Giáo án Toán 1 - Trường TH & THCS Thanh Mỹ

Giáo án Toán 1 - Trường TH & THCS Thanh Mỹ

Toán

KIỂM TRA

I.Mục tiêu:

- Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :

+ Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 10.

+ Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 10

+ Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác

II.Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút (Kể từ khi bắt đầu làm bài)

 

doc 114 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 779Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 1 - Trường TH & THCS Thanh Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
KIỂM TRA
I.Mục tiêu:
Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10.
Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 10
Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác
II.Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút (Kể từ khi bắt đầu làm bài)
Số ?
Số ?
Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự
Từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé
 4. Điền dấu: >
 <
 = 
 6 8 9 7
 10 9	6 6
5Số ?
Có  hình vuông
Có  hình tam giác
III.Hướng dẫn đánh giá :
Bài 1: (2 điểm) mỗi lần viêt đúng số ở ô trống cho 0, 5 điểm
Bài 2: (3 điểm) mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0.25 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1 điểm
Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1 điểm
 _ Bài 4 : (1 điểm) đúng mỗi phép tính 0,25 điểm.
Bài 5: (2 điểm) 
Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm.
Viết 5 vào chỗ trống chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm
Chú ý : Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm
Toán
MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
Mục tiêu:
Học sinh nhận biết:
Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc viết các số đĩ.
Bước đầu nhận biết số cĩ hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
Làm bài tập 1, 2, 3.
* Học sinh khá giỏi làm được các bài tập.
 - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.
Chuẩn bị:
Que tính. Bó chục que tính và các que tính rời.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Bài mới:
Giới thiệu: Hôm nay học bài mười một, mười hai.
Hoạt động 1: Giới thiệu số 11.
Giáo viên lấy 1 que tính (bó 1 chục que) cho học sinh cùng lấy, rồi lấy thêm 1 que rời nữa.
Được bao nhiêu que tính?
Mười thêm một là 11 que tính.
Giáo viên ghi: 11, đọc là mười một.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 11 gồm 2 chữ số viết liền nhau.
Hoạt động 2:Giới thiệu số 12.
Tay trái cầm 10 que tính, tay phải cầm 2 que tính.
Tay trái có mấy que tính? Thêm 2 que nữa là mấy que?
Giáo viên ghi: 12, đọc là mười hai.
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 12 là số có 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số 2 đứng sau.
Lấy cho cô 12 que tính và tách thành 1 chục và 2 đơn vị.
Hoạt động 3: Thực hành.
Cho học sinh làm ở vở bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu.
Trước khi làm bài ta phải làm sao?
-Bài 1: Cho học sinh làm bài cá nhân vào vở.
-Nhận xét.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
Giáo viên ghi lên bảng lớp.
-Nhận xét.
Bài 3: Tô màu.
 -Nhận xét.
Củng cố:
11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Cách viết số 12 như thế nào?
Dặn dò:
Viết số 11, 12 vào vở 2, mỗi số 5 dòng.
Chuẩn bị bài 13, 14, 15.
Hát.
Hoạt động lớp.
Học sinh lấy theo giáo viên.
 mười thêm một que tính.
 11 que tính, học sinh nhắc lại.
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh nhắc lại.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh thao tác theo giáo viên.
 12 que tính.
Học sinh đọc cá nhân, lớp.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh lấy que tính và tách.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh làm bài.
Điền số thích hợp vào ô trống.
Đếm số ngôi sao và điền.
Học sinh sửa bài miệng.
Học sinh nêu.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài ở bảng lớp.
Tô màu vào 11 hình tam giác, 12 hình vuông.
Học sinh tô màu.
Học sinh nêu.
Học sinh điền số.
Lớp chia thành 2 dãy thi đua sửa bài.
Nhận xét.
Học sinh nêu.
Học sinh nêu.
Học sinh nêu.
Toán
MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
Mục tiêu:
Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15, gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5).
Biết đọc viết các số đĩ.
Làm được bài tập : Bài 1, bài 2, bài 3.
* Học sinh khá giỏi làm được các bài tập.
 - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.
Chuẩn bị:
Bảng cái, que tính, SGK.
Que tính, SGK, bảng con.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Mười một, mười hai.
Điền số vào tia số.
 0
 0
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Học số 13, 14, 15.
Hoạt động 1: Giới thiệu số 13.
Phương pháp: trực quan, đàm thoại, thực hành.
Yêu cầu học sinh lấy bó 1 chục que tính và 3 que rời.
Được tất cả bao nhiêu que tính?
Cô viết số 13.
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 13 là số có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 3 đứng sau.
Hoạt động 2: Giới thiệu số 14.
Các em đang có mấy que tính?
Lấy thêm 1 que nữa.
Vậy được mấy chục que tính và mấy que rời?
1 chục và 4 que rời, còn gọi là 14 que tính.
Giáo viên ghi: 14. Đọc là mười bốn.
Mười bốn gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Mười bốn là số có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 4 đứng sau.
Hoạt động 3:Giới thiệu số 15.
Tiến hành tương tự như số 14.
Đọc là mười lăm.
Hoạt động 4: Thực hành.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1.
Côät 1 viết các sôá từ bé đêán lớn, và ngược lại.
Nhận xét.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
Đêå làm được bài này ta phải làm sao?
Lưu ý học sinh đếm theo hàng ngang để không bị sót.
Nhận xét.
Bài 3: Viết theo mẫu.
11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
1 chục con ghi vào hàng chục, 1 đơn vị con ghi vào hàng đơn vị.
Tương tự cho các số 12, 13, 14. 15. 10/
Nhận xét.
Củng cố:
Phương pháp: trò chơi, thi đua: Ai nhanh hơn?
Cho học sinh chia 2 dãy, mỗi dãy cử 2 em lên đếm số hình số đoãn thẳng để điền vào ô trống.
 hình tam giác hình tam giác
 đoạn thẳng đoạn thẳng
Dãy nào điền xong trước sẽ thắng. 
Dặn dò:
Viết số 13, 14, 15 vào vở 2, nỗi số 5 dòng.
Xem trước bài 16, 17, 18, 19.
Hát.
2 học sinh lên bảng.
1 học sinh đọc các số điền được.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh lấy que tính.
 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính.
Học sinh đọc mười ba.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh viết bảng con số 13.
Hoạt động lớp, cá nhân.
 mười ba.
Học sinh lấy thêm.
 1 chục và 4 que rời.
 14 que tính. Học sinh nhắc lại.
Học sinh đọc cá nhân, nhóm.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh nhắc lại.
Viết bảng con.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Hoạt động cá nhân.
Điền số vào ô 
Học sinh làm bài.
 Học sinh sửa bài miệng. 
 đếm số ngôi sao rồi điền.
Học sinh làm bài và nêu số ở từng tranh.
 1 chục và 1 đơn vị.
Học sinh làm bài.
Học sinh cử mỗi dãy 2 em lên tham gia.
Lớp hát 1 bài.
Toán
MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
Mục tiêu:
Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18 , 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9 )
Biết đọc , biết viết số đĩ; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số.
Làm được bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
* Học sinh khá giỏi làm được các bài tập.
Tạo thĩi quen nhanh nhẹn, cẩn thận cho học sinh.
Chuẩn bị:
Bảng cái, que tính.
Que tính, bảng con, hộp chữ rời.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Đọc các số từ 0 đến 15, 1 học sinh viết ở bảng lớp.
+ Cả lớp viết ra nháp.
+ Giáo viên chỉ số bất kì, đọc và phân tích số.
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Học các số 16, 17, 18,19.
Hoạt động 1: Giới thiệu số 16.
Lấy 1 chục que tính và 6 que rời.
Được bao nhiêu que tính?
Vì sao con biết?
Giáo viên ghi: 16.
16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 16 là số có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 6 đứng sau.
Đọc là mười sáu.
Hoạt động 2: Giới thiệu số 17, 18, 19.
Tiến hành tương tự số 16.
Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1: Viết số.
Người ta cho sẵn cách đọc số, con 
chỉ cần viết số thêm vào chỗ chấm.
Điền số vào ô trống từ bé đến lớn.
Nhận xét.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2.
Để điền đúng ta phải làm sao?
Nhận xét.
Bài 3: Tô màu vào hình tam giác và quả táo.
Nhận xét.
Bài 4: Nêu yêu cầu.
16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Điền số 1 chục vào hàng chục, điền số 6 vào hàng đơn vị.
Nhận xét.
Củng cố:
Trò chơi ghép số.
Lấy và ghép các số 16, 17, 18, 19 ở bộ đồ dùng.
Sau 1 tiếng thước dãy nào còn bạn chưa xong sẽ thua cuộc.
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 18, 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Nhận xét. 
Dặn dò:
Viết các số 16, 17, 18, 19 vào vở 2, mỗi số 3 dòng.
Xem trước bài hai mươi, hai chục.
Hát.
Học sinh đọc.
1 học sinh viết bảng.
Học sinh đọc số, phân tích số.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh lấy que tính.
 16 que tính.
Vì 10 que và 6 que là 16 que.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Viết bảng con.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh viết số.
Học sinh lên sửa ở bảng phụ.
Học sinh lên, sửa miệng.
Điền số thích hợp.
Đếm chính xác số chấm tròn.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài miệng.
Học sinh tô màu.
2 em ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau sửa.
Viết theo mẫu.
 1 chục và 6 đơn vị.
Học sinh làm cho các số còn lại.
Học sinh lấy số và ghép.
Toán
HAI MƯƠI, HAI CHỤC
Mục tiêu:
Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục
Biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị.
Làm được bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3.
* Học sinh khá giỏi làm được các bài tập.
 - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.Ham thích học toán.
Chuẩn bị:
Bảng cái, que tính.
Que tính, bảng con, vở bài tập.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: 16, 17, 18, 19.
Gọi 2 học sinh lên bảng.
Viết số: từ 0 -> 10.
 từ 1 ... sinh làm bài.
Thi đua sửa ở bảng lớp.
Học sinh nêu.
Học sinh làm bài.
Đổi vở kiểm bài.
Học sinh đọc.
Học sinh chia 2 đội thi đua.
Nhận xét.
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu:
Học sinh biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
Biết viết số liền trước, liền sau của một số.
Biết cộng, trừ các số cĩ hai chữ số.
Làm bài tập 1, 2, 3, 4.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi.
Học sinh:
Vở bài tập.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Ổn định:
1Bài cũ:
Cho học sinh làm bảng con: 
Nhận xét.
2Bài mới:
Giới thiệu: Ôn tập các số đến 10.
Hoạt động 1: Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập trang 59.
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
-Nhận xét.
Bài 2: Đọc yêu cầu bài.
-Nhận xét.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
-Nhận xét.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
Đọc các số từ 0 đến 100.
Số lớn nhất có 1 chữ số là số mấy?
Nhận xét.
3Củng cố:
Trò chơi: Ai nhanh hơn.
Giáo viên đọc câu đố, đội nào có bạn giải mã được nhanh và đúng sẽ thắng.
Nhận xét.
4Dặn dò
Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100.
Hát.
2 em làm ở bảng lớp.
Nhận xét.
Học sinh làm vào vở bài tập.
Viết số thích hợp.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Viết số theo thứ tự.
Học sinh làm bài.
Thi đua sửa ở bảng lớp.
Học sinh nêu.
Học sinh làm bài.
Đổi vở kiểm bài.
Học sinh đọc.
Học sinh chia 2 đội thi đua.
Nhận xét.
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu:
Học sinh thực hiện cộng, trừ số cĩ hai chữ số.
Xem giờ đúng, giải bài tốn cĩ lời văn.
Làm bài tập 1, 2 (cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4, 5.
* Học sinh khá giỏi làm được các bài tập.
 - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi.
Học sinh:
Vở bài tập.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Ổn định:
1Bài cũ:
Cho học sinh làm bảng con: 
Nhận xét.
2Bài mới:
1.Giới thiệu: Ôn tập các số đến 10.
2.Hoạt động 1: Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập trang 59.
Bài 1:
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 2:.
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 3:.
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 4:.
Đọc các số từ 0 đến 100.
Số lớn nhất có 1 chữ số là số mấy?
Bài 5:.
-Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố:
Trò chơi: Ai nhanh hơn.
Giáo viên đọc câu đố, đội nào có bạn giải mã được nhanh và đúng sẽ thắng.
Nhận xét.
4. Dặn dò
Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100.
Hát.
2 em làm ở bảng lớp.
Nhận xét.
Học sinh làm vào vở bài tập.
Viết số thích hợp.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Viết số theo thứ tự.
Học sinh làm bài.
Thi đua sửa ở bảng lớp.
Học sinh nêu.
Học sinh làm bài.
Đổi vở kiểm bài.
Học sinh đọc.
Học sinh chia 2 đội thi đua.
Nhận xét.
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu:
Học sinh nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100.
Thực hiện cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (khơng nhớ).
Giải được bài tốn cĩ lời văn, đo được độ dài đoạn thẳng.
Làm bài tập 1, 2 (a, c), 3 (cột 1, 2), 4, 5.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi.
Học sinh:
Vở bài tập.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Ổn định:
1Bài cũ:
Cho học sinh làm bảng con: 
Nhận xét.
2Bài mới:
1.Giới thiệu: Ôn tập các số đến 10.
2.Hoạt động 1: Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập trang 59.
Bài 1:
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 2:.
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 3:.
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 4:.
Đọc các số từ 0 đến 100.
Số lớn nhất có 1 chữ số là số mấy?
Bài 5:.
-Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố:
Trò chơi: Ai nhanh hơn.
Giáo viên đọc câu đố, đội nào có bạn giải mã được nhanh và đúng sẽ thắng.
Nhận xét.
4. Dặn dò
Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100.
Hát.
2 em làm ở bảng lớp.
Nhận xét.
Học sinh làm vào vở bài tập.
Viết số thích hợp.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Viết số theo thứ tự.
Học sinh làm bài.
Thi đua sửa ở bảng lớp.
Học sinh nêu.
Học sinh làm bài.
Đổi vở kiểm bài.
Học sinh đọc.
Học sinh chia 2 đội thi đua.
Nhận xét.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
Biết đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số cĩ hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng giải được bài tốn cĩ lời văn.
Làm được bài tập: 1, 2(b), 3 ( cột 2, 3), 4, 5.
Rèn kỹ năng tính nhanh.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
Đồ dùng phục vụ luyện tập.
Học sinh:
Vở bài tập.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
Gọi học sinh lên xoay kim đồng hồ được đúng giờ theo hiệu lệnh.
Nhận xét – ghi điểm.
3.Bài mới:
Giới thiệu: Học bài luyện tập chung.
Hoạt động 1: Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Lưu ý đặt tính thẳng cột.
-Nhận xét.
Bài 2: Yêu cầu gì?
-Nhận xét.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
-Nhận xét.
Bài 4: 
 -Nhận xét.
Bài 5: Nêu yêu cầu bài.
-Nhận xét.
4.Củng cố:
Mỗi tổ nộp 5 vở chấm điểm.
Tổ nào có nhiều bạn làm đúng sẽ thắng.
Nhận xét.
*Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Hát.
Học sinh lên xoay kim.
Nhận xét.
Đặt tính rồi tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài ở bảng lớp.
Tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Đo đoạn thẳng.
Học sinh đo và ghi vào ô vuông.
Học sinh nộp vở thi đua.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I /Mục tiêu:
Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số cĩ hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài tốn cĩ lời văn.
Làm được bài tập: 1, 2, 3, 4, 5.
Rèn kỹ năng tính nhanh.
II/Chuẩn bị:
1Giáo viên:
Đồ dùng phục vụ luyện tập.
2Học sinh:
Vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định:
2/Bài cũ:
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Nhận xét – ghi điểm.
3/Bài mới:
Giới thiệu: Học bài luyện tập chung.
Hoạt động 1: Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Lưu ý đặt tính thẳng cột.
Nhận xét.
Bài 2: Yêu cầu gì?
Nhận xét.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
-Nhận xét.
Bài 4: 
_Cho học sinh làm bài vào phiếu.
-Nhận xét.
Bài 5: 
 -Cho học sinh làm bài theo nhĩm.
 -Nhận xét.
4/Củng cố:
Mỗi tổ nộp 5 vở chấm điểm.
Tổ nào có nhiều bạn làm đúng sẽ thắng.
Nhận xét.
5/Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Hát.
Học sinh làm bài.
Nhận xét.
Đặt tính rồi tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài ở bảng lớp.
Tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Đo đoạn thẳng.
Học sinh đo và ghi vào ô vuông.
Học sinh nộp vở thi đua.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
Biết đọc, viết số liền trước số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số cĩ hai chữ số; giải được bài tốn cĩ lời văn.
Làm được bài tập: 1, 2 (cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4.
Học sinh khá giỏi làm được các bài tập.
Rèn kỹ năng tính nhanh.
II.Chuẩn bị:
1/Giáo viên:
Đồ dùng phục vụ luyện tập.
2/Học sinh:
Vở bài tập.
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định:
2/Bài cũ:
Gọi học sinh lên xoay kim đồng hồ được đúng giờ theo hiệu lệnh.
Nhận xét – ghi điểm.
3/Bài mới:
Giới thiệu: Học bài luyện tập chung.
Hoạt động 1: Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Lưu ý đặt tính thẳng cột.
Nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Yêu cầu gì?
-Cho học sinh làm bài theo nhĩm đơi.
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
 -Cho học sinh làm bài theo nhĩm. 
 -Nhận xét.
3/Củng cố:
Mỗi tổ nộp 5 vở chấm điểm.
Tổ nào có nhiều bạn làm đúng sẽ thắng.
Nhận xét.
4/ Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Hát.
Học sinh lên xoay kim.
Nhận xét.
Đặt tính rồi tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài ở bảng lớp.
Tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Đo đoạn thẳng.
Học sinh đo và ghi vào ô vuông.
Học sinh nộp vở thi đua.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu:
Biết viết đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thục hiện được cộng, trừ ( khơng nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài tốn cĩ lời văn.
Làm được bài tập: 1, 2, 3, 4, 5.
Rèn kỹ năng tính nhanh.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Đồ dùng phục vụ luyện tập.
Học sinh:
Vở bài tập.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Nhận xét – ghi điểm.
Bài mới:
Giới thiệu: Học bài luyện tập chung.
Hoạt động 1: Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập.
Nhận xét, chữa bài.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
-Cho học sinh làm bài cá nhân
-Nhận xét.
Bài 2: Yêu cầu gì?
-Cho học sinh làm bài theo nhĩm đơi.
Nhận xét.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
 -Nhận xét, đánh giá
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
 -Nhận xét, đánh giá
Bài 5: Nêu yêu cầu bài.
 -Nhận xét, đánh giá
Củng cố:
Mỗi tổ nộp 5 vở chấm điểm.
Tổ nào có nhiều bạn làm đúng sẽ thắng.
Nhận xét.
Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Hát.
Học sinh lên bảng làm bài tập.
Nhận xét.
Đặt tính rồi tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài ở bảng lớp.
Tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Đo đoạn thẳng.
Học sinh đo và ghi vào ô vuông.
Học sinh nộp vở thi đua.
Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK II

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TOAN DUYEN.doc