I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ăc , âc, mắc áo , quả gấc.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng.
Như nung qua lửa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
Tuần 19: ( Từ ngày 15/1 –> 19 /1- 2007) Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2007 Tiếng việt Bài 77: ăc - âc. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: ăc , âc, mắc áo , quả gấc. - Đọc đúng câu ứng dụng: Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng. Như nung qua lửa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: con cóc . Đọc lại. - G ghi: SGK/ 155. - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng : ăc . Vần ăc được tạo nên từ âm ă và âm m . Đọc là ăc. - Phân tích vần : ăc - G đọc đánh vần. - G đọc trơn : ăc - Chọn vần ăc ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ăc chọn âm m ghép trước vần ăc thanh sắc trên ăm ă để có tiếng mắc. - Phân tích tiếng : mắc - G ghi: mắc đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 156 . Tranh vẽ gì? - G ghi: mắc áo. Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: âc ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - G ghi : màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân. - G đọc mẫu: - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ ăc? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: âc - Nhận xét : chữ ấc có 2 con chữ , cóc con chữ cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín cao 2 dòng li.....được chữ oc. + Đọc dòng 3: mắc áo. - Nhận xét từ :từ mắc áo có 2 chữ các con chữ cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: G hưóng dẫn điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ, khoảng cách của các con chữ trong một chữ. + Đọc dòng 4: quả gấc. - Nhận xét từ : từ quả gấc có 2 chữ, con chữ g cao 4 dòng li , con chữ g cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong một chữ, độ cao độ rộng của các con chữ, khoảng các của các con chữ trong một chữ. - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - ăc - âc. - Giống : - Khác: - H ghép: ăn mặc. - H đọc. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 157. Tranh vẽ gì? - G ghi : Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng. Như nung qua lửa. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: Hướng dẫn đọc thơ. - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 41 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H. G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ. Khoảng cách của các con chữ trong một từ. + Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên + Dòng 2:Viết thẳng dòng 1. + Dòng 3: Viết từ đường kẻ đằu tiên. + Dòng 4: viết thẳng dòng 3. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 157 - Tranh vẽ gì? - đây là bức tranh vẽ phong cảnh ở đâu? -=> G giới thiệu đây là ruộng bậc thang, ruộng này ở miền núi mới có, - Quan sát tranh xem xung quanh ruộng bặc thang có những gì ? - H đọc. - H đọc. - - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 78. ----------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 16 tháng 1 năm 2007 Tiếng việt Bài 78 : uc – ưc I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: vần uc, ưc, cần trục, lực sĩ . - Đọc đúng câu ứng dụng: Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai dậy sớm nhất. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: nhấc chân .Đọc lại. - G ghi: SGK/157 - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng uc . Vần uc được tạo nên từ âm u và âm c . Đọc là uc. - Phân tích vần uc - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. uc - Chọn vần uc ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần uc chọn âm tr ghép trước vần uc thanh nặng dưới âm u để có tiếng trục . - Phân tích tiếng : trục - G ghi : trục - đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 158 . Tranh vẽ gì? - G ghi: cần trục. Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: ưc ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? => chú ý: vần uc , ưc chỉ kết hợp được với thanh sắc, và thanh nặng. - G ghi đầu bài. - G ghi. máy xúc lọ mực Cúc vạn thọ nóng nực - G đọc mẫu: - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ uc ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: ưc - Nhận xét : Chữ ức có 2 con chữ, các con chữ cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ dòng li 1 viết nét hất xiên, nét móc xuôi, nét móc xuôi thứ hai viết nét cong hở phải. được chữ uc. + Đọc dòng 3: cần trục. - Nhận xét từ :từ cần trục có 2 chữ, con chữ t cao 3 dòng li, các con chữ còn lại cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, dừng bút ở đường kẻ 2 viết nét cong kín, nét móc xuôi nối liền nét móc ngược nét móc ngược htứ hai được chữ cần. cách một con chữ o viết chữ trục.Đặt bút từ đường kẻ 2 viét con chữ t ..... + Đọc dòng 4: lực sĩ - Nhận xét từ : từ lực sĩ có 2 chữ, con chữ l cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G hướng dẫn theo nét , điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ. - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - Giống : - Khác: - H ghép: - H đọc. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 158 . Tranh vẽ gì? - G ghi : Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 42 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . Hướng dẫn điẻm đặt bút , dừng bút của các con chữ. + Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. + Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên. + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 159. - Tranh vẽ gì? - G chỉ tranh và giới thiệu người và vật trong bức tranh. - Mọi người đang làm gì? - Con gì đã báo thức cho mọi người thức dậy? - Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? - Em thấy cảnh trong tranh thế nào? => G cho H nói thành câu theo chử đề. Bạn nhận xét và nói theo chủ đề. - H đọc. - H đọc. - - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. - H nói theo chủ đề 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 79. Thứ tư ngày 17 tháng 1 năm 2007. Tiếng việt Bài 79 : ôc uôc I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: ôc , uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Đọc đúng câu ứng dụng: mái nhà của ôc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: Lọ mực. Đọc lại. - G ghi: SGK/159 - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng : ôc Vần ôc được tạo nên từ âm ô và âm âm c . Đọc là ôc - Phân tích vần : ôc - G đọc đánh vần. - G đọc trơn: ôc - Chọn vần ôc ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ôc chọn âm m ghép trước vần ôc thanh nặng dưới ô để có tiếng mộc. - Phân tích tiếng : Mộc - G ghi: mộc đọc đánh vần. - Đọc trơn: mộc - Đưa tranh SGK / 160 Tranh vẽ gì? - G ghi: thợ mộc Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: uôc ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? => Vần ôc, uôc chỉ kết hợp được với thanh nặng , thanh sắc. - G ghi đầu bài. - G ghi : con ôc đôi guốc gốc cây thuộc bài - G đọc mẫu: - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ ôc ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: uôc - Nhận xét : chữ uốc có 3 con chữ , cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : G hướng dẫn theo nét chữ, điểm đặt bút dừng bút của các con chữ. + Đọc dòng 3: thợ mộc. - Nhận xét từ : thợ mộc có 2 chữ , con chữ h cao 5 dòng li , t cao 3 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét hất xiên , nét móc xuôi , nét khuyết trên cao 5 dòng li nối liền nét cong kín.được chữ thợ . Cách con chữ o viết 2 nét móc xuôi nét móc 2 đầu, viết nét cong kín, nét cong hở ... đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 166. Tranh vẽ gì? - G ghi: tờ lịch. Đọc mẫu. * Ghi: êch ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - Cho H ghép: vở kịch - G ghi. đọc mẫu: vở kịch mũi hếch Vui thích chênh chếch - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Nhận xét chữ ich? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét xiên nối với nét móc ngược - Các chữ: êch, tờ lịch, con ếch ( tương tự ) - H đọc cá nhân. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - Tờ lịch. - H đọc. - ich, êch. - H ghép, đọc lại. - H đọc. - Con chữ i viết trước, con chữ ch viết sau cao 5 dòng - H viết bảng con. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. - Cho H mở SGK / 167. Tranh vẽ gì? - G ghi, đọc mẫu: Tôi là chim chích - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? - G đọc mẫu SGK. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết. - Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết. - Dòng 3: Cách 2 ô viết 2 lần. - Dòng 4: Cách 2 ô viết 2 lần. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 167. - Tranh vẽ gì? Cho H nhìn tranh nói theo chủ đề. - H đọc. - Con chim - H đọc. - Chích, rích. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H nói theo tranh, H khác bổ sung. - Em hãy kể những chuyến du lịch mà em đã đợc đi? ở đâu? Cảnh nơi đó thế nào? 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 83. _____________________________________________ Thứ tư ngày 24 tháng 1 năm 2007. Tiếng việt Bài 83: Ôn tập. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng c, ch. 13 chữ ghi các vần từ bài 76 -> 82. - Đọc đúng các từ, đoạn thơ ứng dụng: Đi đến nơi nào lời chào đi trước Lời chào dẫn bước con đường bớt xa. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện “ Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng “ II. Đồ dùng dạy học. - Bảng ôn. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: vui thích. Đọc lại. - H mở sgk / 167. H đọc, phân tích. 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: - G đưa tranh sgk / 168. Tranh vẽ gì? - Phân tích tiếng bác? - Phân tích vần ac? - Thực hiện tương tự với tiếng: sách - G ghi mô hình. -> Bài 83: Ôn tập vần kết thúc c, ch. b) Ôn tập. * G đưa bảng ôn, cho H đọc. - G ghép: ă - c -> ăc, â - c -> âc, ghi bảng. - Cho H ghép các cột còn lại. - G ghi bảng ôn, chỉ bảng cho H đọc. - Cho H ghép: thác nước. - G ghi, đọc mẫu: thác nước chúc mừng ích lợi - Trong các từ trên, tiếng nào có vần vừa ôn? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - G đưa nội dung bài viết. - Nhận xét từ: thác nước? - G chỉ chữ mẫu, nêu quy trình viết: đặt bút từ dưới đường kẻ 2 viết con chữ t nối với con chữ h chú ý khoảng cách giữa các chữ là một con chữ. - Từ: ích lợi ( tương tự ) - H đọc cá nhân. - H ghép theo dãy, đọc lại - H đọc. - H ghép. - H đọc. - H đọc. - Có 2 chữ, chữ thác viết trớc - H viết bảng con. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) - Chỉ bảng ôn cho H đọc cá nhân. - G xoá dần bảng ôn. - Cho mở SGK / 169. Tranh vẽ gì? - G ghi, đọc mẫu: Đi đến nơi nào lời chào đi trước - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa ôn? - G đọc mẫu SGK. b) Luyện viết (8 - 10’) - Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết. - Dòng 1: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 2 ô cho H viết 1 lần. - Dòng 2: cách 2 ô viết 2 lần. -> Chấm, nhận xét. c) Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. (15 - 17’) - H đọc. - H đọc. - Bé đi học - H đọc. - Trước, bước, lạc. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - G kể lần 1: Không có tranh, kể xong hỏi: Hôm nay cô kể chuyện gì? - G kể lần 2: Lần lợt kể theo tranh. * Tranh 1: Có một anh Ngốc, anh vào rừng gặp cụ già, cụ xin Ngốc thức ăn. g ngốc mời cụ ăn. Ngốc bắt được một con ngỗng vàng. * Tranh 2: Ngốc vào quán trọ, 3 cô con gái ông chủ muốn có chiếc lông ngỗng liền bị dính vào Cả đoàn 7 ngời lên kinh đô. * Tranh 3: Công chúa chẳng cời, nói. Vua treo giải: Ai làm cho công chúa cười sẽ được cưới nàng * Tranh 4: Công chúa nhìn thấy đoàn người và ngỗng thì buồn cười Anh ngốc được lấy công chúa xinh đẹp. - G kể lần 3: Chỉ vào từng tranh và kể. - Cho H nhìn tranh tập kể. => Sống tốt bụng sẽ gặp được điều tốt 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa ôn. ______________________________________________ Thứ năm ngày 25 tháng 1 năm 2007. Tiếng việt Bài 84: op, ap. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Đọc đúng câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: thác nước. Đọc lại. - H mở sgk / 169. H đọc. 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: Bài 84: op, ap. b) Dạy vần. * G viết bảng: op. Vần op được tạo nên từ âm o và âm p. Đọc là op. - Phân tích vần op. - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. - Chọn vần op ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần op chọn âm h ghép vào trước vần op, thanh nặng ta được tiếng gì? - Phân tích tiếng họp. - G ghi: họp. đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đa tranh SGK / 4. Tranh vẽ gì? - G ghi: họp nhóm. Đọc mẫu. * Ghi: ap ( tương tự ) - Học vần gì? So sánh hai vần? G ghi đầu bài. - Cho H ghép: đóng góp - G ghi. : con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp đọc mẫu: - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Nhận xét chữ op? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín nối với nét sổ - Các chữ: ap, họp nhóm, múa sạp ( Tương tự ) - H đọc cá nhân. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - Họp nhóm. - H đọc. - op, ap. - H ghép, đọc lại. - H đọc. - Con chữ o viết trước, con chữ p viết sau cao 4 dòng - H viết bảng con. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. - Cho mở SGK / 5. Tranh vẽ gì? - G ghi, đọc mẫu: Lá thu kêu xào xạc - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? - G đọc mẫu SGK. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết. - Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết. - Dòng 3: Cách 2 ô viết 1 lần. - Dòng 4: Cách 2 ô viết 1 lần. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 5. - Tranh vẽ gì? - H đọc. - Con Nai - H đọc. - Đạp. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H nói theo tranh, H khác bổ sung. - Chóp núi là nơi thế nào của ngọn núi? ( cao nhất ) - Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có gì giống nhau? 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 85. _____________________________________________ Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2007. Tiếng việt Bài 85: ăp, âp. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết đợc: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Đọc đúng câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp, ma ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao ma rào lại tạnh. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: con cọp. Đọc lại. - H mở sgk / 5. H đọc. 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: Bài 85: ăp, âp. b) Dạy vần. * G viết bảng: ăp. Vần ăp đợc tạo nên từ âm ă và âm p. Đọc là ăp. - Phân tích vần ăp. - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. - Chọn vần ăp ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ăp chọn âm b ghép vào trớc vần ăp, thanh sắc ta đợc tiếng gì? - Phân tích tiếng bắp. - G ghi: bắp. đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đa tranh SGK / 6. Tranh vẽ gì? - G ghi: cải bắp. Đọc mẫu. * Ghi: âp ( Tơng tự ) - Học vần gì? So sánh hai vần? G ghi đầu bài. - Cho H ghép: gặp gỡ - G ghi. đọc mẫu: gặp gỡ tập múa Ngăn nắp bập bênh - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hớng dẫn viết (12’) - Nhận xét chữ ăp? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đờng kẻ 3 viết nét cong kín nối với nét móc ngợc - Các chữ: âp, cải bắp, cá mập ( Tơng tự ) - H đọc cá nhân. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - Bắp cải. - H đọc. - ăp, âp. - H ghép, đọc lại. - H đọc. - Con chữ ă viết trớc, con chữ p viết sau cao 4 dòng - H viết bảng con. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. - Cho mở SGK / 7. Tranh vẽ gì? - G ghi, đọc mẫu: Chuồn chuồn bay thấp ma ngập - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? - G đọc mẫu SGK. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết. - Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa t thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết. - Dòng 3: Cách 1 ô viết 2 lần. - Dòng 4: Cách 1 ô viết 2 lần. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 7. - Tranh vẽ gì? - H đọc. - Chuồn chuồn bay - H đọc. - Thấp, ngập. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H nói theo tranh, H khác bổ sung. - Trong cặp sách của em có những gì? - Em đã làm gì để giữ gìn đồ dùng sách vở ? => Cần giữ gìn đồ dùng sách vở để học tập đạt kết quả tốt. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trớc bài 86. _____________________________________________
Tài liệu đính kèm: