TOÁN
CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :giúp HS nhận biết về số lượng, đọc và viết các số tròn chục từ 20 - 50
2. Kĩ năng : biết so sánh, nhận ra thứ tự từ số 20 - 50
3.Thái độ : giáo dục Hs tính chính xác, khoa học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : các mẫu vật, các bó que tính rời
2. Học sinh : que tính, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động : (1) Hát
2. Bài cũ : (5) Nhận xét bài KT
3.Bài mới (1) Tiết này các em học bài : Các số có 2 chữ số
Thứ ngày tháng năm TOÁN CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức :giúp HS nhận biết về số lượng, đọc và viết các số tròn chục từ 20 - 50 2. Kĩ năng : biết so sánh, nhận ra thứ tự từ số 20 - 50 3.Thái độ : giáo dục Hs tính chính xác, khoa học II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : các mẫu vật, các bó que tính rời 2. Học sinh : que tính, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : (1’) Hát 2. Bài cũ : (5’) Nhận xét bài KT 3.Bài mới (1’) Tiết này các em học bài : Các số có 2 chữ số Hoạt động thầy Hoạt động trò a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số(7’) PP : đàm thoại, trực quan, thực hành - Hướng dẫn HS lấy 2 bó chục que tính và nói có 2 chục - Gv yêu cầu Hs lấy thêm 3 que tính . Có 2 chục que tính và thêm 3 que tính là 23 que tính - Ghi B : 23 - Tương tự cho HS lấy và ghép các bó que tính từ 21 - 30 - Yêu cầu HS nêu các bó que tính em ghép được - Viết số tương ứng với số bó que tính * Lưu ý là không đọc hai mươi một mà đọc là hai mươi mốt - Gv ghi B : 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 - Các số trên có điểm gì giống nhau ? - Nêu cách viết các số từ 20 - 29 * GV chốt : các chữ số từ 20 –30 gồm 2 chữ số, số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. 21 : Số đọc hai mươi được viết là 2 và mốt được viết là 1 24 : Số đọc hai mươi được viết là 2 và bốn được viết là 4 * Lầøn lượt theo thứ tự cứ ghép số hàng chục đọc có kèm chữ mươi ta có được các số có 2 chữ số - Gv giới thiệu dãy số từ 30- 40, 40 - 50 - Gv cho HS thi đua viết số trên B con * NGHỈ GIẢI LAO (3’) b/Hoạt động 2 : thực hành PP : thực hành + Bài 1 : Viết theo mẫu - Nêu yêu cầu của đề bài - Hướng dẫn : Nêu lại cách viết các số tròn chục Hai mươi : 20 Hai mươi mốt : Hai mươi hai : Hai mươi ba : - Nhận xét + Bài 2 và bài 3 : thực hiện tương tự bài 1 + Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống 27 29 33 39 30 33 37 41 40 42 50 c/ Hoạt động 3 : Củng cố (5’) + Bài 4 : - Thi đua nối số thích hợp < 20 < 50 40 < 17 36 41 59 - Nhận xét – Tuyên dương HS thực hiện HS quan sát HS thực hiện HS viết B con HS thực hiện HS nêu Số 2 đứng trước. HS quan sát Thi đua thực hiện B lớp HS nêu HS làm VBT Thi đua thực hiện B lớp Đại diện mỗi đội lên thi đua thực hiện 5. Tổng kết – Dặn dò - Chuẩn bị : Các số có 2 chữ số ( TT) - Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: