Môn :Học vần
Bài 69 : ăt, ât (Tiết 1)
I/Mục tiêu :
- Đọc được:ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
II/Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ ( hoặc vật mẫu) các từ ngữ khóa, câu ứng dụng,luyện nói.
M«n :Häc vÇn Bµi 69 : ¨t, ©t (TiÕt 1) I/Mơc tiªu : - Đọc được:ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. II/§å dïng d¹y häc: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ ( hoặc vật mẫu) các từ ngữ khóa, câu ứng dụng,luyện nói. III/Ho¹t ®éng d¹y häc : 1. Bµi cị: -Đọc và phân tích từ: : ot, at,tiếng hót , ca hát, chẻ lạt, - Viếtõ: : tiếng hót , ca hát. - Đọc bài trong SGK -Nhận xét bài cũ. 2. Bµi míi: Giới thiệu bài :Hôm nay, học vần :ăt, ât Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc Dạy vần: ăt a. Nhận diện vần - Gv ghi vần ăt lên bảng và hỏi: Vần gì? - Phân tích vần ăt - Yêu cầu hs ghép vần ăt vào bảng gắn - Yêu cầu hs đọc b. Đọc mẫu ăt (ă-tờ-ăt). - Có vần ăt rồi để có tiếng mặt ta thêm âm gì nữa? c. Ghép tiếng mặt - Yêu cầu hs phân tích tiếng mặt -GV đánh vần mẫu: mặt - Yêu cầu hs đánh vần tiếng mặt - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Yêu cầu hs phân tích từ: rửa mặt - Yêu cầu hs đọc. - Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp: a. Nhận diện vần: ât - Gv ghi vần ât lên bảng và hỏi: Vần gì? - So sánh ât với ăt *Các bước TT như vần ăt *Nghỉ 5 phút Luyện viết: - Hướng dẫn viết: - Yêu cầu hs nhắc lại cách viết - Viết mẫu - Yêu cầu hs viết vào bảng con Dạy từ ứng dụng - Yêu cầu hs lên tô màu các vần vừa học: - GV (HS) giải nghĩa các từ ngữ - Yêu cầu hs đọc các từ ứng dụng . - Vần ăt - Vần ăt gồm có : âm ă và âm t -Gắn vần ăt vào bảng gắn cá nhân -ă-tờ-ăt - Cá nhân – nhóm - đồng thanh. - Thêm âm m . - Ghép tiếng mặt vào bảng gắn cá nhân - HS phân tích . - Cá nhân - nhóm - đồng thanh - HS phân tích - Cá nhân - nhóm - đồng thanh. - Vần ât - Giống nhau:Kết thúc bằng t Khác nhau:ât bắt đầu âm â. - Theo dõi gv hướng dẫn + ăt:âm ă nối nét âm t. + ât : âm â nối nét âm t. + mặt : âm m nối nét với vần ăt +vậ: âm v nối nét với vần ât. - Viết vào bảng con. - Hs tô màu các chữ có chứa vần uôm, ươm. - Cá nhân – nhóm – đồng thanh 3.Cđng cè,dỈn dßØ: - Học được vần và từ ngữ gì mới? - Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên bảng lớp. - Chuẩn bị sang tiết 2: Học câu ứng dụng và luyện nói Bµi 69 : ¨t, ©t (TiÕt 2) Ho¹t ®éng d¹y häc : 1. Bµi cị: - Vừa học vần, tiếng, từ gì mới? - Hs đọc bài tiết 1 trên bảng lớp, giáo viên chỉ (theo thứ tự , không theo thứ tự) -Nhận xét. 2. Bµi míi: Giới thiệu bài: Luyện tập Hoạt động dạy Luyện đọc a. Đọc câu ứng dụng - Trong tranh vẽ gì? -Đó là đoạn thơ ứng dụng hôm nay chúng ta học:GV đọc đoạn thơ ứng dụng: Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm Yêu cầu 1 hs giỏi đọc câu ứng dụng - Trong câu ứng dụng có tiếng nào có âm vừa học? Phân tích, đánh vần , đọc trơn tiếng vừa tìm. -Đọc từ-cụm từ; câu. - Yêu cầu 3 hs đọc câu ứng dụng. - Đọc bài trong sách giáo khoa- Gv đọc mẫu SGK - Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách *5 phút b.Luyện nói : - Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì? -Tìm tiếng có vần vừa học-Đọc trơn. Gv trình bày tranh, đặt câu hỏi gợi ý: - Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu? - Em thấy những gì ở trong công viên? -Đến nơi đó em thấy những gì? c. Luyện viết - Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì? - HS nhắc lại cách viết các vần, tiếng và từ khoá trong bài này chúng ta phải lưu ý điều gì?. - Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh. - Chấm vở nhận xét bài. d. Trò chơi: Tìm tiếng mới Yêu cầu hs nêu nhanh các tiếng có vần vừa học. Hoạt động học -HSTL - Cá nhân đọc -mắt: phân tích -đánh vần- đọc trơn., - Cá nhân – nhóm – đồng thanh -3 HS đọc-đồng thanh Theo dõi gv đọc bài -NHÓM ĐÔI - Cá nhân ( 3 HS)-Nhận xét bạn đocï. Đọc tiếp sức. - Đọc tên bài luyện nói:Ngày chủ nhật -HS phát triển lời nói tự nhiên theo câu hỏi gợi ý của GV -HSTL nhiều nơi khác nhau. - ăt, ât, rửa mặt, đấu vật -Các nét nối và dấu.(Tiết 1) - Khi ngồi viết ta ngồi đúng tư thế, tay phải cầm bút tay trái đè lên mặt vở, chân duổi thẳng, mắt cách vở khoảng 25 - 30 cm - Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv. - Chấm vở một vài em viết xong trước -HS tìm tiếng có vần vừa học. 3.Cđng cè,dỈn dßØ: - Tiếng việt học vần, tiếng, từ gì? - Câu ứng dụng gì? - Luyện nói chủ đề gì? Hướng dẫn bài về nhà - Đọc bài trong sách . - Chuẩn bị bài: ôt, ơt M«n :Häc vÇn Bµi 71 : et, ªt (TiÕt 1) I/Mơc tiªu : - Đọc được:et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chợ Tết. II/§å dïng d¹y häc: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ ( hoặc vật mẫu) các từ ngữ khóa, câu ứng dụng,luyện nói. III/Ho¹t ®éng d¹y häc : 1. Bµi cị: -Đọc và phân tích : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt, xay bột, ngớt mưa. - Viếtõ: : cột cờ, cái vợt - Đọc bài trong SGK -Nhận xét bài cũ. 2. Bµi míi: Giới thiệu bài :Hôm nay, học vần :et, êt Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc Dạy vần: et a. Nhận diện vần - Gv ghi vần et lên bảng và hỏi: Vần gì? - Phân tích vần et - Yêu cầu hs ghép vần et vào bảng gắn - Yêu cầu hs đọc b. Đọc mẫu et (e-tờ -et). - Có vần et rồi để có tiếng tét ta thêm âm gì nữa? c. Ghép tiếng tét - Yêu cầu hs phân tích tiếng tét -GV đánh vần mẫu: tét - Yêu cầu hs đánh vần tiếng tét - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Yêu cầu hs phân tích từ: bánh tét - Yêu cầu hs đọc. - Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp: a. Nhận diện vần: êt - Gv ghi vần êt lên bảng và hỏi: Vần gì? - So sánh êt với et *Các bước TT như vần et *Nghỉ 5 phút Luyện viết: - Hướng dẫn viết: - Yêu cầu hs nhắc lại cách viết - Viết mẫu - Yêu cầu hs viết vào bảng con Dạy từ ứng dụng - Yêu cầu hs lên tô màu các vần vừa học: - GV (HS) giải nghĩa các từ ngữ - Yêu cầu hs đọc các từ ứng dụng . - Vần et - Vần et gồm có : âm e và âm t -Gắn vần et vào bảng gắn cá nhân -e-tờ –et - Cá nhân – nhóm - đồng thanh. - Thêm âm t . - Ghép tiếng tét vào bảng gắn cá nhân - HS phân tích . - Cá nhân - nhóm - đồng thanh - HS phân tích - Cá nhân - nhóm - đồng thanh. - Vần êt - Giống nhau:Kết thúc bằng t Khác nhau:êt bắt đầu âm ê. - Theo dõi gv hướng dẫn + et:âm e nối nét âm t. + êt : âm e nối nét âm t. +tét : âm t nối nét với vần et +dệt : âm d nối nét với vần êt. - Viết vào bảng con. - Hs tô màu các chữ có chứa vanà et, êt - Cá nhân – nhóm – đồng thanh 3.Cđng cè,dỈn dßØ: - Học được vần và từ ngữ gì mới? - Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên bảng lớp. - Chuẩn bị sang tiết 2: Học câu ứng dụng và luyện nói Bµi 71 : et, ªt (TiÕt 2) Ho¹t ®éng d¹y häc : 1. Bµi cị: - Vừa học vần, tiếng, từ gì mới? - Hs đọc bài tiết 1 trên bảng lớp, giáo viên chỉ (theo thứ tự , không theo thứ tự) -Nhận xét. 2. Bµi míi: Giới thiệu bài: Luyện tập Hoạt động dạy Luyện đọc a. Đọc câu ứng dụng - Trong tranh vẽ gì? -Đó là câu ứng dụng hôm nay chúng ta học:GV đọc đoạn thơ ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam.Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. - Yêu cầu 1 hs giỏi đọc câu ứng dụng - Trong câu ứng dụng có tiếng nào có âm vừa học? Phân tích, đánh vần , đọc trơn tiếng vừa tìm. -Đọc từ-cụm từ; câu. - Yêu cầu 3 hs đọc câu ứng dụng. - Đọc bài trong sách giáo khoa- Gv đọc mẫu SGK - Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách *5 phút b.Luyện nói : - Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì? -Tìm tiếng có vần vừa học-Đọc trơn. Gv trình bày tranh, đặt câu hỏi gợi ý: - Em được đi chợ Tết vào dịp nào? Chợ Tết có những gì đẹp? c. Luyện viết - Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì? - HS nhắc lại cách viết các vần, tiếng và từ khoá trong bài này chúng ta phải lưu ý điều gì?. - Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh. - Chấm vở nhận xét bài. d. Trò chơi: Tìm tiếng mới Yêu cầu hs nêu nhanh các tiếng có vần vừa học. Hoạt động học -HSTL - Cá nhân đọc -rét, mệt: phân tích -đánh vần- đọc trơn., - Cá nhân – nhóm – đồng thanh -3 HS đọc-đồng thanh Theo dõi gv đọc bài -NHÓM ĐÔI - Cá nhân ( 3 HS)-Nhận xét bạn đocï. Đọc tiếp sức. - Đọc tên bài luyện nói:Chợ Tết -HS phát triển lời nói tự nhiên theo câu hỏi gợi ý của GV - e, êt, bánh tét, dệt vải -Các nét nối và dấu.(Tiết 1) - Khi ngồi viết ta ngồi đúng tư thế, tay phải cầm bút tay trái đè lên mặt vở, chân duổi thẳng, mắt cách vở khoảng 25 - 30 cm - Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv. - Chấm vở một vài em viết xong trước -HS tìm tiếng có vần vừa học. 3.Cđng cè,dỈn dßØ: - Tiếng việt học vần, tiếng, từ gì? - Câu ứng dụng gì? - Luyện nói chủ đề gì? Hướng dẫn bài về nhà - Đọc bài trong sách . - Chuẩn bị bài: ut, ưt M«n :Häc vÇn Bµi 71 : ut, t (TiÕt 1) I/Mơc tiªu : - Đọc được:ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoanï thơ ứng dụng. -Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt II/§å dïng d¹y häc: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ ( hoặc vật mẫu) các từ ngữ khóa, câu ứng dụng,luyện nói. III/Ho¹t ®éng d¹y häc : 1. Bµi cị: -Đọc và phân tích : et, êt, bánh tét, dệt vải, sám sét, kết bạn. - Viếtõ: : bánh tét, dệt vải - Đọc bài trong SGK -Nhận xét bài cũ. 2. Bµi míi: Giới thiệu bài :Hôm nay, học vần :ut, ưt Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc Dạy vần: ut a. Nhận diện vần - Gv ghi vần ut lên bảng và hỏi: Vần gì? - Phân tích vần ut - Yêu cầu hs ghép vần ut vào bảng gắn - Yêu cầu hs đọc b. Đọc mẫu ut (u- tờ ut). - Có vần ut rồi để có tiếng bút ta thêm âm gì nữa? c. Ghép tiếng bút - Yêu cầu hs phân tích tiếng bút -GV đánh vần mẫu: bút - Yêu cầu hs đánh vần tiếng bút - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Yêu cầu hs phân tích từ: bút chì - Yêu cầu hs đọc. - Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp: a. Nhận diện vần: ưt - Gv ghi vần ưt lên bảng và hỏi: Vần gì? - So sánh ưt với ut *Các bước TT như vần ut *Nghỉ 5 phút Luyện viết: - Hướng dẫn viết: - Yêu cầu hs nhắc lại cách viết - Viết mẫu - Yêu cầu hs viết vào bảng con Dạy từ ứng dụng - Yêu cầu hs lên tô màu các vần vừa học: - GV (HS) giải nghĩa các từ ngữ - Yêu cầu hs đọc các từ ứng dụng . - Vần ut - Vần ut gồm có : âm u và âm t -Gắn vần ut vào bảng gắn cá nhân -u- tờ ut - Cá nhân – nhóm - đồng thanh. - Thêm âm b và dấu sắc . - Ghép tiếng bút vào bảng gắn cá nhân - HS phân tích . - Cá nhân - nhóm - đồng thanh - HS phân tích - Cá nhân - nhóm - đồng thanh. - Vần ưt - Giống nhau:Kết thúc bằng t Khác nhau:ưt bắt đầu âm ưâ. - Theo dõi gv hướng dẫn + ut:âm u nối nét âm t. + ưt : âm ư nối nét âm t. +bút : âm b nối nét với vần ut +mứt : âm m nối nét với vần ưt. - Viết vào bảng con. - Hs tô màu các chữ có chứa vanà ut, ưt - Cá nhân – nhóm – đồng thanh 3.Cđng cè,dỈn dßØ: - Học được vần và từ ngữ gì mới? - Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên bảng lớp. - Chuẩn bị sang tiết 2: Học câu ứng dụng và luyện nói Bµi 72 : ut, t (TiÕt 2) Ho¹t ®éng d¹y häc : 1. Bµi cị: - Vừa học vần, tiếng, từ gì mới? - Hs đọc bài tiết 1 trên bảng lớp, giáo viên chỉ (theo thứ tự , không theo thứ tự) -Nhận xét. 2. Bµi míi: Giới thiệu bài: Luyện tập Hoạt động dạy Luyện đọc a. Đọc câu ứng dụng - Trong tranh vẽ gì? -Đó là đoạn thơ ứng dụng hôm nay chúng ta học:GV đọc đoạn thơ ứng dụng: Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời. - Yêu cầu 1 hs giỏi đọc câu ứng dụng - Trong câu ứng dụng có tiếng nào có âm vừa học? Phân tích, đánh vần , đọc trơn tiếng vừa tìm. -Đọc từ-cụm từ; câu. - Yêu cầu 3 hs đọc câu ứng dụng. - Đọc bài trong sách giáo khoa- Gv đọc mẫu SGK - Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách *5 phút b.Luyện nói : - Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì? -Tìm tiếng có vần vừa học-Đọc trơn. Gv trình bày tranh, đặt câu hỏi gợi ý: - Ngón út là ngón nào? (Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay) -Em út là lớn nhất hay bé nhất? -Đi sau cùng gọi là gì? -Kể cho các bạn tên em út của mình? -Em út là lớn nhất hay bé nhất? -Lớp chu ngs ta có em nào út không? c. Luyện viết - Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì? - HS nhắc lại cách viết các vần, tiếng và từ khoá trong bài này chúng ta phải lưu ý điều gì?. - Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh. - Chấm vở nhận xét bài. d. Trò chơi: Tìm tiếng mới Yêu cầu hs nêu nhanh các tiếng có vần vừa học. Hoạt động học -HSTL - Cá nhân đọc -vút: phân tích -đánh vần- đọc trơn., - Cá nhân – nhóm – đồng thanh -3 HS đọc-đồng thanh Theo dõi gv đọc bài -NHÓM ĐÔI - Cá nhân ( 3 HS)-Nhận xét bạn đocï. Đọc tiếp sức. - Đọc tên bài luyện nói:Ngón út, em út, sau rốt -HS phát triển lời nói tự nhiên theo câu hỏi gợi ý của GV - ut, ưt, bút chì, mứt gừng -Các nét nối và dấu.(Tiết 1) - Khi ngồi viết ta ngồi đúng tư thế, tay phải cầm bút tay trái đè lên mặt vở, chân duổi thẳng, mắt cách vở khoảng 25 - 30 cm - Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv. - Chấm vở một vài em viết xong trước -HS tìm tiếng có vần vừa học. 3.Cđng cè,dỈn dßØ: - Tiếng việt học vần, tiếng, từ gì? - Câu ứng dụng gì? - Luyện nói chủ đề gì? Hướng dẫn bài về nhà - Đọc bài trong sách . - Chuẩn bị bài: ut, ưt
Tài liệu đính kèm: