I.Mục đích, yêu cầu:
-HS nhận biết 100 là số liền sau của 99 và là số 3 chữ số
-Tự lập được bảng các số từ 1- 100
-Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1- 100
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng số từ 1- 100, đồ dùng dạy và học, sách bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy và học:
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Môn: Toán Bài 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I.Mục đích, yêu cầu: -HS nhận biết 100 là số liền sau của 99 và là số 3 chữ số -Tự lập được bảng các số từ 1- 100 -Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1- 100 II. Đồ dùng dạy học: -Bảng số từ 1- 100, đồ dùng dạy và học, sách bài tập toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Kiểm tra bài cũ: -Làm phiếu: 64 gồm chục và đơn vị, ta viết 64 = + -GV nhận xét 2/Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Giới thiệu bước đầu về số 100: *Bài tập 1: -Gắn tia số có viết các số từ 90 đến 99 và 1 vạch để không: “Viết số liền sau?” -Treo bảng cài sẵn 99 que tính: Cô có bao nhiêu que tính? Vậy số liền sau của 99 là số nào? Vì sao con biết -Cho HS thực hiện thao tác thêm 1 đơn vị, bó lại thành bó chục -Quan sát: 100 là số có 3 chữ số, 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị, đọc là 100 (GV gắn bảng) c/ Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100: Bài tập 2: -Yêu cầu HS viết tiếp số còn thiếu vào ô trống từ 1- 100 -Nhận xét các số hàng ngang đầu tiên -Hàng dọc? -Hàng chục? Kết luận: Đây chính là mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1- 100 -Cho HS thi đua đọc đúng và nhanh d/ Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1- 100: Bài tập 3: -Hướng dẫn HS dựa bảng để làm bài tập 3. -GV chốt lại -Làm phiếu -HS làm: Số liền sau của 97 là 98 Số liền sau của 98 là 99 -Cô có 99 que tính. Số liền sau của 99 là 100. Vì con cộng thêm 1 đơn vị. -HS bó 1 que lại thành bó chục để có 10 bó là 100 que tính -Cá nhân- nhóm- lớp -HS lên viết -Các số hơn kém nhau 1 đơn vị. -Hơn kém nhau 1 chục. a/ Các số có 1 chữ số là: b/ Các số tròn chục có 2 chữ số là: c/ Số bé nhất có 2 chữ số là: d/ Số lớn nhất có 2 chữ số là: e/ Các số có hai chữ số giống nhau là: IV. Củng cố, dặn dò: -Về ôn bài - Xem bài mới:Luyện tập
Tài liệu đính kèm: