Bài: Tiết học đầu tiên
I. MỤC TIÊU
Giúp học sinh:
- Nhận biết được những việc thường phải làm trong các tiết học toán.
- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
+ Sách GK – Bộ đồ dùng Toán 1 của học sinh
Ngày soạn: / / 201 Tuần: 1 Ngày dạy: / / 201 Tiết: 1 Bài: Tiết học đầu tiên I. MỤC TIÊU Giúp học sinh: - Nhận biết được những việc thường phải làm trong các tiết học toán. - Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + Sách GK – Bộ đồ dùng Toán 1 của học sinh III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 7’ 18’ 8’ 7’ 4’ 1. Ổn định: + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập – SGK. 2. Kiểm tra bài cũ: + ( không có ) 3. Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài Hoạt động 1: Giới thiệu sách toán 1 Mục tiêu: Học sinh biết sử dụng sách toán 1 - Giáo viên giới thiệu sách toán 1 - Giáo viên giới thiệu ngắn gọn về sách toán: Sau “tiết học đầu tiên “, mỗi tiết học có 1 phiếu tên của bài học đặt ở đầu trang. Mỗi phiếu đều có phần bài học và phần thực hành. Khi sử dụng sách cần nhẹ nhàng, cẩn thận để giữ sách lâu bền. Hoạt động 2: Giới thiệu một số hoạt động học toán 1 Mục tiêu: Học sinh làm quen với một số hoạt động học tập toán ở lớp 1: -Hướng dẫn học sinh quan sát từng ảnh rồi thảo luận xem học sinh lớp 1 thường có những hoạt động nào, bằng cách nào, sử dụng những dụng cụ học tập nào trong các tiết toán . - Giáo viên giới thiệu các đồ dùng học toán cần phải có trong học tập môn toán. - Giới thiệu qua các hoạt động học thảo luận tập thể, thảo luận nhóm. Tuy nhiên trong học toán, học cá nhân là quan trọng nhất. Học sinh nên tự học bài, tự làm bài, tự kiểm tra kết quả theo hướng dẫn của giáo viên. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Yêu cầu cần đạt khi học toán Mục tiêu: Học sinh nắm được những yêu cầu cần đạt sau khi học toán. - Học toán 1 các em sẽ biết được những gì? Đếm, đọc số, viết số so sánh 2 số, làm tính cộng, tính trừ. Nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép tính, cách giải bài toán đó. Biết đo độ dài biết xem lịch hàng ngày Đặc biệt các em sẽ biết cách học tập và làm việc, biết cách suy nghĩ thông minh và nêu cách suy nghĩ của mình bằng lời Hoạt động 4: Giới thiệu bộ ĐD học toán 1 Mục tiêu: Học sinh biết sử dụng bộ đồ dùng học toán 1 của học sinh - Cho học sinh lấy bộ đồ dùng học toán ra – Giáo viên hỏi: Trong bộ đồ dùng học toán em thấy có những đồ dùng gì ? Que tính dùng để làm gì ? Yêu cầu học sinh lấy đưa lên 1 số đồ dùng theo yêu cầu của giáo viên Ví dụ: Các em hãy lấy những cái đồng hồ đưa lên cho cô xem nào? - Cho học sinh tập mở hộp, lấy đồ dùng, đóng nắp hộp, cất hộp vào hộc bàn và bảo quản hộp đồ dùng cẩn thận. 4. Củng cố, dặn dò: - Học toán cần có những dụng cụ gì ? - Nhận xét tiết học. -Học sinh lấy sách toán 1 mở trang có “tiết học đầu tiên” -Học sinh lắng nghe quan sát sách toán –Học sinh thực hành mở, gấp sách nhiều lần. -Học sinh nêu được : Hoạt động tập thể, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân. -Bảng con, bộ thực hành toán, sách Gk, vở, bút, phấn - Học sinh kiểm tra đồ dùng - Học sinh lắng nghe và có thể phát biểu 1 số ý nếu em biết Que tính, đồng hồ, các chữ số từ 0 Ị 10, các dấu >< = + - , các hình 0 r, bìa cài số Que tính dùng khi học đếm, làm tính Học sinh lấy đúng đồ dùng theo yêu cầu của giáo viên * Rút kinh nghiệm: . .. Ngày soạn: / / 201 Tuần: 1 Ngày dạy: / / 201 Tiết: 2 Bài: Nhiều hơn - Ít hơn I. MỤC TIÊU * Giúp học sinh: - Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật - Biết sử dụng các từ nhiều hơn- ít hơn khi so sánh về số lượng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + Sử dụng trang của Sách GK và một số đồ vật như: thước, bút chì, hộp phấn, khăn bảng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 10’ 10’ 10’ 4’ 1.Ổn định : + Hát – chuẩn bị Sách Giáo khoa . 2.Kiểm tra bài cũ: + Tiết trước em học bài gì ? + Hãy kể những đồ dùng cần thiết khi học toán + Muốn giữ các đồ dùng bền lâu thì em phải làm gì? + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài Hoạt động 1: Giới thiệu nhiều hơn ít hơn Mục tiêu: Học sinh biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật. - Giáo viên đưa ra 1 số cốc và 1 số thìa nói : Có 1 số cốc và 1 số thìa, muốn biết số cốc nhiều hơn hay số thìa nhiều hơn em làm cách nào? - Sau khi học sinh nêu ý kiến, giáo viên gọi học sinh lên đặt vào mỗi cốc 1 cái thìa rồi hỏi cả lớp: Còn cốc nào chưa có thìa ? - Giáo viên nêu: Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa thì vẫn còn cốc chưa có thìa. Ta nói: Số cốc nhiều hơn số thìa - Tương tự như vậy giáo viên cho học sinh lặp lại “ số thìa ít hơn số cốc” - Giáo viên sử dụng một số bút chì và một số thước yêu cầu học sinh nên làm thế nào để so sánh 2 nhóm đồ vật . Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Làm việc với Sách Giáo khoa Mục tiêu: Biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn khi so sánh các số lượng - Cho học sinh mở sách Giáo khoa quan sát hình. Giáo viên giới thiệu cách so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng như sau, chẳng hạn: Ta nối 1 cái ly chỉ với 1 cái thìa, nhóm nào có đối tượng thừa ra thì nhóm đó nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn. - Cho học sinh thực hành - Giáo viên nhận xét đúng sai - Tuyên dương học sinh dùng từ chính xác Hoạt động 3: Trò chơi “Nhiều hơn- ít hơn” Mục tiêu: Củng cố khái niệm “ Nhiều hơn – Ít hơn “ . - Giáo viên đưa 2 nhóm đối tượng có số lượng khác nhau. Cho học sinh thi đua nêu nhanh xem nhóm nào có số lượng nhiều hơn, nhóm nào có số lượng ít hơn 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh về tập nhìn hình nêu lại. - Chuẩn bị bài sau: Hình vuông, hình tròn. - Cho học sinh suy nghĩ nêu cách so sánh số cốc với số thìa - Học sinh chỉ vào cái cốc chưa có thìa - Học sinh lặp lại số cốc nhiều hơn số thìa - Học sinh lặp lại số thìa ít hơn số cốc - HS lên ghép đôi cứ 1 cây thước ghép với 1 bút chì nếu bút chì thừa ra thì nêu: số thước ít hơn số bút chì. Số bút chì nhiều hơn số thước - Học sinh mở sách thực hành - Học sinh nêu được: Số nút chai nhiều hơn số chai - Số chai ít hơn số nút chai Số thỏ nhiều hơn số củ cà rốt - Số củ cà rốt ít hơn số thỏ Số nắp nhiều hơn số nồi -Số nồi ít hơn số nắp .v.v Số phích điện ít hơn ổ cắm điện - Số ổ cắm điện nhiều hơn phích cắm điện - Học sinh nêu được: số bạn gái nhiều hơn số bạn trai, số bạn trai ít hơn số bạn gái, số bàn ghế học sinh nhiều hơn số bàn ghế giáo viên. Số bàn ghế giáo viên ít hơn số bàn ghế học sinh * Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: / / 201 Tuần:1 Ngày dạy: / / 201 Tiết: 3 Bài: Hình vuông - Hình tròn I. MỤC TIÊU * Giúp học sinh : - Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn - Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa có kích thước, màu sắc khác nhau. Một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 15’ 15’ 4’ 1.Ổn định : + Hát – chuẩn bị SGK. Hộp thực hành 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? + So sánh số cửa sổ và số cửa đi ở lớp học em thấy thế nào ? + Số bóng đèn và số quạt trong lớp ta, số lượng vật nào nhiều hơn, ít hơn ? + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài Hoạt động 1: Giới thiệu hình Mục tiêu: Học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn - Giáo viên đưa lần lượt từng tấm bìa hình vuông cho học sinh xem rồi đính lên bảng. Mỗi lần đưa 1 hình đều nói Đây là hình vuông - Giáo viên đính các hình vuông đủ màu sắc kích thước khác nhau lên bảng hỏi học sinh Đây là hình gì ? - Giáo viên xê dịch vị trí hình lệch đi ở các góc độ khá nhau và hỏi Còn đây là hình gì? Giới thiệu hình tròn và cho học sinh lặp lại - Đính 1 số hình tròn có đủ màu sắc và vị trí, kích thước khác nhau Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Làm việc với Sách Giáo khoa Mục tiêu: Nhận dạng hình qua tranh vẽ, qua bộ đồ dùng học toán 1, qua các vật thật - Yêu cầu học sinh lấy các hình vuông, hình tròn trong bộ thực hành toán để lên bàn - Giáo viên chỉ định học sinh cầm hình lên nói tên hình - Cho học sinh mở sách Giáo khoa nêu tên những vật có hình vuông, hình tròn Thực hành: - Học sinh tô màu hình vuông, hình tròn vào vở bài tập toán - Giáo viên đi xem xét hướng dẫn học sinh Nhận dạng hình qua các vật thật - Giáo viên cho học sinh tìm xem trong lớp có những đồ vật nào có dạng hình vuông, hình tròn - Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh 4. Củng cố, dặn dò: - Em vừa học bài gì ? - Nhận xét tiết học. - Xem trước bài hôm sau - Khen ngợi học sinh hoạt động tốt -HS nêu - Học sinh quan sát lắng nghe - Học sinh lặp lại hình vuông – Học sinh quan sát trả lời - Đây là hình vuông - Học sinh cần nhận biết đây cũng là hình vuông nhưng ... Bài 5: Giải toán - HD giải. Nhận xét 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt. - Học sinh đọc yêu cầu bài - Viết số vào bảng. - Học sinh làm vào SGKû, sửa bài, đọc lại - Khoanh tròn ở bảng. - Khoanh vào số bé nhất: 34 - Khoanh vào số lớnù nhất: 66. - Đặt tính rồi tính ở vở, sửa bài. - Trình bày bài giải ở vở RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: / / 20 Tuần: 34 Ngày dạy: / / 20 Tiết: 134 Bài: Ôn tập các số đến 100 I. MỤC TIÊU: - Thực hiện phép cộng, phép trừ (tính nhẩm và tính viết)ø các số trong phạm vi 100 (không có nhớ). - Thực hành xem giờ đúng (trên ma - Giải toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mặt đồng hồ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 4’ 15’ 15’ 4’ 1. Ôån định: 2. Kiểm bài cũ: Đặt tính rồi tính: 68 – 31; 52 + 37 3. Bài mới: Hoạt động: Hướng dẫn học sinh ôn tập Mục tiêu: Thực hiện phép cộng, phép trừ (tính nhẩm và tính viết)ø các số trong phạm vi 100 (không có nhớ); Thực hành xem giờ đúng; Giải toán có lời văn. Bài 1: Tính nhẩm: Cột 1, 2 - Cho HS nhẩm rồi viết kết quả, sửa bài - Giáo viên nhận xét, sửa bài Bài 2: Tính: Cột 1, 2 - Cho HS nêu YC, cách tính - Cột 3 nêu miệng kết quả Nghỉ giữa tiếtø Bài 3 Đặt tính rồi tính: Cột 1, 2 - Cột 3 nêu miệng kết quả Bài 4: Giải toán - Nhận xét bài 3, 4 Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Cho HS lấy đồng hồ ở bộ ĐDHT thục hiện theo yêu cầu. 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt. - Học sinh đọc yêu cầu bài - Viết kết quả, sửa bài - Học sinh làm vào SGKû, sửa bài, đọc lại - Đặt tính rồi tính ở vở, sửa bài. - Trình bày bài giải ở vở - Thực hành trên mặt đồng hồ RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: / / 20 Tuần: 34 Ngày dạy: / / 20 Tiết: 135 Bài: Ôn tập các số đến 100 I. MỤC TIÊU: - Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100; đọc, viết số trong phạm vi 100. - Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (không có nhớ). - Giải toán có lời văn. - Đo độ dài đoạn thẳng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, thước có vạch chia xăng ti met III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1’ 15’ 15’ 4’ 1. Ôån định: 2. Kiểm bài cũ: Tính nhẩm: 60+20=..; 80 – 20=.; 40+ 50 =. 62+3 = ; 85 – 1 = ; 84 + 1 = .. 3. Bài mới: Hoạt động: Hướng dẫn học sinh ôn tập Mục tiêu: Nhận biết thứ tự cùa mỗi số từ 0 đến 100; đọc, viết số trong phạm vi 100; Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (không có nhớ); Giải toán có lời văn; Đo độ dài đoạn thẳng. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: - Giáo viên nhận xét, sửa bài, HS đọc lại Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Dòng a, c - Cho HS nêu YC, điền số - Dòng 3 nêu miệng kết quả Nghỉ giữa tiếtø Bài 3 Tính: Cột 1, 2 - Cột 3 nêu miệng kết quả Bài 4: Giải toán - Nhận xét bài 3, 4 Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB - Kiểm tra 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt. - Học sinh đọc yêu cầu bài - Viết số theo yêu cầu - 1 HS / dòng - Học sinh làm vào SGKû, sửa bài, đọc lại - Tính ở vở, sửa bài. - Trình bày bài giải ở vở - Dùng thước đo, ghi độ dài đoạn thẳng. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: / / 20 Tuần: 34 Ngày dạy: / / 20 Tiết: 136 Bài: Ôn tập các số đến 100 I. MỤC TIÊU: - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. - Thực hiện phép cộng, phép trừ (không có nhớ). - Giải toán có lời văn. - Đo độ dài đoạn thẳng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, thước có vạch chia xăng ti met III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 15’ 15’ 4’ 1. Ôån định: 2. Kiểm bài cũ: Mẹ nuôi gà và thỏ tất cả 36 con, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con gà? GVNX 3. Bài mới: Hoạt động: Hướng dẫn học sinh ôn tập Mục tiêu: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; Thực hiện phép cộng, phép trừ (không có nhớ); Giải toán có lời văn; Đo độ dài đoạn thẳng. Bài 1: Viết số - Đọc cho HS viết bảng - Giáo viên nhận xét, sửa bài, HS đọc lại Bài 2: Tính: Dòng b - Dòng a nêu miệng kết quả Nghỉ giữa tiếtø Bài 3 Điền >, <, = (Cột 1, 2) - Cột 3 nêu miệng kết quả Bài 4: Giải toán Hướng dẫn HS làm rồi nhận xét Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB -Kiểm tra 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt.- Xem trước bài ôn - 2HS làm - Học sinh đọc yêu cầu bài - Viết số theo yêu cầu ở bảng. - 1 HS / dòng b ở bảng phụ - Học sinh làm vào vởû, sửa bài, đọc lại - Điền dấu ở SGK - Trình bày bài giải ở vở - Dùng thước đo, ghi độ dài đoạn thẳng. a) 5 cm b) 7 cm RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: / / 20 Tuần: 35 Ngày dạy: / / 20 Tiết: 137 Bài: Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: - Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong dãy số. - Thực hiện phép cộng, phép trư các số có hai chữ sốø (không có nhớ). - Giải toán có lời văn. - Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 4’ 15’ 15’ 4’ 1. Ôån định: 2. Kiểm bài cũ: Viết số: Ba mươi sáu, sáu mươi chín, bôn mươi mốt, không. GVNX 3. Bài mới: Hoạt động: Hướng dẫn học sinh ôn tập Mục tiêu: Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong dãy số; Thực hiện phép cộng, phép trư các số có hai chữ sốø (không có nhớ); Giải toán có lời văn; Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ. Bài 1: Viết số - Viết số vào hình tròn, hình tam giác - Giáo viên nhận xét, sửa bài, HS đọc lại. Bài 2: Đặt tính rồi tính Nghỉ giữa tiếtø Bài 3 Viết các số theo thứ tự - Từ lớn đến bé: - Từ bé đến lớn: Bài 4: Giải toán Bài 5: Số Nhận xét. Sửa bài. 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt. - Xem trước bài ôn - 2 HS viết - Học sinh đọc yêu cầu bài -Viết số theo yêu cầu - Học sinh làm vào vởû, sửa bài, đọc lại - Viết ở vở: 76, 74, 54, 28 28, 54, 74, 76 - Trình bày bài giải ở vở a) 29 + 0 = 29 b) 29 – 0 = 29 RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: / / 20 Tuần: 35 Ngày dạy: / / 20 Tiết: 138 Bài: Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: - Đọc, viết sốliền trước (hoặc liền sau) của số cho trước. - Thực hành cộng, trừ nhẩm và viết số. - Giải toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 15’ 15’ 4’ 1. Ôån định: 2. Kiểm bài cũ: Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? GVNX 3. Bài mới Hoạt động: Hướng dẫn học sinh ôn tập Mục tiêu: Đọc, viết sốliền trước (hoặc liền sau) của số cho trước; Thực hành cộng, trừ nhẩm và viết số; Giải toán có lời văn; Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Bài 1: Viết số a) Viết số liền trước: 35, 42, 70, 100, 1. b) Viết số liền sau: 9, 37, 62, 99, 11. - Giáo viên nhận xét, sửa bài, HS đọc lại. Bài 2: Tính nhẩm: Cột 1, 2. - Cột 3, 4 nêu miệng kết quả Nghỉ giữa tiếtø Bài 3: Đặt tính rồi tính: Cột 1, 2 - Cột 3 nêu miệng kết quả Bài 4: Giải toán Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm - Nhận xét 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt. - Xem trước bài ôn - 2 HS làm - Học sinh đọc yêu cầu bài -Viết số theo yêu cầu ở bảng - 1 HS / câu ở bảng phụ - Học sinh làm vào vởû, sửa bài, đọc lại - Viết ở vở - Trình bày bài giải ở vở - Dùng thước đo, ghi độ dài đoạn thẳng. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: / / 20 Tuần: 35 Ngày dạy: / / 20 Tiết: 139 Bài: Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: - Đọc, viết và nhận biết các số có hai chữ số trong dãy số. - So sánh các số có hai chữ số.. - Thực hành tính cộng, trừ. - Giải toán có lời văn. - Đọc giờ trên mặt đồng hồ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phu, đồng hồ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 15’ 15’ 4’ 1. Ôån định: 2. Kiểm bài cũ: Tính nhẩm: 14 + 4 = .; 18 + 1 = ..; 17 + 2 =; 29 – 5 =; 26 – 2 = .; 10 – 5 = .. 3. Bài mới: Hoạt động: Hướng dẫn học sinh ôn tập Mục tiêu: Đọc, viết và nhận biết các số có hai chữ số trong dãy số; So sánh các số có hai chữ số; Thực hành tính cộng, trừ; Giải toán có lời văn; Đọc giờ trên mặt đồng hồ. Bài 1: Viết so dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:á - Giáo viên nhận xét, sửa bài, HS đọc lại. Bài 2: Khoanh vào số a) Lớn nhất b) Bé nhất Nghỉ giữa tiếtø Bài 3: Đặt tính rồi tính: Bài 4: Giải toán Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp Nhận xét 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt. - Xem lại bài ôn để chuẩn bị thi. - 2 HS làm - Học sinh thực hiện yêu cầu - 1 HS làm ở bảng phụ - Khoanh số theo yêu cầu viết vào bảng: 85 48 - Học sinh làm vào vởû, sửa bài, đọc lại - Trình bày bài giải ở vở - Thực hiện ở SGK. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: