I.Mục đích, yêu cầu:
-HS nhận biết về số lượng trong phạm vi 20, đọc, viết các số từ 20 đến 50
-Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50
II. Đồ dùng dạy học:
-Sách bài tập toán, que tính.
III. Các hoạt động dạy và học:
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Môn: Toán Bài 97: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.Mục đích, yêu cầu: -HS nhận biết về số lượng trong phạm vi 20, đọc, viết các số từ 20 đến 50 -Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 II. Đồ dùng dạy học: -Sách bài tập toán, que tính. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: Tính: 50 + 30 50 + 40 20 + 10 40 + 30 30 + 20 10 + 70 -GV nhận xét 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu các số từ 20 đến 30: * Số từ 20- 30 -Lấy 2 bó que tính- GV gài bảng cài -Lấy thêm 1 que- GV gài bảng cài -Bây giờ có tất cả bao nhiêu que tính? -Để chỉ số que tính ta vừa lấy cô có số 21- GV gắn số 21 -21 có mấy chục? Mấy đơn vị? Phân tích? -GV ghi số 2 ở cột chục, số 1 ở cột đơn vị -Cho HS đọc -Tương tự: số 22, 23, , 30 * Đọc số từ 20- 30 -Cho HS đọc xuôi, đọc ngược, phân tích -Lưu ý cách đọc các số: 21, 24, 25 b/ Giới thiệu các số từ 30 đến 40: -Giới thiệu tương tự như trên - Lưu ý cách đọc các số: 31, 34, 35 c/ Giới thiệu các số từ 40 đến 50: -Giới thiệu tương tự như trên - Lưu ý cách đọc các số: 41, 44, 45 3/ Thực hành: Bài 1: Viết (theo mẫu) -Bài yêu cầu gì? Bài 2: Viết số -Bài yêu cầu gì? Bài 3: Viết số -Bài yêu cầu gì? Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống -Bài yêu cầu gì? -HS làm bảng con -HS lấy 2 bó chục -Lấy thêm 1 que -Có tất cả 21 que tính -21 có 2 chục và 1 đơn vị -Cá nhân- nhóm- lớp -Cá nhân- nhóm- lớp -Viết số từ chữ -Làm vở- tự kiểm tra nhau -Viết số từ chữ -Làm vở- tự kiểm tra nhau -Viết số từ chữ -Làm vở- tự kiểm tra nhau -Đếm miệng -Làm vở- lên sửa bài - lớp nhận xét IV. Củng cố, dặn dò: -Về ôn bài
Tài liệu đính kèm: