Giáo án Toán 1 - Học kỳ 2

Giáo án Toán 1 - Học kỳ 2

1.Giới thiệu số 20:

_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính, rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa, và hỏi:

+Được tất cả bao nhiêu que tính?

_Hai mươi còn gọi là hai chục

_GV ghi bảng: 20

 Đọc là: Hai mươi

_Cho HS viết- GV hướng dẫn: viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2

_Cho HS phân tích số 20

_GV nêu: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có hai chữ số là chữ số 2 và chữ số 0

* Luyện viết:

_GV viết mẫu: 20

3.Thực hành:

Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20; từ 20 đến 10

Bài 2: HS viết theo mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị

Bài 3: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số

Bài 4: Viết theo mẫu: Số liền sau của 15 là 16

4.Nhận xét –dặn dò:

_Củng cố:

_Nhận xét tiết học

_Dặn dò: Chuẩn bị bài 74: Phép cộng dạng 14 + 3

 

doc 105 trang Người đăng truonggiang69 Lượt xem 1070Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 1 - Học kỳ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19 	Thứ	ngày	tháng	năm
BÀI 70: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
I.MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh:
 _Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
 Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
 _Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu số 11:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_GV ghi bảng: 11
 Đọc là: Mười một
_GV giới thiệu: 
 Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có hai chữ số viết liền nhau
2.Giới thiệu số 12:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_GV ghi bảng: 12
 Đọc là: Mười hai
_GV giới thiệu: 
 Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải
Luyện viết:
_GV viết mẫu: 11, 12
3.Thực hành:
Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào ô trống
Bài 2: Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị
 Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị
Bài 3: Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông
Bài 4: Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 71: Mười ba, mười bốn, mười lăm
_HS lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời 
+Mười que tính và một que tính là mười một que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_HS nhắc lại
_HS lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời 
_Mười que tính và hai que tính là mười hai que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_HS nhắc lại
_Viết vào bảng
_Thực hành 
_Dùng bút chì màu để tô
_Phân tích số 11, 12
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ	ngày	tháng	năm
	BÀI 71: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
I.MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh:
 _Nhận biết: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị
 Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị
 Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
 _Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có hai chữ số
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu số 13:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_GV ghi bảng: 13
 Đọc là: Mười ba
_GV giới thiệu: 
 Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có hai chữ số là số 1 và số 3 viết liền nhau, từ phải sang trái
2.Giới thiệu số 14:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_GV ghi bảng: 14
 Đọc là: Mười bốn
_GV giới thiệu: 
 Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 14 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 4 viết liền nhau, từ trái sang phải
3. Giới thiệu số 15:
 Tiến hành tương tự số 13, 14
* Luyện viết: 
_GV viết mẫu: 13, 14, 15
4.Thực hành:
Bài 1: 
a)Tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
b)Viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần
Bài 2: Đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống
Bài 3: Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ, rồi nối với số đó
Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ 0 đến 15
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 72: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
_HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời 
+Mười que tính và ba que tính là mười ba que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_HS nhắc lại
_HS lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời 
+Mười que tính và bốn que tính là mười bốn que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_HS nhắc lại
_Viết vào bảng
_Thực hành theo hướng dẫn
_Điền số
_Nối số với tranh
_Viết số
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ	ngày	tháng	năm
BÀI 72: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
I.MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh:
 _Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (16, 17, 18, 19)
 _Nhận biết số có hai chữ số
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu số 16:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_GV ghi bảng: 16
 Đọc là: Mười sáu
_Cho HS phân tích số 16
_GV nêu: Số 16 có hai chữ số là số 1 và số 6 ở bên phải số 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị
2.Giới thiệu số 17, 18, 19:
Tiến hành tương tự số 16
* Luyện viết: 
_GV viết mẫu: 16, 17, 18, 19
3.Thực hành:
Bài 1: Viết các số từ 11 đến 19
Bài 2: Đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó
Bài 3: Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ, rồi nối với số thích hợp. Ở đây có 6 số và chỉ co 4 khung hình nên có 2 số không nối
Bài 4: Viết các số vào dưới mỗi vạch của tiasố
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 73: Hai mươi, hai chục
_HS lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời 
+Mười que tính và sáu que tính là mười sáu que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
_Viết vào bảng
_Viết số
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ	ngày	tháng	năm
BÀI 73: HAI MƯƠI, HAI CHỤC
I.MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh:
 _Nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là hai chục
 _Biết đọc, viết số đó
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Các bó chục que tính 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu số 20:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính, rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_Hai mươi còn gọi là hai chục
_GV ghi bảng: 20
 Đọc là: Hai mươi
_Cho HS viết- GV hướng dẫn: viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2
_Cho HS phân tích số 20
_GV nêu: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có hai chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 
* Luyện viết: 
_GV viết mẫu: 20
3.Thực hành:
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20; từ 20 đến 10
Bài 2: HS viết theo mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
Bài 3: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số 
Bài 4: Viết theo mẫu: Số liền sau của 15 là 16
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 74: Phép cộng dạng 14 + 3
_HS lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa
+1 chục que tính và1 chục que tính là 2 chục que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
_HS viết bảng
_Viết số
RÚT KINH NGHIỆM
Khối trưởng duyệt
TUẦN 20 	Thứ	ngày	tháng	năm
BÀI 74: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I.MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh:
 _Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
 _Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3)
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Các bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3:
a) Cho HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa, và hỏi:
_Có tất cả bao nhiêu que tính?
b) GV thể hiện trên bảng:
_Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục;
4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị
_Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị
_GV ghi: 
Chục
Đơn vị
1
4
3 
7
_GV nói: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp 4 que tính rời với 3 que tính rời được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính
c) Hướng dẫn cách đặt tính:
_Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị)
_Viết dấu + (dấu cộng)
_Kẻ vạch ngang dưới hai số đó
* Tính (từ phải sang trái):
 14 +4 cộng 3 bằng 7, viết 7
 +Hạ 1, viết 1
Vậy: 14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17)
d) Cho HS tập làm trên bảng 
2.Thực hành:
Bài 1: Luyện tập cách cộng
Bài 2: HS tính nhẩm. Lưu ý: Một số cộng với 0 bằng chính số đó
Bài 3: Tính nhẩm:
14 cộng 1 bằng 15 viết 15; 14 cộng 2 bằng 16 viết 16; 
13 cộng 5 bằng 18 viết 18; 
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 75: Luyện tập
_ HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa
_HS quan sát
_Đặt tính theo cột dọc:
15 
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ	ngày	tháng	năm
BÀI 75: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh:
 _Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính cộng và tính nhẩm
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Các bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái)
Bài 2: HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất
*15 + 1 = ?
+Có thể nhẩm: Năm cộng một bằng sáu; mười cộng sáu bằng mười sáu
*14 + 3 = ?
+Có thể nhẩm: Bốn cộng ba bằng bảy; mười cộng bảy bằng mười bảy
+Có thể: Mười bốn thêm một là mười lăm; mười lăm thêm một là mười sáu; mười sáu thêm một là mười bảy; 
Bài 3: Hướng dẫn HS làm từ trái sang phải (tính hoặc nhẩm) và ghi kết quả cuối cùng
 10 + 1 + 3 = ?
Bài 4: Cho HS nhẩm tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 76: Phép trừ dạng 17 - 3
_HS tập d ...  mấy giờ?
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 130: Ôn tập: Các số đến 100
_Tính nhẩm
_HS nhìn phép tính, nêu (bằng nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài
_Tính
_HS tự nêu (nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS tự làm bài rồi chữa bài
Tóm tắt
Sợi dây dài: 72 cm
Cắt đi : 30 cm
Còn :  cm?
_Giải toán
Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
_HS giữ nguyên vị trí kim dài chỉ vào số 12 trên mặt đồng hồ, quay kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng
_HS nhìn đồng hồ và nêu 
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ	ngày	tháng 	năm
BÀI 130: 	 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiết 4)
I.MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh củng cố về: 
_Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100; đọc, viết số trong phạm vi 100
_Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (không có nhớ)
_Giải bài toán có lời văn
_Đo độ dài đoạn thẳng
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: nên cho HS đọc các số theo thứ tự nêu trong từng hàng của bảng các số đến 100
*Đối với HS giỏi GV có thể yêu cầu HS nêu các số còn thiếu trong mỗi coat của bảng các số đến 100
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS đọc các số, lần lượt từ số đứng đầu đến số đứng cuối trong mỗi hàng
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính
a)Tính
b)Thực hiện phép tính qua 2 bước
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
_Cho HS tự chữa bài 
Bài 5: 
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Cho HS tự làm bài
_Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 131: Luyện tập chung
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS viết số vào ô trống rồi chữa bài
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự làm rồi chữa bài
_Tính
_HS tự làm bài rồi chữa bài
_Tóm tắt
Tất cả có: 36 con
Thỏ : 12 con
Gà :  con?
_Giải toán
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà
_Đo độ dài đoạn thẳng AB
_HS tự đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi (nêu) kết quả đo (12 cm)
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ	ngày	tháng 	năm
BÀI 131: 	 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh củng cố về: 
_Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
_Thực hiện phép cộng, phép trừ (không có nhớ)
_Giải bài toán có lời văn
_Đo độ dài đoạn thẳng
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS nhìn các số mới viết để đọc số
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS 
a)Đọc kết quả
b)Nêu cách tính
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính và kết quả
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
_Cho HS tự chữa bài 
Bài 5: 
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Cho HS tự làm bài
_Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 132: Luyện tập chung
_Viết số 
_HS tự viết số rồi chữa bài
_Tính
_HS tự làm rồi chữa bài
a)Tự tính nhẩm rồi nêu kết quả
b)Thực hiện phép cộng trừ theo cột dọc
_Điền dấu >, <, =
_HS tự làm bài rồi chữa bài
_Tóm tắt
Có : 75 cm
Cắt bỏ : 25 cm
Còn lại:  cm?
_Giải toán
Băng giấy còn lại có độ dài là:
75 – 25 = 50 (cm)
Đáp số: 50 cm
_Thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đó vào chỗ chấm
_HS tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi ghi (nêu) kết quả đo 
RÚT KINH NGHIỆM
Khối trưởng duyệt
TUẦN 35	 Thứ	ngày	tháng 	năm
BÀI 132: 	 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh củng cố về: 
_Đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số
_Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số (không có nhớ)
_Giải bài toán có lời văn
_Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Vở toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS đọc các số trong mỗi dãy số, nên đọc xuôi và đọc theo thứ tự ngược lại
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
Bài 5: 
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Khi chữa bài: Cho HS ôn đặc điểm của số 0 trong phép cộng và trong phép trừ: “Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó; một số trừ đi 0 bằng chính số đó”
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 133: Luyện tập chung
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự viết số (căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy các số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống) 
_Đặt tính rồi tính
_HS tự làm rồi chữa bài
_Viết các số theo thứ tự
_HS tự so sánh để viết các số theo thứ tự
a)Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28
b)Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76
_Tóm tắt
Có : 34 con gà
Bán đi : 12 con gà
Còn lại:  con gà?
_Giải toán
Nhà em còn lại số gà là:
34 – 12 = 22 (con)
Đáp số: 22 con 
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự làm bài và chữa bài
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ	ngày	tháng 	năm
BÀI 133: 	 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 3)
I.MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh củng cố về: 
_Đọc, viết số liền trước (hoặc liền sau) của số cho trước
_Thực hành cộng, trừ nhẩm và viết
_Giải bài toán có lời văn
_Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Vở toán, SGK, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS nêu: “số liền trước của số 35 là 34” hoặc “số 34 là số liền trước số 35”
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả
 Có thể cho HS thi đua nói nhanh kết quả
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
* Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn
Bài 5: 
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Khi chữa bài: Cho HS nêu các bước vẽ đoạn thẳng
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 134: Luyện tập chung
_Viết số liền trước, liền sau của mỗi số
_HS tự viết số rồi chữa bài 
_Tính nhẩm
_HS tự làm rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS làm và chữa bài
_Tóm tắt
Có : 24 bi đỏ
Có : 20 bi xanh
Tất cả có: viên bi?
_Giải toán
Số viên bi của Hà có tất cả là
24 + 20 = 44 (viên)
Đáp số: 44 viên bi
_Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm
_HS tự vẽ
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ	ngày	tháng 	năm
BÀI 134: 	 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 4)
I.MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh củng cố về: 
_Đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số
_So sánh các số có hai chữ số
_Thực hành tính cộng, trừ 
_Giải bài toán có lời văn
_Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Vở toán, SGK, bảng con, mô hình đồng hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS đọc các số từ 86 đến 100 và từ 100 đến 86
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Tập cho HS nêu “số lớn nhất trong các số 72, 69, 85, 47 là số 85”
 Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính. 
* Lưu ý HS viết các số đúng qui định khi đặt tính của 5 + 62 hoặc 88 – 6 để “đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột vớichục”
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
* Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn
Bài 5: 
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Khi chữa bài: Cho HS tự nêu một số hoạt động của HS lớp 1
3. Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị: Kiểm tra cuối năm học
_Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
_HS tự làm rồi chữa bài 
_Khoanh vào số: lớn nhất; bé nhất
_HS tự làm rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS làm và chữa bài
_Tóm tắt
Có : 48 trang
Đã viết : 22 trang
Còn lại :  trang?
_Giải toán
Số trang chưa viết của quyển vở là:
48 – 22 = 26 (trang)
Đáp số: 26 trang
_Nối đồng hồ với tranh thích hợp
_HS tự làm rồi chữa bài
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ	ngày	tháng 	năm
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2
RÚT KINH NGHIỆM
Khối trưởng duyệt
Ban Giám Hiệu duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan hk2.doc