TUẦN : 22
Học vần
Bài 90: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học từ bài 84 đến 89.
- Đọc các từ ngữ, câu và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe, hiểu truyện ke: Ngỗng và Tép
Kĩ năng:
- Hs đọc và viết đúng các vần ôn. Đọc chính xác các từ, câu và đoạn thơ ứng dụng.
- Kể lại theo truyện kể : Ngỗng và Tép
Thái độ:
- Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.Tự tin mạnh dạn trong giao tiếp.
- Giáo dục h/s ý thức bảo vệ môi trờng , biết yêu quý và chăm sóc động vật
II. Chuẩn bị:
NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 Th hai ngµy 9 th¸ng 2 n¨m 2009 TUẦN : 22 Häc vÇn Bài 90: ÔN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học từ bài 84 đến 89. Đọc các từ ngữ, câu và đoạn thơ ứng dụng. Nghe, hiểu truyện ke:å Ngỗng và Tép Kĩ năng: Hs đọc và viết đúng các vần ôn. Đọc chính xác các từ, câu và đoạn thơ ứng dụng. Kể lại theo truyện kể : Ngỗng và Tép Thái độ: Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.Tự tin mạnh dạn trong giao tiếp. Gi¸o dơc h/s ý thøc b¶o vƯ m«i trêng , biÕt yªu quý vµ ch¨m sãc ®éng vËt Chuẩn bị: GV: - B¶ng phơ , bé ®å dïng d¹y tiÕng ViƯt -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt Các hoạt động: Oån định: Bài cũ: Đọc SGK. Tìm tiếng có mang vần vừa học. Viết: rau diếp, ướp cá, tiếp nối, nườm nượp. Bài mới Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Ôn các vần đã học Giáo viên viết sẵn bảng ôn vần trong SGK. Giáo viên đọc vần. Nhận xét 12 vần có gì giống nhau? Trong 12 vần, vần nào có âm đôi? Cho học sinh luyện đọc 12 vần Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng Cho hs đọc thầm và tìm tiếng có chứa các vần vừa ôn tập. Cho hs quan sát tranh vẽ: ấp trứng, cốc nước đầy để hiểu nghĩa đầy ắp Cho học sinh luyện đọc toàn bài ....................................................... Học sinh viết vào vở bài tập kết thúc bằng âm p. Vần iêp, ươp Cá nhân, bàn, lớp ắp, tiếp, ấp Cá nhân Tiết 2: LUYỆN TẬP Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc SGK. Cho học sinh quan sát tranh. Cho học sinh đọc câu thơ ứng dụng đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn. Cho học sinh luyện đọc trơn câu ứng dụng. Đọc trơn toàn bài trong SGK. Hoạt động 2: Luyện viết Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Hoạt động 3: Kể chuyện: Ngỗng và Tép Giáo viên giới thiệu, kể diễn cảm kèm theo tranh vẽ. H 1: Một hôm, nhà nọ có khách H 2: Vợ chồng ngỗng nghe được, suốt đêm không ngủ. Con nào cũng muốn chết thay con kia. H 3: Chị vợ chiều khách liền mua Tép đãi khách và thôi không giết Ngỗng. H 4: Vợ chồng nhà Ngỗng thoát chết, rất biết ơn Tép. Và từ đấy chúng không bao giờ ăn Tép nữa. Yù nghĩa: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau. Cho học sinh thi đua kể chuyện. Củng cố - Dặn dò: Đọc lại toàn bài trong SGK. Nhận xét Học sinh quan sát, nhận xét. Chép, tép, đẹp Cá nhân, bàn, lớp Luyện viết vào vở. Các tổ cử đại diện thi kể Gi¸o dơc h/s ý thøc b¶o vƯ m«i trêng , biÕt yªu quý vµ ch¨m sãc ®éng vËt . Nguþ ThÞ NguyƯt - Trêng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1B, n¨m häc : 2008-2009 Th hai ngµy 9 th¸ng 2 n¨m 2009 TUẦN : 22 Häc vÇn Bài 90: ÔN TẬP I .Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học từ bài 84 đến 89. Đọc các từ ngữ, câu và đoạn thơ ứng dụng. Nghe, hiểu truyện ke:å Ngỗng và Tép Kĩ năng: Hs đọc và viết đúng các vần ôn. Đọc chính xác các từ, câu và đoạn thơ ứng dụng. Kể lại theo truyện kể : Ngỗng và Tép Thái độ: Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.Tự tin mạnh dạn trong giao tiếp. Gi¸o dơc h/s ý thøc b¶o vƯ m«i trêng , biÕt yªu quý vµ ch¨m sãc ®éng vËt II.Chuẩn bị: GV: - B¶ng phơ , bé ®å dïng d¹y tiÕng ViƯt -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Các hoạt động: 1 Oån định: 2.Bài cũ: Đọc SGK. Tìm tiếng có mang vần vừa học. Viết: rau diếp, ướp cá, tiếp nối, nườm nượp. 3.Bài mới Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Ôn các vần đã học Giáo viên viết sẵn bảng ôn vần trong SGK. Giáo viên đọc vần. Nhận xét 12 vần có gì giống nhau? Trong 12 vần, vần nào có âm đôi? Cho học sinh luyện đọc 12 vần Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng Cho hs đọc thầm và tìm tiếng có chứa các vần vừa ôn tập. Cho hs quan sát tranh vẽ: ấp trứng, cốc nước đầy để hiểu nghĩa đầy ắp Cho học sinh luyện đọc toàn bài ....................................................... Học sinh viết vào vở bài tập kết thúc bằng âm p. Vần iêp, ươp Cá nhân, bàn, lớp ắp, tiếp, ấp Cá nhân Tiết 2: LUYỆN TẬP Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc SGK. Cho học sinh quan sát tranh. Cho học sinh đọc câu thơ ứng dụng đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn. Cho học sinh luyện đọc trơn câu ứng dụng. Đọc trơn toàn bài trong SGK. Hoạt động 2: Luyện viết Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Hoạt động 3: Kể chuyện: Ngỗng và Tép Giáo viên giới thiệu, kể diễn cảm kèm theo tranh vẽ. H 1: Một hôm, nhà nọ có khách H 2: Vợ chồng ngỗng nghe được, suốt đêm không ngủ. Con nào cũng muốn chết thay con kia. H 3: Chị vợ chiều khách liền mua Tép đãi khách và thôi không giết Ngỗng. H 4: Vợ chồng nhà Ngỗng thoát chết, rất biết ơn Tép. Và từ đấy chúng không bao giờ ăn Tép nữa. Yù nghĩa: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau. Cho học sinh thi đua kể chuyện. Củng cố - Dặn dò: Đọc lại toàn bài trong SGK. Nhận xét Học sinh quan sát, nhận xét. Chép, tép, đẹp Cá nhân, bàn, lớp Luyện viết vào vở. Các tổ cử đại diện thi kể Gi¸o dơc h/s ý thøc b¶o vƯ m«i trêng , biÕt yªu quý vµ ch¨m sãc ®éng vËt . Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 Th hai ngµy 9 th¸ng 2 n¨m 2009 TUẦN : 22 Häc vÇn Bài 90: ÔN TẬP I.Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học từ bài 84 đến 89. Đọc các từ ngữ, câu và đoạn thơ ứng dụng. Nghe, hiểu truyện ke:å Ngỗng và Tép Kĩ năng: Hs đọc và viết đúng các vần ôn. Đọc chính xác các từ, câu và đoạn thơ ứng dụng. Kể lại theo truyện kể : Ngỗng và Tép Thái độ: Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.Tự tin mạnh dạn trong giao tiếp. Gi¸o dơc h/s ý thøc b¶o vƯ m«i trêng , biÕt yªu quý vµ ch¨m sãc ®éng vËt II. Chuẩn bị: GV: - B¶ng phơ , bé ®å dïng d¹y tiÕng ViƯt -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Các hoạt động: 1.Oån định: 2.Bài cũ: Đọc SGK. Tìm tiếng có mang vần vừa học. Viết: rau diếp, ướp cá, tiếp nối, nườm nượp. 3.Bài mới Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Ôn các vần đã học Giáo viên viết sẵn bảng ôn vần trong SGK. Giáo viên đọc vần. Nhận xét 12 vần có gì giống nhau? Trong 12 vần, vần nào có âm đôi? Cho học sinh luyện đọc 12 vần Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng Cho hs đọc thầm và tìm tiếng có chứa các vần vừa ôn tập. Cho hs quan sát tranh vẽ: ấp trứng, cốc nước đầy để hiểu nghĩa đầy ắp Cho học sinh luyện đọc toàn bài ....................................................... Học sinh viết vào vở bài tập kết thúc bằng âm p. Vần iêp, ươp Cá nhân, bàn, lớp ắp, tiếp, ấp Cá nhân Tiết 2: LUYỆN TẬP Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc SGK. Cho học sinh quan sát tranh. Cho học sinh đọc câu thơ ứng dụng đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn. Cho học sinh luyện đọc trơn câu ứng dụng. Đọc trơn toàn bài trong SGK. Hoạt động 2: Luyện viết Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Hoạt động 3: Kể chuyện: Ngỗng và Tép Giáo viên giới thiệu, kể diễn cảm kèm theo tranh vẽ. H 1: Một hôm, nhà nọ có khách H 2: Vợ chồng ngỗng nghe được, suốt đêm không ngủ. Con nào cũng muốn chết thay con kia. H 3: Chị vợ chiều khách liền mua Tép đãi khách và thôi không giết Ngỗng. H 4: Vợ chồng nhà Ngỗng thoát chết, rất biết ơn Tép. Và từ đấy chúng không bao giờ ăn Tép nữa. Yù nghĩa: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau. Cho học sinh thi đua kể chuyện. Củng cố - Dặn dò: Đọc lại toàn bài trong SGK. Nhận xét Học sinh quan sát, nhận xét. Chép, tép, đẹp Cá nhân, bàn, lớp Luyện viết vào vở. Các tổ cử đại diện thi kể Gi¸o dơc h/s ý thøc b¶o vƯ m«i trêng , biÕt yªu quý vµ ch¨m sãc ®éng vËt . NguyƠn ThÞ Hoa- TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 Th ba ngµy 10 th¸ng 2 n¨m 2009 Häc vÇn Bài 91: OA – OE (Tiết 1) I .Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được oa – oe, họa sĩ, múa xòe. Kỹ năng: Đọc nhanh, trôi chảy tiếng, từ có ần oa – oe. Phân biệt oa – oe là vần tròn môi. Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Gi¸o dơc h/s ý thøc b¶o vƯ m«i trêng , biÕt yªu quý vµ ch¨m sãc ®éng vËt II. Chuẩn bị: GV: - B¶ng phơ , bé ®å dïng d¹y tiÕng ViƯt -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III .Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Ôn tập. Cho học sinh đọc bài SGK. Viết: đầy ắp, ấp trứng Bài mới: Hoạt động 1: Dạy vần oa. Nhận diện vần: Giáo viên ghi: oa. Vần oa gồm những con chữ nào? Lấy cho cô vần oa. Đánh vần: Thêm âm h và dấu nặng được tiếng gì? Người họa sĩ làm công việc gì? à Ghi: họa sĩ. Viết: Viết mẫu và nêu quy trình viết oa: viết o rê bút viết a. Tương tự cho: họa, họa sĩ. Hoạt động 2: Dạy vần oe. Quy trình tương tự. Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng. Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để học sinh nêu từ cần luyện đọc. sách giáo khoa chích chòe hòa bình mạnh khỏe Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh. Hát múa chuyển sang t ... :“con ngoan, trò giỏi ” -Quan sát tranh vẽ: -Gợi ý nói cho cả lớp cùng nghe H.Tranh vẽ gì? - Ở lớp các bạn hs đang làm gì ? -Ở nhà các bạn đang làm gì ? - người ta như thế nào khi được khen là con ngoan trò giỏi ? - Nêu tên những bạn con ngoan trò giỏi -Chia nhóm -Luyện nói cho 2 bạn cùng nghe và nói cho cả lớp cùng nghe. -Đọc ĐT 1 lần -HS đọc CN+ĐT: phát âm, đánh vần, nêu vị trí, đọc trơn -Phương pháp như trên. -HS nêu vị trí. -HS đánh vần. -HS đọc trơn. -Giống: o-n -Khác: a-ă -HS viết vào bảng con: oan ,oăn, giàn khoan, tóc xoăn -Đọc CN+ĐT -Tìm nhanh tiếng mang vần vừa học. Đọc lại bài vừa học HS ghép Nghe nhận xét Đọc bài tiết 1 -HS quan sát tranh, thảo luận và nêu ND tranh vẽ. -HS đọc câu ứng dụng: Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. - Tìm tiếng mang vần vừa học -HS viết vào vở TV - HS đọc chủ đề:“con ngoan, trò giỏi ” -HS quan sát tranh và nói theo nhóm. -HS nói cho cả lớp cùng nghe. -Đại diện các em lên nói. Đọc cá nhân 4- Củng cố : HS đọc SGK, _ Cho HS tiøm từ mới có vần vừa học ngoài bài . 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài và làm bài tập trong vở bài tập NguyƠn ThÞ Hoa- TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 Th s¸u ngµy 13 th¸ng 2 n¨m 2009 Häc vÇn BÀI 94 : oang -oăng I- MỤC TIÊU : _ Giúp HS đọc viết được vần :oang – oăng, con hoẵng, vỡ hoang . Đọc được các từ, và câu ứng dụng: _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi. _ Giáo dục HS phải chú ý nghe cô giảng bài . II- CHUẨN BỊ : GV: - B¶ng phơ , bé ®å dïng d¹y tiÕng ViƯt -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Bài cũ :......................................................................................................... HS đọc, viết các vần: liên hoan, trung thu, giỏi toán, tóc xoăn, hoàn toàn, đoàn tàu. 2- Bài mới : giáo viên học sinh 1/Giới thiệu bài :-Vần oang 2/Dạy vần : a-Nhận diện chữ: -Vần oang được tạo nên từ o, a và ng -GV đọc mẫu -Giới thiệu vần oăng -So sánh: oang- oăng c- Viết :-Viết mẫu - Cho HS nêu độ cao của từng con chữ d-Đọc từ ngữ ứng dụng: áo choàng liến thoắng oang oang dài ngoẵng -Kết hợp giảng từ . 4- Củng cố : Đọc lại bài vừa học +Thi đua tìm ghép vần vừa học. 5- Nhận xét, dặn dò : Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 LUYỆN TẬP 1/ Bài cũ : Đọc bài tiết 1 2/ Bài mới :*Luyện tập a-Luyện đọc : -HD đọc bài ở tiết 1 . Quan sát tranh : Nêu câu hỏi -Đọc câu ứng dụng : Cô dạy em tập viết Xem chúng em học bài. b-Luyện viết : Viết mẫu - Cho HS nêu độï cao từng con chữ. -Nhắc nhở tư thế và cách nối nét, đặt dấu thanh... c-Luyện nói : “áo choàng, áo len, áo sơ mi” -Quan sát tranh vẽ: -Gợi ý nói cho cả lớp cùng nghe H.Tranh vẽ gì? - Cho HS nói từng kiểu áo đã quan sát nói xem kiểu áo đó mặc vào lúc thời tiết nào ? -Chia nhóm -Luyện nói cho 2 bạn cùng nghe và nói cho cả lớp cùng nghe. -Đọc ĐT 1 lần -HS đọc CN+ĐT: phát âm, đánh vần, nêu vị trí, đọc trơn -Phương pháp như trên. -HS nêu vị trí. -HS đọc trơn. -Giống: o trước, ng sau -Khác: a, ă -HS viết vào bảng con: oang – oăng, con hoẵng, vỡ hoang -Đọc CN+ĐT -tìm nhanh tiếng mang vần vừa học. Đọc lại bài vừa học - HS ghép Nghe nhận xét Đọc bài tiết 1 -HS quan sát tranh, thảo luận và nêu ND tranh vẽ. -HS đọc câu ứng dụng: Cô dạy em tập viết Xem chúng em học bài. -HS viết vào vở TV HS đọc chủ đề:“ áo choàng, áo len, áo sơ mi ” -HS quan sát tranh và nói theo nhóm. -HS nói cho cả lớp cùng nghe. -Đại diện các em lên nói. 4- Củng cố : đọc lại bài 1 lần, thi tìm từ mới 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài và làm bài tập trong vở bài tập Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 Th s¸u ngµy 13 th¸ng 2 n¨m 2009 Häc vÇn BÀI 94 : oang -oăng I- MỤC TIÊU : _ Giúp HS đọc viết được vần :oang – oăng, con hoẵng, vỡ hoang . Đọc được các từ, và câu ứng dụng: _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi. _ Giáo dục HS phải chú ý nghe cô giảng bài . II- CHUẨN BỊ : GV: - B¶ng phơ , bé ®å dïng d¹y tiÕng ViƯt -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Bài cũ :......................................................................................................... HS đọc, viết các vần: liên hoan, trung thu, giỏi toán, tóc xoăn, hoàn toàn, đoàn tàu. 2- Bài mới : giáo viên học sinh 1/Giới thiệu bài :-Vần oang 2/Dạy vần : a-Nhận diện chữ: -Vần oang được tạo nên từ o, a và ng -GV đọc mẫu -Giới thiệu vần oăng -So sánh: oang- oăng c- Viết :-Viết mẫu - Cho HS nêu độ cao của từng con chữ d-Đọc từ ngữ ứng dụng: áo choàng liến thoắng oang oang dài ngoẵng -Kết hợp giảng từ . 4- Củng cố : Đọc lại bài vừa học +Thi đua tìm ghép vần vừa học. 5- Nhận xét, dặn dò : Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 LUYỆN TẬP 1/ Bài cũ : Đọc bài tiết 1 2/ Bài mới :*Luyện tập a-Luyện đọc : -HD đọc bài ở tiết 1 . Quan sát tranh : Nêu câu hỏi -Đọc câu ứng dụng : Cô dạy em tập viết Xem chúng em học bài. b-Luyện viết : Viết mẫu - Cho HS nêu độï cao từng con chữ. -Nhắc nhở tư thế và cách nối nét, đặt dấu thanh... c-Luyện nói : “áo choàng, áo len, áo sơ mi” -Quan sát tranh vẽ: -Gợi ý nói cho cả lớp cùng nghe H.Tranh vẽ gì? - Cho HS nói từng kiểu áo đã quan sát nói xem kiểu áo đó mặc vào lúc thời tiết nào ? -Chia nhóm -Luyện nói cho 2 bạn cùng nghe và nói cho cả lớp cùng nghe. -Đọc ĐT 1 lần -HS đọc CN+ĐT: phát âm, đánh vần, nêu vị trí, đọc trơn -Phương pháp như trên. -HS nêu vị trí. -HS đọc trơn. -Giống: o trước, ng sau -Khác: a, ă -HS viết vào bảng con: oang – oăng, con hoẵng, vỡ hoang -Đọc CN+ĐT -tìm nhanh tiếng mang vần vừa học. Đọc lại bài vừa học - HS ghép Nghe nhận xét Đọc bài tiết 1 -HS quan sát tranh, thảo luận và nêu ND tranh vẽ. -HS đọc câu ứng dụng: Cô dạy em tập viết Xem chúng em học bài. -HS viết vào vở TV HS đọc chủ đề:“ áo choàng, áo len, áo sơ mi ” -HS quan sát tranh và nói theo nhóm. -HS nói cho cả lớp cùng nghe. -Đại diện các em lên nói. 4- Củng cố : đọc lại bài 1 lần, thi tìm từ mới 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài và làm bài tập trong vở bài tập Nguþ ThÞ NguyƯt - Trêng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009 Th s¸u ngµy 13 th¸ng 2 n¨m 2009 Häc vÇn BÀI 94 : oang -oăng I- MỤC TIÊU : _ Giúp HS đọc viết được vần :oang – oăng, con hoẵng, vỡ hoang . Đọc được các từ, và câu ứng dụng: _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi. _ Giáo dục HS phải chú ý nghe cô giảng bài . II- CHUẨN BỊ : GV: - B¶ng phơ , bé ®å dïng d¹y tiÕng ViƯt -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1- Bài cũ :......................................................................................................... HS đọc, viết các vần: liên hoan, trung thu, giỏi toán, tóc xoăn, hoàn toàn, đoàn tàu. 2- Bài mới : giáo viên học sinh 1/Giới thiệu bài :-Vần oang 2/Dạy vần : a-Nhận diện chữ: -Vần oang được tạo nên từ o, a và ng -GV đọc mẫu -Giới thiệu vần oăng -So sánh: oang- oăng c- Viết :-Viết mẫu - Cho HS nêu độ cao của từng con chữ d-Đọc từ ngữ ứng dụng: áo choàng liến thoắng oang oang dài ngoẵng -Kết hợp giảng từ . 4- Củng cố : Đọc lại bài vừa học +Thi đua tìm ghép vần vừa học. 5- Nhận xét, dặn dò : Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 LUYỆN TẬP 1/ Bài cũ : Đọc bài tiết 1 2/ Bài mới :*Luyện tập a-Luyện đọc : -HD đọc bài ở tiết 1 . Quan sát tranh : Nêu câu hỏi -Đọc câu ứng dụng : Cô dạy em tập viết Xem chúng em học bài. b-Luyện viết : Viết mẫu - Cho HS nêu độï cao từng con chữ. -Nhắc nhở tư thế và cách nối nét, đặt dấu thanh... c-Luyện nói : “áo choàng, áo len, áo sơ mi” -Quan sát tranh vẽ: -Gợi ý nói cho cả lớp cùng nghe H.Tranh vẽ gì? - Cho HS nói từng kiểu áo đã quan sát nói xem kiểu áo đó mặc vào lúc thời tiết nào ? -Chia nhóm -Luyện nói cho 2 bạn cùng nghe và nói cho cả lớp cùng nghe. -Đọc ĐT 1 lần -HS đọc CN+ĐT: phát âm, đánh vần, nêu vị trí, đọc trơn -Phương pháp như trên. -HS nêu vị trí. -HS đọc trơn. -Giống: o trước, ng sau -Khác: a, ă -HS viết vào bảng con: oang – oăng, con hoẵng, vỡ hoang -Đọc CN+ĐT -tìm nhanh tiếng mang vần vừa học. Đọc lại bài vừa học - HS ghép Nghe nhận xét Đọc bài tiết 1 -HS quan sát tranh, thảo luận và nêu ND tranh vẽ. -HS đọc câu ứng dụng: Cô dạy em tập viết Xem chúng em học bài. -HS viết vào vở TV HS đọc chủ đề:“ áo choàng, áo len, áo sơ mi ” -HS quan sát tranh và nói theo nhóm. -HS nói cho cả lớp cùng nghe. -Đại diện các em lên nói. 4- Củng cố : đọc lại bài 1 lần, thi tìm từ mới 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài và làm bài tập trong vở bài tập
Tài liệu đính kèm: