câu chuyện Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài Xem trước bài 17
Tài liệu đính kèm: