I. MỤC TIÊU
Nhận biết và đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu;từ và câu ứng dụng.
Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
*Đọc viết được:au
Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
GV: Tranh vẽ minh hoạ từ khoá,câu,luyện nói.
HS: Bộ đồ dùng học TV 1,SGK,bảng,phấn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức(1) Lớp hát
2. Kiểm tra bài cũ(3)
HS viết và đọc các từ: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ
Họ và tên :Bùi Thị Thuỷ Tên bài Bài 39 : au, âu Tiết số :83 Tuần 10 I. Mục tiêu Nhận biết và đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu;từ và câu ứng dụng. Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. *Đọc viết được:au Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy- học GV: Tranh vẽ minh hoạ từ khoá,câu,luyện nói. HS: Bộ đồ dùng học TV 1,SGK,bảng,phấn. III. Hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức(1’) Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ(3’) HS viết và đọc các từ: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ HS đọc bài trong SGK 3. Dạy bài mới(35’) Tiết 1 a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp – GV ghi bảng – HS nhắc lại b. Dạy vần au GV giới thiệu ghi bảng: au - HS nhắc lại: au GV giới thiệu chữ in, chữ thường H. Vần au được tạo nên từ âm nào? ( avà u ) H.Vần au và ao giống nhau điểm gì ? khác nhau điểm gì? Giống nhau :đều bắt đầu bằng a .Khác nhau :vần au kết thúc bằng u HS phát âm: au,ghép vần,nhận xét HS phân tích vần au ( a đứng trước âm u đứng sau )- HS đánh vần: a – u - au (cá nhân, nhóm ;cả lớp ) - HS đọc trơn : au (cá nhân ;nhóm) H.Có vần au muốn có tiếng cau ta làm thế nào ?(thêm âm c)- HS nêu HS ghép tiếng :cau – một HS lên bảng ghép,nhận xét. HS phân tích tiếng:cau (âm c đứng trước vần au đứng sau) HS đánh vần: cờ – au - cau (cá nhân ;nhóm ;cả lớp)HS đọc:cau (cá nhân ;nhóm ;cả lớp) HS đọc kết hợp(cá nhân,lớp) GV cho HS quan sát tranh H. Bức tranh vẽ gì? ( cây cau) GVgiới thiệu và ghi từ : cây cau – HS đọc : cây cau (cá nhân ;nhóm ;cả lớp ) HS đọc kết hợp : au – cau – cây cau(cá nhân,lớp) H.Vần mới vừa học là vần gì ? H.Tiếng mới vừa học là tiếng gì ? H:Từ mới là từ gì? HS nêu - GVtô màu –HS đọc xuôi, đọc ngược. âu Quy trình tương tự vần: au Lưu ý âu được tạo nên từ â và u HS so sánh vần âuvới au: +Vần âu và vần au giống nhau điểm gì? khác nhau điểm gì? Giống nhau :kết thúc bằng u.Khác nhau : âu bắt đầu bằng â Đánh vần: â - u - âu, cờ - âu - câu – huyền – cầu, Sau đó cho HS đọc lại cả hai vần Giải lao Luyện viết :GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét các con chữ : au,âu, cây cau, cái cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn sửa sai C .Đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng lên bảng : rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu, HS đọc nhẩm và tìm tiếng có vần vừa học – HS nêu – GV gạch chân – Gọi HS đọc tiếng mới –HS đọc từ ứng dụng – GV giải nghĩa từ : lau sậy sáo sậu:Là sáo đầu đen,mình có đốm trắng hay ăn ở nương bãi. GVđọc mẫu từ – Gọi HS đọc lại (cá nhân ;nhóm ;cả lớp ) 4.Củng cố ,dặn dò(2’) HS đọc lại cả bài ;HS nêu vần vừa học .Tuyên dương HS có tiến bộ.
Tài liệu đính kèm: