I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đuợc : m, n, nơ, me
- Đọc đợc câu ứng dụng. Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
- Chữ m, n mẫu
III/ Các hoạt động dạy học.
Tuần 4: (Từ ngày25/9 đến ngày29/9) Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2007 Tiếng việt Bài 13: M- N I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đuợc : m, n, nơ, me - Đọc đợc câu ứng dụng. Bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt - Chữ m, n mẫu III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ( 3’) - H ghép: bi, cá , lá: đọc lại - G ghi: bé Hà có vở ô li. -> H đọc, phân tích 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu bài (1->2’) b. Dạy chữ ghi âm:( 18->20’) @ Dạy âm n: * G ghi n: - Đọc mẫu - Hớng dẫn. Khi phát âm m đầu lỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi. - Chọn âm n ghép vào thanh chữ. - Có âm n chọn âm ơ ghép sau n ta có tiếng gì? - G đọc trơn, phân tích . - Đánh vần, đọc trơn - G viết: nơ - Xem tranh SGK/ 28: Tranh vẽ gì? - Chỉ bảng cho H đọc @ Dạy âm m. * G ghi: m ( dạy tơng tự) - Đọc mẫu - Hớng dẫn . Khi phát âm m hai môi khép lại rồi bật ra. Hơi thoát ra cả miệng và mũi. @ Dạy từ khoá. - Cho H ghép: mo, nơ, nơ - G ghi, đọc mẫu: No nó nơ Mo mô mơ Ca nô bó mạ - G hướng dẫn H đọc. -> G chỉ toàn bảng cho H đọc. c. Hớng dẫn viết ( 12’) @ đọc nội dung bài viết. +G hướng dẫn chữ n . Nhận xét chữ n? - G hướng dẫn H viết theo nét. - Đặt bút ở 1/ 2 dòng li thứ 2 viết nét móc xuôi cao 2 li.... +G hướng dẫn chữ m mẫu, nêu cách viết. - Nhận xét chữ m - So sánh chữ m, n – G nêu cách viết. + G hướng dẫn chữ nơ theo con chữ. - G chỉ chữ nơ - H đọc – nhận xét chiều cao , độ rộng của các con chữ trong chữ nơ. - G hướng dẫn H viết theo con chữ. + Chữ me G hướng dẫn tương tự. ->Nhận xét. Tiết 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) @ Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc cá nhân. - Đưa tranh SGK/ 29 tranh vẽ gì? @ đọc câu ứng dụng. - G ghi, đọc mẫu Bò bê có cỏ, bò bê no nê. + Trong câu trên tiếng nào có âm vừa học?Phân tích @ Đọc SGK. - Cho H mở SGK/ 28, 29. - G đọc mẫu. - G hướng dẫn H đọc. - G chấm điểm – nhận xét. b. Luyện viết ( 15- 17’) - Đọc nội dung bài viết. - Quan sát dòng 1: G nêu cách viết, chú ý độ rộng của các con chữ, cho H xem vở mẫu. - G hướng dẫn tư thế ngồi, cách cầm bút cách viết liền mạch của các con chữ. - G hướng dẫn từng dòng +Dòng 1: Cách 1 đờng kẻ viết 1 chữ + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. H xem vở mẫu + Dòng 3: Viết thẳng dòng 2. + Dòng 4: Viết từ đờng kẻ 2 . =>Chấm, nhận xét. c.Luyện nói ( 5- 7’) - Cho H quan sát tranh SGK/ 29 @ Chủ đề luyện nói :bố mẹ , ba má. - Tranh vẽ gì? Nêu tên bài luyện nói. - Quê em gọi người sinh ra mình là gì? - Nhà em có mấy anh chị em? Em là con thứ mấy. - Hãy kể về bố mẹ mình cho các bạn nghe. - Em đã làm gì để bố mẹ vui? => Phát triển : Bố mẹ rất yêu bé. bé được bố mẹ cưng chiều. 4. Củng cố ( 3’) - Đọc bảng: Tìm tiếng có âm m, n - H tìm theo dãy. - Xem trước bài 14. - H đọc. - H ghép - H chọn, ghép đọc lại - H đọc - H thực hiện - Chị cài nơ cho bé - H ghép, đọc lại - H đọc, phân tích - H ghép. - H đọc - H đọc theo G chỉ. - H đọc Cao 2 dòng li.... - H viết bảng - H viết bảng con - H viết bảng con - H viết bảng. - H đọc, phân tích tiếng - Bò bê đang ăn cỏ - H đọc - No nê - H đọc - H mở SGK/28 - 1 H đọc - H đọc theo G yêu cầu. H viết vở - H viết vở - H viết vở - H viết vở - H trả lời. ------------------------------------------------------------------------ Thứ ba ngày 26 tháng 9 năm 2007 Tiếng việt Bài 14: d, đ I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết được d, đ, đò, dê - Đọc được câu ứng dụng. Dì na đi đò. Bé và mẹ đi bộ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt, tranh SGK. - Chữ d, đ mẫu III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1.Kiểm tra bài cũ( 3’) - H ghép, đọc theo 2 dãy. me, mơ - G ghi, H đọc. Bò bê có cỏ, bò bê no nê. - G nhận xét 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu, bài 11 đ, d b.Dạy chữ ghi âm ( 18-20) @ Dạy âm d. * G ghi: d. đọc mẫu. - Khi phát âm d đầu lưỡi chạm lợi. Hơi thoát ra sát nhẹ có tiếng thanh. - Chon âm d ghép vào thanh cài - Có âm ê ghép sau d ta có tiếng gì? - G đọc trơn, phân tích, đánh vần, đọc trơn. * G viết: dê - Xem tranh SGK/ 28: Tranh vẽ gì? - Chỉ bảng cho H đọc @ Dạy âm đ. * G ghi: đ (dạy tương tự) - G cho H đọc toàn bảng. @ Dạy từ khoá. - Cho H ghép: da, dê, đò. - G ghi, đọc mẫu: da de dô đa đo đe da dê đi bộ c. Hướng dẫn viết ( 12’) * Dạy chữ d. - G cho H đọc toàn bài. - G chỉ chữ d mẫu. Nhận xét chữ d? - G hướng dẫn theo nét chữ. * Dạy chữ đ - G chỉ chữ đ mẫu, - Nhận xét chữ d? - G nêu cách viết, hướng dẫn theo nét. - G hướng dẫn điểm đặt bút , điểm dừng bút của con chữ đ * Dạy chữ dê. - G viết dê- H đọc – nhận xét. - G hướng dẫn H viết theo con chữ. * Dạy chữ đò ( tương tự) =>Nhận xét. Tiết 2: 3. Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) @ Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc - Đưa tranh SGK/ 29 tranh vẽ gì? * Dạy câu khoá. - G ghi, đọc mẫu Dì na đi đò....... - Trong câu trên tiếng nào có âm vừa học? - Phân tích @ Đọc SGK. - Cho H mở SGK/ 30, 31. - G đọc mẫu. - G hướng dẫn H đọc. - H đọc theo G hướng dẫn. b. Luyện viết ( 15- 17’) @ Đọc bài viết @ Hướng dẫn viết. - Quan sát từng dòng , G nêu cách viết khoảng cách của các con chữ trong một chữ. + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ dọc viết 1 chữ + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. + Dòng 3: Viết thẳng dòng 2. + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3. * G cho H xem vở mẫu. Sửa tư thế ngồi cách cầm bút của H. G hướng dẫn điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ. @ Chấm, nhận xét. c. Luyện nói ( 5- 7’) - Tranh vẽ gì? - Những thứ này là đồ chơi của ai? - Em có chơi bi không? Em biết những loại bi nào? - Cá cờ sống ở đâu? Em đã đi bắt cá bao giờ chưa? Hãy kể cho các bạn nghe. - Cái lá đa trong SGK dùng làm gì? ( con trâu) => Phát triển:- Bé thích chơi bi ve . - Con cá cờ bơi lội rất đẹp. - Em thích chơi trò chọi dế. 4. Củng cố ( 3’) Tìm tiếng có âm d, đ - Xem trước bài 15. - H đọc. - H ghép. - H chọn ghép , đọc lại - H đọc : dê - H thực hiện - Chị cài nơ cho bé - H đọc theo G chỉ. - H ghép, đọc lại - H đọc, phân tích - Cao 4 dòng li.... - H viết bảng - H viết bảng con - H nêu có 2 con chữ, cao... - H viết bảng con - Bé và mẹ đi bộ... - H đọc - H đọc, phân tích tiếng - H mở SGK - H đọc theo G chỉ định. - H mở vở/ 8. Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H viết - H mở SGK/ 31 dế, cá cờ..... - H nói theo G hướng dẫn. --------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 27 tháng 9 năm 2007 Tiếng việt Bài 15: T, th I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết được: t, th, tổ, thơ - Đọc được câu ứng dụng. Bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tổ ổ II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt, tranh SGK. - Chữ t, th mẫu III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ( 3’) - H ghép, da dê, đi bộ, cá cờ. Đọc lại - G ghi, H đọc. Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. H đọc kết hợp phân tích. 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu, Bài 15. T, Th b.Dạy chữ ghi âm( 18-20) @ Dạy chữ t * G viết: t. đọc mẫu. - Khi phát âm t đầu lưỡi chạm răng rồi bất ra. - Chọn âm t ghép vào thanh cài - Ghép âm t thanh hỏi trên ô được tiếng tổ - G đọc trơn, phân tích, đáng vần, đọc trơn * G viết: tổ - Xem tranh – G giải thích tổ. - Chỉ bảng cho H đọc @ G ghi: th( Dạy tương tự) - G chỉ bảng cho H đọc. @ Dạy từ khoá. => Cho H ghép: to, tho, da * G ghi, đọc mẫu: to tơ ta tho tha thơ Ti vi thợ mỏ - G hướng dẫn H đọc - G chỉ toàn bảng cho H đọc. c. Hướng dẫn viết ( 12’) @ Đọc nội dung bài viết. + Dạy viết chữ t - Chỉ chữ t mẫu. Nhận xét chữ t? - G hướng dẫn theo nét chữ. Điểm đặt bút . điểm dừng bút cuả các nét chữ. + Dạy viết chữ th. - Chỉ chữ mẫu, nêu cách viết. - G hướng dẫn các nối giữa chữ t với chữ h . => So sánh chữ t, th + Dạy viết chữ tổ. - G chỉ chữ tổ - H đọc – nhận xét. - G hướng dẫn H viết theo con chữ. + Daỵ chữ thỏ. Chữ Thỏ ( tương tự) G hướng dẫn cách nối chữ t với chữ h trong chữ thỏ. =>Nhận xét. Tiết 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng - G chỉ bảng cho H đọc . - Đưa tranh SGK/ 33 tranh vẽ gì? - G ghi: Bố thả cá mè , bé thả cá cờ. - đọc mẫu - Trong câu trên tiếng nào có âm vừa học? - Phân tích * Đọc SGK. - Cho H mở SGK/ 32, 33. - G đọc mẫu.- Hướng dẫn H đọc từng trang. b. Luyện viết ( 15- 17’) - Đọc bài viết - Quan sát dòng 1: G nêu cách viết. Hướng dẫn H viết theo con chữ. - Dòng 2: Hướng dẫn tương tự dòng 1: Cách 1 ô viết 1 chữ - Dòng 3,4. ( tương tự) * G cho H xem vở mẫu. - Sửa tư thế ngồi cách cầm bút của H. => Chấm, nhận xét. c.Luyện nói ( 5- 7’) - Đọc tên bài luyện nói. - Tranh vẽ gì. ổ, tổ - Các con vật dùng ổ, tổ để làm gì? - Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không? => phát triển: - Trong ổ gà mẹ đang ấp trứng. - Trên cành cây có một ổ chim. - Chim mẹ và chim con đang ở trong tổ. 4. Củng cố ( 3’) - Đọc bảng: Tìm tiếng có âm t, th - Xem trước bài 16 - H đọc. - H chọn ghép, đọc lại - H thực hiện - H quan sát tranh. - H đọc theo G chỉ. - H ghép, đọc lại - H đọc, phân tích - H đọc theo G chỉ . - Cao 5 dòng li.... - H viết bảng - H viết bảng con - H nêu có 2 con chữ, cao... - H viết bảng con - H viết bảng con. - H đọc . - Bố thả cá. - H đọc theo G chỉ. - H quan sát . - H đọc theo G chỉ. - H mở vở/ 8. Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H viết H mở SGK/ 33 ổ, tổ..... - H nói theo gợi ý của G. ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 28 tháng 9 năm 2007 Tiếng việt Bài 16: Ôn tập I/ Mục đích yêu cầu - H đọc và viết 1 cách chắn chắn âm và chữ vừa học trong tuần - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe, hiểu theo tranh truyện: Cò đi lò dò II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ sẵn bảng ôn III/ Các hoạt động : Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Cho H ghép: tổ cò. - H đọc lại 2. Dạy bài ôn ( 20- 22’) a. Giới th ... thực hiện - H đọc - H đọc - H ghép, đọc lại - H đọc, phân tích tiếng - H đọc - H viết bảng con - H viết - Có hai con chữ cao 2 dòng li.... - H viết bảng - H đọc cá nhân. Phân tích tiếng. - H đọc, - H đọc. - H mở SGK - H đọc cá nhân - H mở vở: Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H quan sát. - - H trả lời - H nêu Thứ ba ngày 3 tháng 10 năm 2007 Tiếng việt Bài 18: x – ch I/ Mục đích yêu cầu - Đọc được câu ứng dụng. “ Xe ô tô chở cá về thị xã” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. II/ Bộ đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ các từ khoá III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1.Kiểm tra bài cũ - H ghép: nụ, thư, tú. Đọc lại - G viết bảng . H đọc theo G chỉ. Thứ tư bé hà thi vẽ 2. Dạy bài mới ( 20- 22’) a.Giới thiệu bài, Học âm x - ch, b.Dạy chữ ghi âm ( 16-18’) * G ghi: x - G đọc mẫu, hướng dẫn. Khi phát âm khe kẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra không có tiếng thanh. - Chọn âm x ghép vào thanh chữ. - Ghép e sau x được tiếng mới. - G đọc- phân tích( G viết) - G đánh vần- đọc trơn: - G chỉ bảng - Cô dạy âm gì? =>G chỉ bảng + G cho H ghép: Thợ xẻ, chả cá, chì đỏ. * G viết Thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá. - G đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ. - G chỉ toàn bảng c. Hướng dẫn viết ( 12’) - G đưa chữ mẫu. - Nhận xét chữ x? - G nêu quy trình viết. - G chỉ chữ ch mẫu.. - H nhận xét - G nêu cách viết (hướng dẫn theo nét) - G đưa chữ xe - G hướng dẫn quy trình viết - Chữ chó ( tương tự) =>Nhận xét - H đọc - H ghép - H thực hiện - H thực hiện - H đọc - X- ch - H đọc - H ghép - H đọc - H đọc - H đọc - có 2 nét, cao 2 dòng li Cho H đọc - H viết bảng con - H nhận xét - H viết bảng Tiết 2: 3.Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. Tiết 1 học âm gì? G chỉ bảng cho H đọc kết hợp phân tích. Treo tranh - tranh vẽ gì? G ghi: xe ô tô chở cá về thị xã. Đọc mẫu.- G hướng dẫn H đọc cả câu. Tìm tiếng có âm vừa học G chỉ toàn bảng * .Đọc SGK - - Mở SGK ( 38- 39) - G đọc mẫu =>Nhận xét c.Luyện viết ( 15- 17’) - Quan sát chữ mẫu. Đọc nội dung bài viết G nêu cách viết.. + Dòng 1:1 ô viết 1 chữ x Cho H xem vở mẫu + Dòng 2: Viết ngay từ đường kẻ đầu tiên + Dòng 3: Viết thẳng dòng ch + Dòng 4: Cách 1 ô viết 1 chữ - Cho H xem vở mẫu. Hướng dẫn H ngồi viết đ G chấm bài – nhận xét c.Luyện nói(5-7’) - Em hãy kể tên các loại xe trong tranh - Xe bò thường dùng để làm gì - Xe lu dùng để làm gì - Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? - Nó đùng để làm gì? 4. 4. Củng cố ( 3’) Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có âm mới học Đọc trước bài 19 - H đọc - H đọc - H đọc theo G chỉ - H đọc - H mở sách theo dõi G đọc. - H viết - H viết vở - H nói theo G gợi ý ----------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2007 Tiếng việt Bài 19: s- R I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đúng s, r , sẻ , rễ - Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ rá II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: I Kiểm tra bài cũ - H ghép xe, chó , từ - đọc lại - G ghi: Xe ô tô chở cá về thị xã. - G đọc mẫu -H đọc 2. Dạy bài mới ( 20- 22’) a.Giới thiệu bài: b.Dạy chữ ghi âm * G ghi: s - G đọc mẫu, hướng dẫn phát âm - Chọn âm s ghép vào thanh cài. - Ghép e vào sau s thanh hỏi trên e. - G đọc trơn - phân tích - G viết s - G đánh vần - đọc trơn - - G chỉ bảng: s sẻ * G ghi r : - ( Dạy như s) =>G chỉ bảng + Cô dạy âm gì? -> H ghép : su su , chữ số, cá rô. * G viết bảng Su su cá rô Chữ số lá mạ - G đọc mẫu - G chỉ toàn bảng c. Hướng dẫn viết ( 12’) - H đọc nội dung bài - Nhận xét chữ s? - G hướng dẫn viết. - G chỉ chữ r . G nhận xét. G nêu cách viết . Hướng dẫn theo nét - G chỉ chữ sẻ. H nhận xét - G nêu cách viết ( hướng dẫn theo nét) - Chữ rễ ( tương tự) =>Nhận xét - Tiết 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng: - G chỉ bảng cho H đọc - Xem tranh - tranh vẽ gì? - G ghi: Bé tô cho rõ chữ và số. - Đọc mẫu. - - Tìm tiếng có âm vừa học - G chỉ toàn bảng. * Đọc SGK - Mở SGK ( 36- 37) - G đọc mẫu - G hướng dẫn H đọc. =>Nhận xét, cho điểm. c. Luyện viết ( 15- 17’) - Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. + Dòng 1:1 ô viết 1 chữ s + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Cách 1 ô viết 1 chữ sẻ + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3 -- Cho H xem vở mẫu -- Hướng dẫn cách nối các con chữ, tư thế ngồi khoảng cách. đ G chấm bài – nhận xét c/Luyện nói(5-7’) - Nêu tên chủ đề luyện nói - Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì? - Rổ dùng để làm gì? - Rổ rá khác nhau như thế nào? - Rổ rá làm bằng gì? 4.Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc., - Xem trước bài 20. - H đọc - H ghép - H đọc - H thực hiện - H đọc - H đọc - H ghép, đọc lại - H đọc - cao 2 dòng li - H viết bảng con - H viết bảng - H viết bảng - H đọc cá nhân - H đọc - H tìm gạch chân - H đọc theo G chỉ. - H mở SGK - H đọc cá nhân - H mở vở: Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H quan sát. - H trả lời - H nêu --------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2006 Tiếng việt Bài 20: k-kh I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đúng, k, kh, kẻ khế - Đọc được câu ứng dụng. “ Chị kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, rù rù, ro ro, tu tu II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học. Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ - H ghép: su su, cá rô, rổ rá. - G ghi: Bé tô cho rõ chữ và số. H đọc kết hợp phân tích. 2. Dạy bài mới ( 20- 22’) a. Giới thiệu, Học âm : k, kh b. Dạy chữ ghi âm * G ghi: k - G đọc mẫu, hướng dẫn. - G đọc - Ghép âm K vào thanh cài. - Có âm k ghép thêm âm e được tiếng mới - G đọc trơn - phân tích – G viết kẻ - G đánh vần - đọc trơn - G chỉ bảng *G ghi: kh - ( Dạy như k) - G chỉ bảng => Cô dạy âm gì?( G ghi k- kh) - H ghép theo dãy - đọc lại. khe, khi , kha. - G viết bảng Kì cọ khe đá Kẽ hở cá kho - G đọc mẫu - G chỉ toàn bảng c. Hướng dẫn viết ( 12’) - G đính chữ mẫu. Nhận xét chữ k? - G vừa viết vừa hướng dẫn viết. - G chỉ chữ kh. Cho H nhận xét. G nêu cách viết . Hướng dẫn theo nét - H nhận xét - G nêu cách viết ( hướng dẫn theo nét) - Chữ kh ( tương tự) =>Nhận xét Tiết 2: 3. Luyện tập a/Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc - Treo tranh - tranh vẽ gì? - G ghi: “Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê” - G đọc mẫu và hướng đẫn H đọc. - Tìm tiếng có âm vừa học - G chỉ toàn bảng b)Đọc SGK * Mở SGK ( 42- 43) + G đọc mẫu , hướng dẫn H đọc từng trang. =>Nhận xét, cho điểm. c/ Luyện viết ( 15- 17’) - Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. Cho H xem vở mẫu. + Dòng 1: Cách 1 dòng kẻ viết 1 chữ k + Dòng 2: Cách 1 dòng kẻ viết 1 chữ kh + Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên + Dòng 4: Cách 1 đường kẻ viết Cho H xem vở mẫu đ G chấm bài – nhận xét d/Luyện nói(5-7’) - Nêu tên chủ đề luyện nói - Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì? - Các vật, con vật kêu như thế nào? - Em còn biết tiếng kêu của con vật, con vật nào khac? 4. Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc. - H đọc - H ghép - H ghép. - H đọc - H thực hiện - H đọc - H đọc - H ghép, đọc lại - H đọc, phân tích tiếng - H đọc - H viết bảng con - H viết - H viết bảng - H đọc cá nhân. Phân tích tiếng. - H đọc, - H đọc. - H mở SGK - H đọc cá nhân - H mở vở: Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H quan sát. - - H trả lời - H nêu ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2007 Tiếng việt Bài 21: Ôn tập I/ Mục đích yêu cầu - H đọc và viết 1 cách chắn chắn âm và chữ vừa học trong tuần. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe, hiểu theo tranh truyện: Thỏ và sư tử II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ sẵn bảng ôn III/ Các hoạt động 1: Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Cho H ghép: kẻ vở, kho cá, chả cá. - H đọc lại các từ trên 2. Dạy bài ôn ( 20- 22’) a. Giới thiệu bài. Trong tuần vừa qua chúng ta đã học âm nào?( H kể) - G ghi bảng - G gắn bảng ôn đ Giới thiệu bài ôn H đọc đề bài b. Ôn tâp * Các chữ và âm đã học - G đưa bảng 1, đọc âm - G ghép: kh – i – khi – hỏi – khỉ - G chỉ vào bảng ôn cho H đọc - G ghi bảng - G ghép vào bảng cài trên bảng. đ G chỉ bảng cho H đọc. * G ghi: củ sả, cá rô Xe chỉ kẻ ô Củ sả sổ khế - G chỉ cả bảng cho H đọc c. Hướng dẫn viết ( 12’) - G đưa nội dung bài viết. - G hướng dẫn viết. G hướng dẫn H viết theo con chữ. Điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ. *Nhận xét Tiết 2: 3. Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng ôn cho H đọc. G xoá dần bảng ôn cho H đọc. - Cho H xem tranh SGK/ 45. Tranh vẽ gì? - G ghi: Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. - G hướng dẫn H đọc liền từ. * Đọc SGK. - Cho H mở SGK/ 43, 44. - G đọc mẫu - G hướng dẫn H đọc. b.Luyện viết ( 8- 10’) - Đọc nội dung bài viết G nêu cách viết + Dòng 1. ( hướng dẫn theo con chữ. ) Cho H xem vở mẫu, tư thế ngồi, cách cầm bút của H. + Dòng 2: tương tự =>Chấm nhận xét c, Kể chuyện ( 15- 17’) + G kể lần 1: G kể diễn cảm có kèm theo tranh minh hoạ. + G kể lần 2, 3: H nhớ truyện. * Tranh 1. Thỏ đến gặp sư tử thật muộn. * Tranh 2: Cuộc đối đáp giữ thỏ và sư tử * Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến 1 cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy giếng thấy 1 con sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình. * Tranh 4:Tức mình nó định nhảy xuống cho con sư tử kia 1 trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết. =>G nêu ý nghĩa truyện. Những kẻ gian ác ngu giốt bao giờ cũng bị trừng phạt - Gợi ý theo tranh H kể lại. 4. Củng cố ( 3’) - Cho H đọc lại bảng ôn - H đọc - H ghép theo dãy - H đọc bảng - H ghép các tiếng còn lại - H đọc - H đọc . - H viết bảng - H viết bảng con. - H đọc - H đọc - H đọc cá nhân. - H đọc cá nhân. - H viết vở dòng 1. - H nghe G kể - H kể theo tranh.
Tài liệu đính kèm: