I.Mục đích, yêu cầu:
-HS biết làm tính trừ trong phạm vi 100 (dạng 65 – 30 và 36 – 4)
-Củng cố tính năng tính nhẩm.
II. Đồ dùng dạy học:
-Sách bài tập toán, bộ đồ dùng toán.
III. Các hoạt động dạy và học:
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Môn: Toán Bài 113: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ) I.Mục đích, yêu cầu: -HS biết làm tính trừ trong phạm vi 100 (dạng 65 – 30 và 36 – 4) -Củng cố tính năng tính nhẩm. II. Đồ dùng dạy học: -Sách bài tập toán, bộ đồ dùng toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Kiểm tra bài cũ: Đặt tính: 65 – 23 57 – 34 95 - 55 2/Bài mới: a/ Giới thiệu cách trừ dạng 65 - 30 -Cho HS lấy 65 que tính: gồm mấy chục? Mấy đơn vị? -GV gài lên bảng cài- ghi vào cột chục và đơn vị -Ta tách ra 3 bó que tính, 30 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? -GV gài lên bảng cài- ghi vào cột chục và đơn vị -Sau khi tách 30 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính, ta làm tính gì: 65 – 30. 35 que tính gồm mấy chục? Mấy đơn vị? GV gài vào bảng cài- ghi vào cột chục và cột đơn vị +Hướng dẫn cách trừ viết: -Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm tính trừ: 65 - 30, ghi 65 ở trên, 30 ở dưới sao cho thẳng cột, viết dấu trừ và dấu gạch ngang, tính từ cột đơn vị: 6 trừ 3 bằng 3 viết 3, 5 trừ 0 bằng 5 viết 5. vậy 65 - 30 = 35 -Cho HS nêu lại cách trừ *Cho HS thực hiện vào bảng con b/ Giới thiệu cách trừ dạng 36 – 4: Tương tự (có thể bỏ qua thao tác que tính) *Làm bài tính tương tự 3/ Thực hành: Bài 1: Tính -Bài yêu cầu gì? Bài 2: Tính nhẩm -Bài yêu cầu gì? Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) -Bài yêu cầu gì? Bài 4: Một sợi dây dài 52cm, Lan cắt đi 20 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm? -Bài yêu cầu gì? -Làm bảng con -65 gồm 6 chục và 5 đơn vị. Bó chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt bên phải -30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. Bó chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt bên phải -Còn lại 35 que, gồm 3 chục và 5 đơn vị -5 HS lên bảng, còn lại làm vào bảng con -Nhắc lại cách viết, cách cộng rồi làm vào bảng con -Làm bảng con, 2 HS lên bảng làm, đọc kết quả. -Lưu ý: viết thẳng cột- HS làm vở- đọc kết quả -Làm vở- tự kiểm tra nhau- lớp nhận xét -Làm vở/ sửa bài miệng trên bảng lớp -Bài giải -HS đọc đề- làm miệng- làm vở- 1 HS sửa trên bảng- lớp nhận xét IV. Củng cố, dặn dò: -Xem bài mới: Luyện tập
Tài liệu đính kèm: