I. Mục tiêu
1Kiến thức: Củng cố về
- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số.
- Củng cố cách đặt tính, tính nhẩm.
2Kỹ năng: Rèn viết các số đúng thứ tự , đặt tính và tính nhẩm.
3Thái độ: Tính cẩn thận.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
thø ngµy th¸ng n¨m 2011 Toán LUYÊN VIẾT SỐ, ĐẶT TÍNH, TÍNH NHẨM I. Mục tiêu 1Kiến thức: Củng cố về Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số. Củng cố cách đặt tính, tính nhẩm. 2Kỹ năng: Rèn viết các số đúng thứ tự , đặt tính và tính nhẩm. 3Thái độ: Tính cẩn thận. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (1’) 2. Bài mới Giới thiệu: (1’) Nêu vấn đề v Hoạt động 1: (30’) Củng cố về số có 1 chữ số, số có 2 chữ số, đặt tính, tính nhẩm. Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số.Củng cố cách đặt tính, tính nhẩm. Cá nhân Bài 1:( bảng cài) Gv cho HS thực hiện bảng cài a. Các số điền thêmtia số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 b. Số bé nhất có 1 chữ số: 0. c. Số lớn nhất có 1 chữ số: 9. - Kết luận: Có 10 số có 1 chữ số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số. GV nhận xét Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: a. 43 và 25 b. 10 và 58 c. 6 và 21 - Nhận xét Bài 3: Tính nhẩm: 50 + 10 + 20 = 40 + 10 + 10 = 50 + 30 = 40 + 20 = - Nhận xét Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò (3’) Trò chơi:GV nêu cách chơi “Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của 1 số cho truớc”. GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS nêu ngay số liền sau rồi cho 1 HS kế tiếp nêu số liền trước hoặc ngược lại. - Nhận xét , giáo dục, tuyên dương. Chuẩn bị: Ôn tập (tiếp theo). - Hát - HS làm bài - HS nhận xét - Lắng nghe - HS làm bảng cài - Nhận xét - Lắng nghe - HS nêu miệng - HS Nhận xét HS lắng nghe HS thực hiện HS lắng nghe Ghi nhớ thø ngµy th¸ng n¨m 2011 Toán VIẾT SỐ,SẮP THỨ TỰ CÁC SỐ BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN I. Mục tiêu 1Kiến thức: Củng cố về: Viết số thành tổng các đơn vị,hàng sắp thứ tự các số,bài toán có lời văn. 2Kỹ năng: Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị.hàng,toán có lời văn. 3Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận II. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 (3’) GV hỏi HS: Số liền trước của 52 là số nào?( 51) Số liền sau của 52 là số nào? ( 53) HS đọc số từ 50 đến 99 Nêu các số có 1 chữ số GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) v Hoạt động 1: ( 5’) Củng cố về viết, phân tích số Viết số thành tổng các đơn vị,hàng sắp thứ tự các số,bài toán có lời văn. Lớp, cá nhân Bài 1:bảng cài Viết các số 47, 89, 41, 88, 71, 17 theo mẫu: 47 = 40 + 7 - Nhận xét Bài 2: Vở ô li- cả lớp ( bảng phụ) Viết theo mẫu: Chục Đơn vị Viết số Đọc số 8 5 85 Tám mươi lăm 4 8 5 7 8 1 9 3 - Nhận xét Bài 3: Vở ô li Trong kho có 32 cái ghế, đã lấy ra 12 cái ghế .Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế ? GV cho HS đọc đề , tóm tắt Cho HS làm vào vở Nhận xét. Bài 4: Trò chơi: Ai nhanh hơn ( tranh) - GV nêu cách chơi GV cho HS thi đua điền số các số tròn chục lên tia số ----------------------------------------------> 10 30 60 80 100 Phân tích các số sau thành chục và đơn vị. 24 79 37 65 18 43 - Nhận xét , tuyên dương. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Nhận xét, tuyên dương. Chuẩn bị: Số hạng – tổng. - Hát - HS trả lời - HS nhận xét - HS lắng nghe - HS làm bài - HS lắng nghe - HS lắng nghe - HS làm bài. - HS lắng nghe - HS đọc đề, tóm tắt - Làm vào vở, sửa - HS lắng nghe. -HS lắng nghe -HS thi đua thực hiện - Lắng nghe HS lắng nghe Ghi nhớ thø ngµy th¸ng n¨m 2011 Toán LUYỆN GỌI TÊN CÁC THÀNH PHẦN TRONG PHÉP TÍNH I. Mục tiêu 1Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Phép cộng ( không nhớ ); tên gọi thành phần và kết quả phép công. Giải toán có lời văn . 2Kỹ năng: - Tính đúng, đặt tính chính xác, nhanh. 3Thái độ: Giáo dục HS tính cận thận. II. Chuẩn bị GV: Bảng cài HS: Vở bài tập, bảng cài. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Gọi 1 HS thực hiện phép cộng : 32 + 42 = 74 - GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi đầu bài lên bảng v Hoạt động 1: Thực hành ( 28’) Phép cộng ( không nhớ ); tên gọi thành phần và kết quả phép công.Giải toán có lời văn . Cá nhân Bài 1:Bảng cài GV yêu cầu HS làm bảng cài 42 + 36 = 23 + 42 = 69 – 25 = 55 – 23 = - Yêu cầu HS nêu tên thành phần của phép tính GV nhận xét Bài 2: vở ô li Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng : a/ 43 và 21 b/ 10 và 46 c/ 24 và 15 Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ , số trừ a/ số bị trừ là 67, số trừ là 33 b / số bị trừ là 55, số trừ là 22 c/ số bị trừ là 87, số trừ là 25 Gọi HS nêu cách đặt tính GV cho HS làm vào vở. GV nhận xét Bài 3: Vở ô li Trong thư viên có 25học sinh trai và 36 học sinh gái.Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đang ở trong thư viện? GV yêu cầu HS đọc đề bài Hướng dẫn HS tóm tắt: . Trai : 25 học sinh. . Gái : 36 học sinh . Tất cả: ? học sinh . - GV cho HS làm vào vở GV yêu cầu 1 HS chữa bài. GV nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Nhận xét tiết học Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. - - Hát - HS làm - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe - HS làm - HS nêu - HS lắng nghe - HS nêu HS làm, đổi vở kiểm tra - Đọc đề, tóm tắt. - HS làm - Nhận xét - Lắng nghe HS lắng nghe Ghi nhớ. thø ngµy th¸ng n¨m 2011 Toán THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI VỚI ĐƠN VỊ ĐỀ- XI- MÉT I. Mục tiêu 1Kiến thức: Giúp HS củng cố về:Đo độ dài của đêximet (dm). Quan hệ giữa dm và cm 2Kỹ năng: Tập đo độ dài theo đơn vị cm, dm. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 3Thái độ: Giáo dục HS tính cận thận. II. Chuẩn bị GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm. HS: Vở , bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Đêximet Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm, 50cm Gọi 1 HS viết các số đo : 4dm, 6dm, 1dm. H : 50cm bằng bao nhiêu dm?( 50 xăngtimet bằng 5 đeximet) - GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi đầu bài lên bảng v Hoạt động : Thực hành ( 28’) Giúp HS củng cố về:Đo độ dài của đêximet (dm). Quan hệ giữa dm và cm Lớp, cá nhân Bài 1:VBT (Thước có chia vạch dm, cm.) GV yêu cầu HS nêu 10cm = ?dm,1dm = ?cm GV yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước - HS chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đêximet. GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con Bài 2:Thực hiện trên thướt. Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu H:2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet?(Yêu cầu HS nhìn lên thước và trả lời) Bài 3: GV cho HS thực hành đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Nhận xét tiết học Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. - - Hát - HS đọc các số đo: - HS viết - HS trả lời - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe : - HS nêu - HS viết - HS vẽ, đọc - HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra bài của nhau. - HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau. . - HS trả lời HS lắng nghe Ghi nhớ. thø ngµy th¸ng n¨m 2011 Toán ĐO ĐỘ ĐÀI VỚI ĐƠN VỊ XĂNG- TI MÉT, QUAN HỆ GIỮA ĐỀ – XI –MÉT ,XĂNG- TI- MÉT I. Mục tiêu 1Kiến thức: Giúp HS củng cố về:Đo độ dài vời đơn vị cm. Quan hệ giữa dm và cm 2Kỹ năng: Tập đo độ dài theo đơn vị cm, dm. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 3Thái độ: Giáo dục HS tính cận thận. II. Chuẩn bị GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm. HS:Vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm, 40cm Gọi 1 HS viết các số đo : 5dm, 7dm, 1dm. H : 40cm bằng bao nhiêu dm?( 40 xăngtimet bằng 4 đeximet) - GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi đầu bài lên bảng v Hoạt động 1: Thực hành Củng cố về:Đo độ dài vời đơn vị cm. Quan hệ giữa dm và cm c hành ( 28’) Cá nhân Bài 1:VBT (Thước có chia vạch dm, cm.) GV yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước - Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đêximet. 1 dm = ? cm ; 10 cm = ?dm GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con GV yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm Bài 2:Thực hiện trên thướt. Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu GV hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet?(Yêu cầu HS nhìn lên thước và trả lời) Bài 3: vở ô li Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 8 dm = cm 9 dm= ..cm 5 dm = ..cm 4 dm= ..cm 30cm = ..dm 80 cm = ..dm Gọi HS chữa bài sau đó nhận xét và ghi điểm. Bài 4: - GV cho HS thực hành đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Nhận xét tiết học Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. - - Hát - HS đọc các số đo: - HS viết - HS trả lời - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe - HS vẽ, đọc - HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra bài của nhau. -HS nêu - Thực hiện - Trả lời - HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau. - HS làm bài vào Vở ô li - HS chữabài - Lắng nghe - HS thực hiện HS lắng nghe Ghi nhớ. thø ngµy th¸ng n¨m 2011 Toán ĐẶT TÍNH, PHÉP TRỪ CÓ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI I. Mục tiêu 1Kiến thức: Cũng cố về: Phép trừ có đơn vị đo độ dài.Cách đặt tính. 2Kỹ năng: Rèn làm tính nhanh, chính xác 3Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận II. Chuẩn bị GV: SGK , thẻ cài HS: SGK , bảng III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của GV 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 2 HS nêu tên các thành phần trong phép trừ 72 – 41 = 31 96 – 55 = 41 GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’) Hôm nay chúng ta làm luyện tập v Hoạt động 1: Thực hành ( 28’) Biết Phép trừ có đơn vị đo độ dài.Cách đặt tính Cá nhân Bài 1: Tính (ĐDDH: ( Bảng û cài ) - GV cho HS nêu cách đặt tính. 88 49 64 57 36 15 44 53 52 34 20 4 - GV nhận xét Bài 2:Vở ô li Tính 3 dm + 4 dm = 10 dm + 8 dm = 8 dm + 7 dm = 9 dm + 5 dm= 16 dm – 2 dm = 35 dm – 3 dm = GV nhận xét 4Củng cố – Dặn dò (2’) GV nhận xét Chuẩn bị: Luyện tập - Hát - HS nêu - HS lắng nghe - Lắn ... tuyên dương - Hát - HS làm - HS lắng nghe - Lắng nghe - HS làm vở bài tập - HS đổi chéo kiểm tra. - Lắng nghe - Làm bảng con - HS làm bảng cài - HS nhận xét. - HS lắng nghe -Ghi nhớ thø ngµy th¸ng n¨m 2011 Toán GIẢI TOÁN VỀ ÍT HƠN I. Mục tiêu 1Kiến thức: Củng cố khái niệm về ít hơn . 2Kỹ năng: Củng cố và rèn kĩ năng giải bài toán về ít hơn . 3Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị GV: SGK. Bảng phụ HS: bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động 2. Bài cũ (3’) GV cho HS làm các bài tập: 37 + 15 = 47 + 18 = 24 + 17 = 3. Bài mới v Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành.( 27’) Bài 1: ( Bài 3 trang 30 ) GV cho HS tóm tắt, HS giải bảng lớp, ghi phép tính vào bảng con. Bài giải Số học sinh trai lớp 2A: 15 – 3 = 12 ( học sinh) Đáp số: 12 học sinh. - GV nhận xét. - Cho HS làm vào vở. - Nhận xét. * Giải các bài toán về ít hơn. Bài 2: ( bài 3 trang 32 ) Nêu cách làm Cho HS làm vào vở. Bài giải Cả hai bao gạo cân nặng : 25 + 10 = 35 ( kg ) Đáp số : 35 kg. * Giải các bài toán về ít hơn 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - GV cho HS làm bài : 8 kg – 4 kg + 9 kg = 16 kg + 2 kg – 5 kg = Nhận xét, tuyên dương . Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Kilôgam - Hát - HS thực hiện. - HS thực hiện - Lắng nghe - Làm vào vở. - Nêu - Làm vào vở - Sửa bài. - HS làm bảng con - Lắng nghe Lắng nghe Ghi nhớ thø ngµy th¸ng n¨m 2011 Toán THỰC HÀNH ĐO KHỐI LƯỢNG VỚI ĐƠN VI kg , GIẢI TOÁN I.Mục tiêu 1Kiến thức: Thực hành tập cân với cân đồng hồ. Làm tính và giải toán kèm theo đơn vị kilôgam. 2Kỹ năng: Cân được thành thạo trên cân đồng hồ. Tính toán nhanh, chính xác. 3Thái độ: Tính cẩn thận, ham học. II. Chuẩn bị GV: Cân đồng hồ. Sách, vở. HS: SGK, 1 chồng vở. Bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (1’) Hát 2. Bài cũ (3’) Kilôgam GV cho HS lên cân 1kg, 3kg sách vở. GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Để củng cố về đơn vị đo kilôgam, hôm nay chúng ta sẽ sang tiết thực hành. v Hoạt động 1: Thực hành cân (10’) GV giới thiệu. GV cho HS lần lượt lên cân 1kg, 2kg, 4kg . * Thực hành với cân đồng hồ. v Hoạt động 2 Bài 1: ( Bài 3 trang 33) Lưu ý kết quả phải có tên đơn vị đi kèm. - HS thực hiện bảng con. 8 kg – 4 kg + 9 kg = 13 kg 16 kg + 2 kg – 5 kg = 13 kg Bài 2: ( Bài 3 trang 32 ) - GV cho HS làm vào vở . Bài giải Số kílôgam gạo cả hai bao : 25 + 10 = 35 ( kg) Đápsố: 35 kg. * Củng cố giải toán kèm theo đơn vị kilôgam. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) GV cho HS thi đua giải toán: 9kg – 4 kg + 5kg = 26 kg + 3kg – 5kg = GV nhận xét tiết học. Dặn dò: về nhà tập cân - Hát - HS thực hành cân. -Lắng nghe - HS lắng nghe - Nhắc lại - HS thực hành - HS làm bài. - Nhận xét - HS đọc đề - Trả lời - HS làm vào vở - Sửa bài . - HS đọc rồi lên bảng thi đua. - Nhận xét. - Lắng nghe - Ghi nhớ . Tuần 8 Tiết 1 :LUYÊN BẢNG 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ. ĐẶT TÍNH DẠNG 26 + 5 I. Mục tiêu 1Kiến thức: Giúp HS luyện tập bảng 6 cộng với 1 số. Củng cố cách đặt tính dạng 26 + 5. 2Kỹ năng: Rèn tính đúng, nhanh. 3Thái độ: Tính cẩn thận, ham học hỏi và có trí nhớ tốt II. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 6 cộng với 1 số HS đọc bảng cộng 6 GV cho HS tính , nhắt lại cách đặt tính . 9 + 6 = 15 5 + 6 = 11 7 + 6 = 13 6 + 6 = 12 6 + 9 = 15 8 + 6 = 14 - Nhận xét 3. Bài mới v Hoạt động : Thực hành (26’) Bài 1: - GV cho HS làm bảng cài 16 26 36 56 4 5 6 8 20 31 42 64 - GV cho HS nêu cách đặt tính. - GV nhận xét Bài 2 : ( Bài 4 trang 34 ) - GV cho HS nêu miệng . Có 6 điểm ở trong hình tròn. . Có 9 điểm ở ngoài hình tròn. . Có tất cả 15 đểm. - Nhận xét Bài 3 : ( Bài 2 trang 35) GV cho HS đo rồi điền vào ô trống. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) GV cho HS đọc bảng cộng 6 GV cho HS giải toán thi đua 36 + 6 19 + 8 66 + 9 27 + 6 86 + 6 58 + 6 Nhận xét tiết học. Về nhà đọc lại bảng 6 cộng với một số . - Hát - 3 HS đọc. - Trả lời -Lắng nghe - HS thực hiện - HS nêu - HS nêu miệng - Nhận xét - HS làm bài - HS đo và làm bài. - HS nêu. - 2 đội thi đua làm nhanh. - Lắng nghe - Ghi nhớ Tiết 2 : LUYỆN BẢNG CỘNG 9, 8 ,7, 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ I. Mục tiêu 1Kiến thức: Giúp HS Củng cố việc ghi nhớ vă tâi hiện nhanh bảng cộng có nhớ ( phạm vi 20 ) để vận dụng khi cộng nhẩm, cộng câc số có 2 chữ số ( có nhớ ) 2Kỹ năng: Rỉn tính đúng , chính xâc. 3Thâi độ: Tính cẩn thận, ham học. II. Câc hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Điều chỉnh 1. Khởi động 2.Luyện tập Bài 1: GV cho HS ôn lại bảng cộng : 9, 8, 7, 6 cộng với một số. * Thuộc bảng cộng có nhớ phạm vi 20. Bài 2: - GV cho HS tính bảng con 13 25 36 25 9 16 8 7 22 41 44 32 * Củng cố cộng các số có hai chữ số. Bài 3 : ( Bài 5 trang 39) - GV cho HS điền chữ số thích hợp văo ô trống : a. 5 > 58 b. 89 < 8 * Củng cố toân điền chữ số thích hợp văo ô trống. 4. Củng cố – Dặn dò: - Cho 3 nhóm thi đua đọc bảng cộng (- Nhóm đọc nhanh nhóm đó sẽ thắng.) - Nhận xét , tuyên dương. -Về nhà đoc lại bảng cộng . - Hát - HS đọc bảng cộng từ 9 cộng với 1 số đến 6 cộng với 1 số - HS lăm bảng con - Nhận xét - HS đọc đề - HS nêu - HS lăm bài - Đại diện 3 nhóm lên trình bày - Lắng nghe - Ghi nhớ -HS khá,giỏi Tuần 9 Tiết 1 : LUYỆN BẢNG CỘNG 9, 8 ,7, 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ I. Mục tiêu 1Kiến thức: Giúp HS Củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng có nhớ ( phạm vi 20 ) để vận dụng khi cộng nhẩm, cộng các số có 2 chữ số ( có nhớ ) 2Kỹ năng: Rỉn tính đúng , chính xác. 3Thâi độ: Tính cẩn thận, ham học. II. Câc hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động củaHS Điều chỉnh 1. Khởi động (1’) - Băi cũ (3’) Luyện tập GV cho HS tính nhẩm : 6 + 9 = 7 + 8 = 3 + 9 = 5 + 6 = 9 +6 = 3 + 9 = 4 + 8 = 5 + 7 = GV nhận xét 2.Luyện tập Bài 1: GV cho HS ôn lại bảng cộng : 9, 8, 7, 6 cộng với một số. * Thuộc bảng cộng có nhớ phạm vi 20. Bài 2: ( B2 trang 39 ) - GV cho HS tính nhẩm 8 + 4 + 1 = 7 + 4 + 2 = 6 + 3 + 5 = 8 + 5 = 7 + 6 = 6 + 8 = * Củng cố cộng nhẩm các số . Bài 3 : ( Bài 3 trang 40 ) - GV cho HS điền chữ số thích hợp vào ô trống : * Củng cố toân điền chữ số thích hợp văo ô trống. 4. HĐ tổng kết: - Cho 3 nhóm thi đua đọc bảng cộng (- Nhóm đọc nhanh nhóm đó sẽ thắng.) - Nhận xét , tuyên dương. Nhận xét tiết học. Về nhà đọ lại bảng cộng . - Hát - HS nêu - Nhận xét. - Lắng nghe - Lắng nghe - HS đọc bảng cộng từ 9 cộng với 1 số đến 6 cộng với 1 số - HS làm nhẩm - Nhận xét - HS đọc đề - HS nêu - HS làm bài - nhóm lên trình bày - Lắng nghe - Ghi nhớ - HS khá, giỏi. Tiết 2: LUYỆN BẢNG CỘNG 9, 8 ,7, 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ I. Mục tiêu 1Kiến thức: Giúp HS Củng cố việc ghi nhớ & tái hiện nhanh bảng cộng có nhớ ( phạm vi 20 ) để vận dụng khi cộng nhẩm, cộng các số có 2 chữ số ( có nhớ ) 2Kỹ năng: Rỉn tính đúng , chính xâc. 3Thâi độ: Tính cẩn thận, ham học. II. Câc hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Điều chỉnh 1. Khởi động 2.Luyện tập Bài 1: GV cho HS ôn lại bảng cộng : 9, 8, 7, 6 cộng với một số. * Thuộc bảng cộng có nhớ phạm vi 20. Bài 2: - GV cho HS tính nhẩm 9 + 2 +5 = 8 + 2 + 6 = 7 + 3 + 5 = 9 + 7 = 8 + 8 = 7 + 8 = * Củng cố cộng nhẩm các số . Bài 3 : ( B3 trang 45) - GV cho HS điền chữ số thích hợp văo ô trống : Số hạng 12 15 17 Số hạng 6 24 21 Tổng 15 34 42 39 4. HĐ tổng kết: - Cho 3 nhóm thi đua đọc bảng cộng - Nhận xét , tuyên dương. Nhận xét tiết học. -Về nhà đọc lại bảng cộng . - Hát - HS đọc bảng cộng từ 9 cộng với 1 số đến 6 cộng với 1 số - HS làm nhẩm - Nhận xét - HS đọc đề - HS làm - HS làm bài - Nhóm lên trình bày. - Lắng nghe - Ghi nhớ - HS khá, giỏi. Tuần 10 Tiết 1 : TÌM SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG. I. Mục tiêu 1Kiến thức: Biết tìm số hạng trong một tổng. Phép trừ trong phạm vi 10. 2Kỹ năng:. Tìm được số hạng trong một tổng Bài toán trắc nghiệm có 3 lựa chọn. 3Thái độ: Tính toán nhanh, chính xác. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Điều chỉnh 1. Khởi động 2. Luyện tập Bài 1: ( Bài 2 trang 47 ) - GV cho HS nhắc lại quy tắt. - Cho HS làm vào bảng cài x + 9 = 30 5 + x = 20 x + 19 = 60 Nhận xét * Củng cố về:Tìm số hạng trong một tổng. Bài 2 : ( Bài 3 trang 46 ) - GV cho HS nêu miệng . 10 – 1 – 2 = 10 - 3 – 4 = 10 – 3 = 10 – 7 = 19 – 3 – 5 = 19 – 8 = Bài 3: -Yêu cầu HS tự làm bài. Tìm x a/ x + 3 = 10 b) x + 7 = 19 3. HĐ tổng kết: GV cho HS đọc lại quy tắt Nhận xét tiết học. Về nhà đọc lại quy tắt. - Hát - Nhắc lại quy tắt. - bảng con - HS nêu - Nhận xét. - HS ghi kết quả vào bảng con - HS đọc. - Lắng nghe - Ghi nhớ. - HS khá, giỏi. Tiết 2 : LUYỆN BẢNG 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 - 5 I. Mục tiêu 1Kiến thức: Giúp HS: Củng cố bảng 11 trừ đi một số :11 – 5 2Kỹ năng: Aùp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan. Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép tính . 3Thái độ: Ham thích học Toán. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Điều chỉnh 1. Khởi động (1’) 2.Luyện tập: Bài 1: - Gv yêu cầu HS đọc bảng trừ 11 Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu ngay kết quả các phép tính : 11 – 4 = 11 – 6 = 11 - 8 = 11 - 9 = 11 - 7 = 11 - 5 = Yêu cầu HS nhận xét * Aùp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán Bài 2: Tính. Yêu cầu HS làm bảng cài . Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. a) 11 và 7 b) 11 và 9 c ) 11 và 3 * Áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan. 3 .HĐ tổng kết: Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức: 11 trừ đi một số. Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 11 trừ đi một số. Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà đọc lại bảng công thức trên. - Hát - HS đọc - HS nêu kết quả - Nhận xét - - HS làm bảng cài - - Trả lời - 2 dãy HS thi đua. - Lắng nghe - Ghi nhớ. - HS khá, giỏi.
Tài liệu đính kèm: