1.Giới thiệu số 20:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính, rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_Hai mươi còn gọi là hai chục
_GV ghi bảng: 20
Đọc là: Hai mươi
_Cho HS viết- GV hướng dẫn: viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2
_Cho HS phân tích số 20
_GV nêu: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có hai chữ số là chữ số 2 và chữ số 0
* Luyện viết:
_GV viết mẫu: 20
3.Thực hành:
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20; từ 20 đến 10
Bài 2: HS viết theo mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
Bài 3: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số
Bài 4: Viết theo mẫu: Số liền sau của 15 là 16
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 74: Phép cộng dạng 14 + 3
TUẦN 19 Thứ ngày tháng năm BÀI 70: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị _Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Bó chục que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu số 11: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 11 Đọc là: Mười một _GV giới thiệu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có hai chữ số viết liền nhau 2.Giới thiệu số 12: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 12 Đọc là: Mười hai _GV giới thiệu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải Luyện viết: _GV viết mẫu: 11, 12 3.Thực hành: Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào ô trống Bài 2: Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị Bài 3: Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông Bài 4: Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số 4.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 71: Mười ba, mười bốn, mười lăm _HS lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời +Mười que tính và một que tính là mười một que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _HS lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời _Mười que tính và hai que tính là mười hai que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _Viết vào bảng _Thực hành _Dùng bút chì màu để tô _Phân tích số 11, 12 RÚT KINH NGHIỆM Thứ ngày tháng năm BÀI 71: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Nhận biết: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị _Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có hai chữ số II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Bó chục que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu số 13: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 13 Đọc là: Mười ba _GV giới thiệu: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có hai chữ số là số 1 và số 3 viết liền nhau, từ phải sang trái 2.Giới thiệu số 14: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 14 Đọc là: Mười bốn _GV giới thiệu: Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 14 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 4 viết liền nhau, từ trái sang phải 3. Giới thiệu số 15: Tiến hành tương tự số 13, 14 * Luyện viết: _GV viết mẫu: 13, 14, 15 4.Thực hành: Bài 1: a)Tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b)Viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần Bài 2: Đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống Bài 3: Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ, rồi nối với số đó Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ 0 đến 15 4.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 72: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín _HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời +Mười que tính và ba que tính là mười ba que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _HS lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời +Mười que tính và bốn que tính là mười bốn que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _Viết vào bảng _Thực hành theo hướng dẫn _Điền số _Nối số với tranh _Viết số RÚT KINH NGHIỆM Thứ ngày tháng năm BÀI 72: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (16, 17, 18, 19) _Nhận biết số có hai chữ số II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Bó chục que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu số 16: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 16 Đọc là: Mười sáu _Cho HS phân tích số 16 _GV nêu: Số 16 có hai chữ số là số 1 và số 6 ở bên phải số 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị 2.Giới thiệu số 17, 18, 19: Tiến hành tương tự số 16 * Luyện viết: _GV viết mẫu: 16, 17, 18, 19 3.Thực hành: Bài 1: Viết các số từ 11 đến 19 Bài 2: Đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó Bài 3: Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ, rồi nối với số thích hợp. Ở đây có 6 số và chỉ co 4 khung hình nên có 2 số không nối Bài 4: Viết các số vào dưới mỗi vạch của tiasố 4.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 73: Hai mươi, hai chục _HS lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời +Mười que tính và sáu que tính là mười sáu que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. _Viết vào bảng _Viết số RÚT KINH NGHIỆM Thứ ngày tháng năm BÀI 73: HAI MƯƠI, HAI CHỤC I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là hai chục _Biết đọc, viết số đó II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Các bó chục que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu số 20: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính, rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _Hai mươi còn gọi là hai chục _GV ghi bảng: 20 Đọc là: Hai mươi _Cho HS viết- GV hướng dẫn: viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2 _Cho HS phân tích số 20 _GV nêu: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có hai chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 * Luyện viết: _GV viết mẫu: 20 3.Thực hành: Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20; từ 20 đến 10 Bài 2: HS viết theo mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị Bài 3: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số Bài 4: Viết theo mẫu: Số liền sau của 15 là 16 4.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 74: Phép cộng dạng 14 + 3 _HS lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa +1 chục que tính và1 chục que tính là 2 chục que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. _HS viết bảng _Viết số RÚT KINH NGHIỆM Khối trưởng duyệt TUẦN 20 Thứ ngày tháng năm BÀI 74: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 _Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3) II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Các bó chục que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3: a) Cho HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa, và hỏi: _Có tất cả bao nhiêu que tính? b) GV thể hiện trên bảng: _Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục; 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị _Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị _GV ghi: Chục Đơn vị 1 4 3 7 _GV nói: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp 4 que tính rời với 3 que tính rời được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính c) Hướng dẫn cách đặt tính: _Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị) _Viết dấu + (dấu cộng) _Kẻ vạch ngang dưới hai số đó * Tính (từ phải sang trái): 14 +4 cộng 3 bằng 7, viết 7 +Hạ 1, viết 1 Vậy: 14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17) d) Cho HS tập làm trên bảng 2.Thực hành: Bài 1: Luyện tập cách cộng Bài 2: HS tính nhẩm. Lưu ý: Một số cộng với 0 bằng chính số đó Bài 3: Tính nhẩm: 14 cộng 1 bằng 15 viết 15; 14 cộng 2 bằng 16 viết 16; 13 cộng 5 bằng 18 viết 18; 4.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 75: Luyện tập _ HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa _HS quan sát _Đặt tính theo cột dọc: 15 RÚT KINH NGHIỆM Thứ ngày tháng năm BÀI 75: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính cộng và tính nhẩm II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Các bó chục que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái) Bài 2: HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất *15 + 1 = ? +Có thể nhẩm: Năm cộng một bằng sáu; mười cộng sáu bằng mười sáu *14 + 3 = ? +Có thể nhẩm: Bốn cộng ba bằng bảy; mười cộng bảy bằng mười bảy +Có thể: Mười bốn thêm một là mười lăm; mười lăm thêm một là mười sáu; mười sáu thêm một là mười bảy; Bài 3: Hướng dẫn HS làm từ trái sang phải (tính hoặc nhẩm) và ghi kết quả cuối cùng 10 + 1 + 3 = ? Bài 4: Cho HS nhẩm tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng 4.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 76: Phép trừ dạng 17 - 3 _HS tập d ... mấy giờ? 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 130: Ôn tập: Các số đến 100 _Tính nhẩm _HS nhìn phép tính, nêu (bằng nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài _Tính _HS tự nêu (nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài _Đặt tính rồi tính _HS tự làm bài rồi chữa bài Tóm tắt Sợi dây dài: 72 cm Cắt đi : 30 cm Còn : cm? _Giải toán Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 (cm) Đáp số: 42 cm _HS giữ nguyên vị trí kim dài chỉ vào số 12 trên mặt đồng hồ, quay kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng _HS nhìn đồng hồ và nêu RÚT KINH NGHIỆM Thứ ngày tháng năm BÀI 130: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiết 4) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: _Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100; đọc, viết số trong phạm vi 100 _Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (không có nhớ) _Giải bài toán có lời văn _Đo độ dài đoạn thẳng II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: nên cho HS đọc các số theo thứ tự nêu trong từng hàng của bảng các số đến 100 *Đối với HS giỏi GV có thể yêu cầu HS nêu các số còn thiếu trong mỗi coat của bảng các số đến 100 Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS đọc các số, lần lượt từ số đứng đầu đến số đứng cuối trong mỗi hàng Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính a)Tính b)Thực hiện phép tính qua 2 bước Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán _Cho HS tự chữa bài Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Cho HS tự làm bài _Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 131: Luyện tập chung _Viết số thích hợp vào ô trống _HS viết số vào ô trống rồi chữa bài _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự làm rồi chữa bài _Tính _HS tự làm bài rồi chữa bài _Tóm tắt Tất cả có: 36 con Thỏ : 12 con Gà : con? _Giải toán Số con gà là: 36 – 12 = 24 (con) Đáp số: 24 con gà _Đo độ dài đoạn thẳng AB _HS tự đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi (nêu) kết quả đo (12 cm) RÚT KINH NGHIỆM Thứ ngày tháng năm BÀI 131: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 1) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: _Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 _Thực hiện phép cộng, phép trừ (không có nhớ) _Giải bài toán có lời văn _Đo độ dài đoạn thẳng II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS nhìn các số mới viết để đọc số Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS a)Đọc kết quả b)Nêu cách tính Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính và kết quả Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán _Cho HS tự chữa bài Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Cho HS tự làm bài _Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 132: Luyện tập chung _Viết số _HS tự viết số rồi chữa bài _Tính _HS tự làm rồi chữa bài a)Tự tính nhẩm rồi nêu kết quả b)Thực hiện phép cộng trừ theo cột dọc _Điền dấu >, <, = _HS tự làm bài rồi chữa bài _Tóm tắt Có : 75 cm Cắt bỏ : 25 cm Còn lại: cm? _Giải toán Băng giấy còn lại có độ dài là: 75 – 25 = 50 (cm) Đáp số: 50 cm _Thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đó vào chỗ chấm _HS tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi ghi (nêu) kết quả đo RÚT KINH NGHIỆM Khối trưởng duyệt TUẦN 35 Thứ ngày tháng năm BÀI 132: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 2) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: _Đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số _Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số (không có nhớ) _Giải bài toán có lời văn _Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vở toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Khi chữa bài: Cho HS đọc các số trong mỗi dãy số, nên đọc xuôi và đọc theo thứ tự ngược lại Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Khi chữa bài: Cho HS ôn đặc điểm của số 0 trong phép cộng và trong phép trừ: “Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó; một số trừ đi 0 bằng chính số đó” 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 133: Luyện tập chung _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự viết số (căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy các số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống) _Đặt tính rồi tính _HS tự làm rồi chữa bài _Viết các số theo thứ tự _HS tự so sánh để viết các số theo thứ tự a)Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28 b)Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76 _Tóm tắt Có : 34 con gà Bán đi : 12 con gà Còn lại: con gà? _Giải toán Nhà em còn lại số gà là: 34 – 12 = 22 (con) Đáp số: 22 con _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự làm bài và chữa bài RÚT KINH NGHIỆM Thứ ngày tháng năm BÀI 133: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 3) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: _Đọc, viết số liền trước (hoặc liền sau) của số cho trước _Thực hành cộng, trừ nhẩm và viết _Giải bài toán có lời văn _Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vở toán, SGK, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Khi chữa bài: Cho HS nêu: “số liền trước của số 35 là 34” hoặc “số 34 là số liền trước số 35” Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả Có thể cho HS thi đua nói nhanh kết quả Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán * Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Khi chữa bài: Cho HS nêu các bước vẽ đoạn thẳng 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 134: Luyện tập chung _Viết số liền trước, liền sau của mỗi số _HS tự viết số rồi chữa bài _Tính nhẩm _HS tự làm rồi chữa bài _Đặt tính rồi tính _HS làm và chữa bài _Tóm tắt Có : 24 bi đỏ Có : 20 bi xanh Tất cả có: viên bi? _Giải toán Số viên bi của Hà có tất cả là 24 + 20 = 44 (viên) Đáp số: 44 viên bi _Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm _HS tự vẽ RÚT KINH NGHIỆM Thứ ngày tháng năm BÀI 134: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 4) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: _Đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số _So sánh các số có hai chữ số _Thực hành tính cộng, trừ _Giải bài toán có lời văn _Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vở toán, SGK, bảng con, mô hình đồng hồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Khi chữa bài: Cho HS đọc các số từ 86 đến 100 và từ 100 đến 86 Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Tập cho HS nêu “số lớn nhất trong các số 72, 69, 85, 47 là số 85” Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính. * Lưu ý HS viết các số đúng qui định khi đặt tính của 5 + 62 hoặc 88 – 6 để “đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột vớichục” Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán * Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Khi chữa bài: Cho HS tự nêu một số hoạt động của HS lớp 1 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị: Kiểm tra cuối năm học _Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó _HS tự làm rồi chữa bài _Khoanh vào số: lớn nhất; bé nhất _HS tự làm rồi chữa bài _Đặt tính rồi tính _HS làm và chữa bài _Tóm tắt Có : 48 trang Đã viết : 22 trang Còn lại : trang? _Giải toán Số trang chưa viết của quyển vở là: 48 – 22 = 26 (trang) Đáp số: 26 trang _Nối đồng hồ với tranh thích hợp _HS tự làm rồi chữa bài RÚT KINH NGHIỆM Thứ ngày tháng năm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2 RÚT KINH NGHIỆM Khối trưởng duyệt Ban Giám Hiệu duyệt
Tài liệu đính kèm: