- MÔN : TIẾNG VIỆT
- BÀI : Vần in - un (T1)
- TIẾT : 114
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết vần in – un –đèn pin - con giun. Đọc được từ và câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “Nói lời xin lỗi”
2/. Kỹ năng: Đọc đúng , viết sạch đẹp tiếng , từ có vần in – un . Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề “Nói lời xin lỗi”
3/. Thái độ : Học sinh yêu ngôn ngữ Tiếng việt qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, mẫu vật.
2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành, vở tập viết .
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ ...ngày tháng năm 2003 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Vần in - un (T1) TIẾT : 114 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết vần in – un –đèn pin - con giun. Đọc được từ và câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “Nói lời xin lỗi” 2/. Kỹ năngï: Đọc đúng , viết sạch đẹp tiếng , từ có vần in – un . Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề “Nói lời xin lỗi” 3/. Thái độ : Học sinh yêu ngôn ngữ Tiếng việt qua các hoạt động học . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, mẫu vật. 2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành, vở tập viết . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ :(4’) EN - ÊN a- Kiểm tra miệng Yêu cầu : -Học sinh đọc trang trái? - Học sinh đọc trang phải? - Học sinh đọc cả bài ? b-Kiểm tra viết : -Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng: sen –nhện Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới ( 5 ‘) Giới thiệu bài: Hôm nay, cô và các em học 2 vần mới: in – un Giáo viên ghi tựa : HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Học vần in Mục tiêu :Học sinh đọc và viết đúng tiếng và từ có vần in – đèn pin Phưung pháp : Thực hành , trực quan, đàm thoại. Đồ dùng :SGK , mẫu chữ , Tranh vẽ . a- Nhận diện : Giáo viên gắn vần in Vần in được ghép bởi mấy âm ? So sánh in và an có gì giống nhau và khác nhau Tìm và ghép vần in trong bộï thực hành à Nhận xét : b- Đánh vần : Đọc mẫu vần : in Yêu cầu: Nêu vị trí vần : in Giáo viên đánh vần mẫu: i- n - in Cô có vần in muốn có tiếng pin cô thêm âm gì? Giáo viên đánh vần mẫu: p – i –n - pin Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì? Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : Đèn pin è Nhận xét : c- Hướng dẫn viết: *- Giáo viên gắn mẫu :vần in Chữ in được tạo bởi những con chữ nào? Giáo viên viết mẫu : vần in Hướng dẫn cách viết : *- Giáo viên gắn mẫu :vần pin Giáo viên viết mẫu : vần pin Hướng dẫn cách viết : Lưu ý: Khoảng cách , nét nối giữa các con chữ . è Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 2 :(10’) Học vần un Mục tiêu : Học sinh nhận diện vần un . Đánh vần và luyện viết tiếng có vần un – con giun Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại Đồ dùng : Mẫu chữ , Tranh , bộ thực hành a- Nhận diện : (Tương tự như hoạt động 1) Lứu ý : Vần un được ghép bởi 2 âm u va n So sánh un và in Tìm và ghép vần un à Nhận xét : b- Đánh vần : Giao viên phân tích vần : un Giáo viên đánh vần mẫu: u - n - un Có vần un muốn có tiếng giun cô thêm âm gì? Đánh vần mẫu: gi – un – giun – con giun Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : è Nhận xét : Sửa sai c- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên gắn mẫu :chữ un Giáo viên viết mẫu : chữ un Hướng dẫn cách viết : *- Giáo viên gắn mẫu :chữ con giun Giáo viên viết mẫu : chữ con giun Hướng dẫn cách viết : àNhận xét : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 3 :(10 ’) ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG Mục tiêu : Học sinh hiểu, đọc từ ngữ ứng dụng . Phưung pháp : Vấn đáp, thực hành,giảng giải. Đồ dùng :Tranh hoa quả. Giáo viên yêu cầu. Tìm và gắn những mảnh hoa quả rời để tạo thành 1 loại hoa quả có từ vần đọc GV đọc mẫu Nhà in Mưa phùn Xin lỗi Vun xới à Nhận xét : Tuyên dương Giáo viên giới thiệu và giải thích từ ứng dụng: + Nhà in : là nhà máy chuyên in sách , báo , . . . + Mưa phùn: Trời mưa hạt rất nhỏ ( Mưa xuân) + Xin lỗi: Mình làm sai một điều gì đó phải xin lỗi +Vun xới: Gom lại và sáo trộn từ dưới lên. Yêu cầu Học sinh đọc? è Nhận xét : Thư giãn chuyển tiết. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh mở SGK 2 Học sinh đọc trang trái. 2 Học sinh đọc trang phải. 1 Học sinh đọc cả bài. Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại . Học sinh quán sát Tạo bởi 2 âm: i - n Giống : n đứng đằng sau Khác: in đứng ở đầu i an đứng đầu là a HS tìm ghép trong bộ thực hành Học sinh lắng nghe. i đứng trước và âm n đứng sau Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Thêm âm p và ta được tiếng pin Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. HS quan sát 1 Học sinh đọc : đèn pin Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh Học sinh quan sát Chữ in được tạo bởi : i - n Tô khan Học sinh viết bảng con : in Học sinh viết 1 lần Học sinh quan sát Tô khan Học sinh viết bảng con :đèn pin Học sinh viết 1 lần Học sinh quan sát Giống : đều có n đứng ở sau Khác : un bắt đầu bằng u in bắt đầu bằng i HS tìm ghép trong bộ thực hành Học sinh lắng nghe. u đứng trước và n đứng sau Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Thêm âm gi ta được tiếng giun Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát Tô khan Học sinh viết bảng: un Học sinh quan sát Tô khan Học sinh viết bảng: con giun Học sinh thi đua tìm ghép Thời gian : Hết 1 bày hát . Đội nào nhanh, đúng à Thắng. Cá nhân, bàn tổ đồng thanh . Cả lớp đọc đồng thanh TIẾT : 115 LUYỆN TẬP (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) HOẠT ĐỘNG 1 (8 ’) Luyện đọc Mục tiêu :Học sinh luyện đọc đúng nội dung bài trong SGK. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc Phưung pháp : Thực hành, trực quan, đàm thoại Đồ dùng : SGK , tranh . Giáo viên treo tranh 3 hỏi : Tranh vẽ con gì ? Tranh vẽ mấy chú lợn con ? Các chú lợn đang làm gì? GV giới thiệu câu ứng dụng : “ ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Aên no căng tròn Cả đàn đi ngủ “ GV hướng dẫn cách đọc trang trái và câu ứng dụng : è Nhận xét : Sửa sai . HOẠT ĐỘNG 2 : (12) Luyện viết vở Mục tiêu : Học sinh luyện viết đúng độ cao , mẫu chữ : in – đèn pin – un – con giun Phưung pháp : Thực hành, trực quan Đồ dùng : Mẫu chữ , vở tập viết in. Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: “in – đèn pin – un – con giun “ Con chữ nào cao 2 dòng li? Con chữ nào cao 5 dòng li? Khoảng cách giữa chữ và chữ ? Khoảng cách giữa từ và từ ? Giáo viên viết mẫu : in – đèn pin un – con giun Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở . Lưu ý : Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết của Học sinh . è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3:10 ’) LUYỆN NÓI Mục tiêu :Học sinh luyện nói tự nhiên theo chủ để “ Nói lời xin lỗi ” phát triển lời nói mạnh dạn, lưu loát nói trước đám đông. Phưung pháp : Thực hành, thuyết trình . Đồ dùng : SGK, Tranh Giáo viên treo tranh : Hỏi tranh vẽ gì ? Em có biết vì sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn như vậy không ? Khi làm bạn ngã , em có nên xin lỗi không ? Khi không học thuộc bài em có nên xin lỗi không? Em đã nói được một lần nào câu “Xin lỗi bạn “, “Xin lỗi cô” chưa? Trong trường hợp nào? à Giới thiệu chủ đề luyện nói:Nói lời xin lỗi Yêu cầu HS luyện nói theo chủ đề: Nói lời xin lỗi è Nhận xét : 4/CỦNG CỐ (5’) Trò chơi Trò chơi: Tìm tiếng . Luật chơi: Chia lớp thành 2 đội cử 3 đại diện tham gia gạch chân các từ vừa học. Thời gian : Dứt 1 bài hát . è Nhận xét :tuyên Dương 5/. DẶN DÒ(1’): Về nhà : Đọc lại bài vừa học Chuẩn bị : Bài iên - yên Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh quan sát Tranh vẽ con lơn. Tranh vẽ chín chú lợn con Các chú lơn con đang ngủ HS đọc trang , vần, tiếng, từ câu ứng dụng . Cá nhân , dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát . Con chữ : i, u , u , e , o Con chữ : g 1 thân con chữ 0 2 thân con chữ 0 Học sinh quan sát Tô khan Học sinh viết vào vở : in – đèn pin un – con giun HS quan sát Vẽ cô và các bạn Vì bạn đi trễ , bạn đang xin lỗi cô Xin lỗi bạn và đỡ bạn đứng dậy HS nói theo ý riêng của mình. HS tự nêu và kể cho cả lớp nghe Cá nhân , dãy bàn đồng thanh HS nói theo chủ đề . Nói mạch lạc, rõ câu . 2 đội cử đại diện tham gia trò chơi đội nào gạch nhanh, đúng à Thắng RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: