Giáo án Toán lớp 1 - Tiết 19 đến tiết 40

Giáo án Toán lớp 1 - Tiết 19 đến tiết 40

1.Mục tiêu:

 - Giúp học sinh có khái niệm ban đầu vế số 9.

 - Biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.

 - Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1  9

2. Đồ dùng dạy học :

 - Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại

 - Số 9 in, số 9 viết.

3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 54 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Tiết 19 đến tiết 40", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tên bài dạy : Số 9
Môn : Toán
Tiết số : 19
1.Mục tiêu:
	- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu vế số 9.
	- Biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
	- Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 à 9 	
2. Đồ dùng dạy học : 
	- Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại
	- Số 9 in, số 9 viết.
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
Gọi 2 học sinh lên làm bài tập
8
8
8
1.
5
2
4
5
2. .. = 8 7 < .
 . > 5 6 > .
- Gọi học sinh ở dưới đọc CT số 8
- Nhận xét.
2 học sinh lên bảng làm, mỗi em làm 1 phần
2 à 3 học sinh đọc
Bảng
30’
2. Bài mới 
Giới thiệu số 9
Bước 1: Lập số
Bước 2: giới thiệu chữ số 9 in , 9 viết.
Bước 3: nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1 à 9
Mục tiêu: Hs có kháI niệm ban đầu về số 9, biết thứ tự số 9 trong dãy số từ 1-9
* Cho học sinh xem tranh SGK. Hỏi: 
- Có mấy bạn đang chơi?
- Có mấy em đang chạy tới?
- Tất cả có mấy bạn chơi?
* Yêu cầu học sinh lấy 8 hình tròn, thêm 1 hình tròn, hỏi sau khi thêm được tất cả mấy hình tròn?
- Đính lên 9 chấm tròn, cô có bao nhiêu chấm tròn.
- Hỏi tương tự với 9 con tính.
KL: 9 bạn chơi, 9 hình tròn, 9 chấm tròn, 9 con tính, đều là những nhóm có số lượng là 9.
Cách làm tương tự như giới thiệu số 8.
Cho học sinh lấy que tính đếm từ 1 à 9; 9 à 1.
Số 9 đứng liền sau số nào?
Xem tranh, trả lời câu hỏi của cô:
8
1
9
Lấy 8 hình tròn, thêm 1 hình tròn là 9 hình tròn.
9 chấm tròn. 
Có 9 con tính.
Tìm và lấy số 9 trong hộp đồ dùng.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
Số 9 đứng liền sau số 8
Sgk
Bộ dd
 Thực hành 
Mục tiêu: học sinh luyện tập thực hành ở SGK (trang 32, 33).
Bài 1: Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu.
Hướng dẫn để học sinh viết đúng mẫu.
Yêu cầu 1 học sinh nêu cách làm.
Hướng dẫn nhận ra CT số 9
Bài 2: Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu.
Hướng dẫn học sinh so sánh các số trong phạm vi 9.
Gọi 3 em đọc kết quả so sánh. Hỏi: Khi nào có 2 số = nhau?
Bài 3: Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu.
Hướng dẫn đếm các số từ 1 à 5 ; từ 4 à 9; từ 1à 9 ; 9 à1.
Dựa vào cách đếm đó để điền số các tìm vào ô trống.
Bài 4: Gọi học sinh nêu yêu cầu
 Gọi 4 em đọc kết quả điền.
Viết số 9
Làm bài.
Viết số thích hợp vào ô trống
Làm bài, chữa bài
Viết dấu , = vào 
Làm bài rỗi chữa bài, mỗi em một cột.
Khi có 1 số = chính nó. 
Điền dấu thích hợp
Làm bài rồi chữa bài.
Mỗi em đọc 1 dòng.
Sgk
4’
3. Củng cố
Gọi 2 em lên sửa sai giúp bạn:
9, 7, 6, 8, 5, 3, 4, 2, 1
2, 1, 4, 6, 3, 5, 7, 9, 8
Số đứng liền sau số 8 là số nào?
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
1’
4. Dặn dò 
Về nhà viết lại 6 dòng số 9, nhớ và thuộc cấu tạo số 9.
Rút kinh nghiệm:
Tên bài dạy : Số 0
Môn : Toán
Tiết số : 20
1.Mục tiêu:
	- Giúp học sinh có khái niệm về số 0.
	- Biết đọc viết số 0.
	- Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 à 9
	- Biết so sánh số 0 với các số đã học. 	
2. Đồ dùng dạy học : 
	4 que tính; 10 tấm viết số có viết mỗi số từ 0 à 9; số 0 in và 0 viết
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
3’
1. Kiểm tra bài cũ 
Gọi học sinh lên bảng làm bài:
- Điền số:
 4, . , . , 7, . , 9
7 7 > .
- Điền dấu:
7 . 9 ; 9 . 8 ; 8 . 4 ; 9 . 9
Nêu cấu tạo của số 9.
2 em lên bảng làm ( mỗi em làm 1 phần)
32’
2. Bài mới 
Giới thiệu số 0
Bước 1: Hình thành số 0
Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết
Bước 3
nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 1 à 9
Mục tiêu: hs nhận biết số 0, vị trí số 0 trong dãy số từ 1-9
Cho học sinh lấy 4 que tính, lần lượt bớt dần 1 que tính cho đến hết.
* Yêu cầu mở SGK trang 34, quan sát tranh hỏi: - Có mấy con cá?
- Vớt 1 còn cá còn mấy con?
- 2 con vớt lên 1 con còn mấy con?
- 1 con vớt lên 1 con còn mấy con?
Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0.
Tiến hành như tiết trước
Gọi học sinh đọc
Cho học sinh xem tiếp tranh SGK, nhận xét ở mỗi ô vuông, chữ nhật có mấy chấm tròn?
- Gọi học sinh đọc các số theo thứ tự từ 0 à 9 ; 9 à 0
- So sánh số 0 với các số đã học?
- Lấy 4 que tính, bớt 1 que tính còn 3 que tính, 3 que tính, bớt 1 que tính còn 2 que tính, 2 que tính, bớt 1 que tính còn 1 que tính, 1 que tính, bớt 1 que tính còn 0 que tính.
- Xem tranh
3 con cá
2 con cá
1 con cá
0 con nào.
Đọc “Không”
Không, một, hai, . ,chín
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
0 là số bé nhất
Sgk
Bộ dd
Thực hành 
Mục tiêu: Hs luyện tập, thực hành làm bài tập ở SGK trang 34, 35.
Bài 1
Hướng dẫn viết chữ số 0 đúng theo mẫu
GV treo bảng phụ có viết mẫu số 0 và hỏi xem viết số 0 dùng nét nào?
Bài 2
Gọi HS nêu yêu cầu
Hướng dẫn học sinh viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi học sinh chữa bài
Hỏi: + 0 đứng trước số nào?
 + Số nào đứng liền sau số 0?
Bài 3
Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu.
Gọi 3 em lên bảng làm
- Cho chữa bài
Hỏi: Số liền trước của 2 là ?
 Số liền trước của 1 là ?
Hướng dẫn thực hành so sánh các số trong phạm vi 9, chủ yếu là so sánh với 0
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm
Bài 4
- Gọi 4 em chữa, mỗi em đọc 1 cột, tự đánh giá bài làm của bạn.
Viết 1 dòng chữ số 0
Làm bài, 2 em lên bảng làm
- 2 học sinh đọc kết quả theo hàng ngang
Số 1
Số 1
Viết số vào ô trống (theo mẫu)
Làm bài.
Đổi vở cho nhau chữa.
Số 1
Số 0
Dưới lớp làm vào SGK
sgk
5’
3. Củng cố
4. Dặn dò
Tổ chức trò chơi: (Xếp đúng thứ tự)
Xếp các tấm viết số có ghi các số không theo thứ tự: 1, 0, 4, 5, 3, 2, 6, 7, 9, 8
Gọi 2 học sinh lên xếp lại theo thứ tự từ bé đến lớn; lớn đến bé
Nhận xét giờ học. Bài sau: Số 10
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
Dưới lớp cổ vũ cho bạn.
Rú kinh nghiệm..
 Tên bài dạy : Số 10 
Môn : Toán
Tiết số : 21
1.Mục tiêu:
	Giúp học sinh:
	- Có khái niệm ban đầu về số 10
- Biết đọc, viết số 10
	- Đếm và so sánh số 10 trong phạm vi 10
- Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 à 10	
2. Đồ dùng dạy học : 
	- 1 số nhóm 10 đồ vật (chấm tròn, con tính), số 10 in và viết.
	- 11 tấm viết số viết sẵn các số từ 0 à 10
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
Gọi 2 học sinh lên bảng làm
- Điền số
. ,1, . , . , . , 5, ., . ,8 ., 
1 > . ; 0 = . ; 3 > .
- Điền dấu :
9 . 0 ; 0 . 1 ; 2 . 8 ; 5 . 5 
- Gọi 2 em đếm 0 à 9 ; 9 à 0
Mỗi học sinh làm 1 phần
Học sinh 1: Điền số
Học sinh 2: Điền dấu
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
30’
2. Bài mới 
Giới thiệu số 10
Bước 1: Lập số
Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10.
Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số 1 à 10
Mục tiêu: học sinh nhận biết số 10, vị trí số 1o trong dãy số từ 1-9
- Hướng dẫn học sinh lấy 9 hình vuông, thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông tất cả?
- Hướng dẫn quan sát tranh SGK trang 36, hỏi:
+ Có mấy bạn làm rắn?
+ Có mấy bạn làm thầy thuốc
+Tất cả có mấy bạn?
Gọi 1 học sinh nhắc lại
- Đính 9 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn, tất cả có mấy chấm tròn.
- Có 9 hạt con tính, thêm 1 hạt con tính là mấy hạt con tính tất cả?
--> Dùng số 10 để chỉ các nhóm có số lượng là 10.
Giơ bìa ghi số 10 và giới thiệu: Số 10 được viết = chữ số 1 và chữ số 0.
- Viết số 10 lên bảng nói: Muốn viết được số 10 ta viết chữ số 1 trước rồi viết thêm chữ số 0 vào bên phải của số 1. Chỉ vào số 10. Gọi học sinh đọc.
Tiến hành như các tiết trước để giúp học sinh nhận ra 10 đứng liền sau số 9.
Những số nào đứng liền trước số 10
9 hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông.
9
1
10
9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn.
9 chấm tròn thêm 1 chấm là 10 chấm tròn.
9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính.
Mười
Đọc các số theo thứ tự từ 0 à 10 ; từ 10 à 0
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
Sgk
Bộ dd
Thực hành 
Mục tiêu: hs thực hành làm các bài tập ở SGK trang 36, 37.
Bài 1
Gọi học sinh nêu yêu cầu
GV treo bảng phụ viết mẫu số 10 và hỏi HS các chữ số dùng để viết số 10.
Bài 2
Hướng dẫn học sinh đếm số cây nấm trong mỗi nhóm rồi điền kết quả vào ô trống. 
Bài 3
Hướng dẫn đếm số chấm tròn cả 2 nhóm rồi viết số chỉ lượng chấm tròn đó vào ô trống, giúp học sinh nhận ra CT số 10. (chỉ vào hình vẽ thứ nhất hỏi: 
Bên trái có mấy chấm tròn?
Bên phải có mấy chấm tròn?
Vậy 10 gồm mấy và mấy?
Hỏi tương tự với các hình vẽ còn lại.
Bài 4
Hướng dẫn , gọi 2 em lên bảng viết số.
Gọi học sinh chữa bài. Hỏi:
+ Số liền sau của 9 là số nào?
+ Số liền trước của số 10 là số nào?
Bài 5
Hướng dẫn học sinh quan sát các số đã cho ở từng phần rồi chọn ra 1 số lớn nhất khoanh tròn
Viết 1 dòng số 10
Làm bài xong, đổi vở chữa vài để nhận xét lẫn nhau
Làm bài
9 chấm tròn
1 chấm tròn
10 gồm 9 và 1
Làm vào sách
Số 10
Số 9
Làm xong chữa bài
Sgk
4’
3. Củng cố
Cho HS nêu thứ tự, cấu tạo số 10
2hs
1’
4. Dặn dò
Học thuộc cấu tạo số 10.
Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm:
Tên bài dạy : Luyện tập 
Môn : Toán
Tiết số : 22
1.Mục tiêu: 
Giúp học sinh củng cố về: 
	- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
	- Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
	- Cấu tạo của số 10
2. Đồ dùng dạy học : 
	- 5 tấm viết số có sẵn các số 0, 5, 3, 8, 4
	- 4 tấm viết số có sẵn các số 1, 6, 2, 9
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
 > 9 ; 9 < ; 10 =
9 . 10 ; 6 . 3 ; 10 . 10
- Gọi 2 học sinh nêu CT số 10.
Học sinh 1: Điền số
Học sinh 2: Điền dấu
10 gồm 9 và 1, 
Bảng
30’
2. Luyện tập 
Mục tiêu: Hs thực hành làm các bài tập ở SGK trang 38, 39.
Bài 1
Gọi học sinh nêu yêu cầu
Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu rồi tập nêu được.
- Gọi 1 em chữa bài
- Hướng dẫn đọc kết quả như mẫu.
Bài 2
Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn học sinh đếm xem đã có mấy chấm tròn rồi, phải thêm bao nhiêu chấm nữa cho đủ 10 chấm tròn.
Bài 3
- Hướng dẫn học sinh dựa vào bài làm của mình để nêu lại cấu tạo số 10.
Bài 4
Gọi 1 em nêu yêu cầu.
Hướng dẫn học sinh đếm số hình tam giác xanh và số hình tam giác trắng ở mỗi phần rồi điền vào ô trống.
So sánh các ... c sinh làm các bài tập ở SGK.
Bài 1
Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm và chữa bài.
Bài 2
Hướng dẫn đặt tính theo cột dọc (viết kết quả thẳng cột với các số trên)
Bài 3
Cho học sinh xem tranh, nêu đề toán
Điền được phép tính gì vào các ô trống?
Làm bài, đổi vở cho bạn chữa chéo.
Tính và đọc các kết quả tính.
- Có 3 con chim, bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim?
3 – 2 = 1
Sgk
4’
3. Củng cố
Thi điền nhanh số vào chỗ chấm.
. – 2 = 1
3 – . = 2
. – . = 0
2 em lên bảng thi điền số.
Bảng phụ
1’
4. Dặn dò
 Về nhà ông lại các CT trừ trong phạm vi 3.
Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm:
 Tên bài dạy : Luyện tập 
Môn : Toán
Tiết số : 37
1.Mục tiêu:
	Giúp học sinh: 
	- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
	- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
	- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
2. Đồ dùng dạy học : 
	Phấn mầu, bảng phụ.
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 1 số học sinh lên điền số vào chỗ.
. + 2 = 3 . – 2 = 1
3 - . = 2 3 += 5
 - Tóm tắt
Có: 4 nhãn vở
Tặng : 1 nhãn vở
Còn lại . nhãn vở?
- Chữa bài, nhận xét.
Dưới lớp viết phép tính của bài toán vào bảng con.
30’
2. Luyện tập 
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập ở SGK.
Bài 1
Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Nhận xét các phép tính cộng, trừ ở cột thứ 3.
 2 + 1 = 3
 3 – 1 = 2
 3 – 2 = 1
=> Mối quan hệ giữa phép + và - từ bộ ba các số 2, 1, 3.
Bài 2
- Nêu cách tính ở cột cuối cùng
3 – 1 – 1 = .
=> Lấy 3 – 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1.
Bài 3
HS nêu yêu cầu
Gọi học sinh chữa bài.
Gọi học sinh chữa bài.
Bài 4
Cho học sinh xem từng tranh nêu đề toán ứng với tình huống trong tranh.
Phép tính thích hợp của bài toán là gì?
Gọi 1 số học sinh nhắc lại đề toán rồi phân tích đề à chọn phép tính thích hợp vào các ô trống.
Làm tính.
Làm xong chữa bài.
Lấy kết quả phép + trừ số này thì ra số kia và ngược lại.
Lấy 3 – 1 = 2, rồi lấy 2 – 1 = 1.
Viết số thích hợp vào ô trống hình tròn. 
Đọc kết quả tính.
Viết dấu + , - vào chỗ chấm.
Làm bài.
Đổi chéo vở cho bạn chữa cho nhau.
a. Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho Lan 1 quả bóng. Hỏi Hùng còn mấy quả bóng?
2 – 1 = 1
b. Có 3 con ếch đậu trên lá, nhảy xuống ao 2 con ếch. Hỏi còn lại mấy con ếch?
3 – 2 = 1
Sgk
4’
3. Củng cố
- Gọi HS đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3.
- 1 em lên điền Đ - S vào phép tính:
3 – 2 = 1 4 – 1 > 2
4 – 0 = 1 2 + 2 < 3
Đứng tại chỗ đọc 
Bảng phụ
1’
4. Dặn dò
Về nhà ôn lại các bảng +, - trong phạm vi 3.
Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm:
Tên bài dạy : phép trừ trong phạm vi 4 
Môn : Toán
Tiết số : 38
1.Mục tiêu:
	Giúp học sinh: 
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
	- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
2. Đồ dùng dạy học : 
	- Chấm tròn.
- Phấn màu
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
a. Tính: b. Điền số
3 + 1 – 1 = . 4 = 5 - .
2 – 1 + 0 = . 1 = 3 - .
5 – 2 + 1 = . 5 - . - . = 1
- Gọi 1 số em đọc các CT cộng, trừ trong phạm vi 3.
- Chữa bài, nhận xét.
2 học sinh lên bảng, mỗi em làm 1 phần.
Bảng
2. Bài mới 
Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4
a. Hướng dẫn học sinh học lần lượt các phép trừ 4 – 1 = 3 ; 4 – 2 = 2 ; 
 4 – 3 = 1.
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh ở SGK. Hỏi:
+ Lúc đầu trên cành có mấy quả cam?
+ Rơi xuống mấy quả cam?
+ Con làm phép tính gì để biết số cam trên cành còn 3 quả?
Gọi 1 số em đọc phép tính vừa nêu.
b. Với phép trừ: 4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1 (cách làm tương tự)
c. Nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ.
- Đính lên bảng các chấm tròn.
 4
 2
 4
 2
 1
 3
- Có nhận xét gì với các phép tính +, - vừa lập được?
d. Hướng dẫn học thuộc các CT trừ.
Xoá dần bảng, gọi học sinh đọc, nói, viết CT vừa đọc.
Xem tranh, trả lời câu hỏi:
+ Lúc đầu có 4 quả cam.
+ Rơi xuống 1 quả cam.
Còn lại 3 quả cam.
4 – 1 = 3
- Lên viết các phép tính cộng trừ dựa vào số chấm tròn ở mỗi phần.
3 + 1 = 4 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 4 – 2 = 2
4 – 1 = 3 à Lấy kết quả 
4 – 3 = 1 phép cộng trừ 
  kia
- Quan sát
Thi đua lập lại (nói, viết) các CT trừ.
Sgk
Bộ dd
 Thực hành 
Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở SGK.
Bài 1
Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu.
- Nhận xét các phép tính ở 2 cột cuối?
Bài 2
Cho HS nêu têu cầu
Lưu ý: viết kết quả phép trừ thẳng cột với nhau.
Bài 3
Cho học sinh quan sát tranh, nêu đề toán.
- Gọi học sinh nhắc lại đề bài: phân tích đề.
- Chọn phép tính thích hợp?
- Vì sao con lại chọn phép trừ?
Tính kết quả.
Làm bài xong chữa bài.
Lấy kết quả phép cộng trừ số này thì ra số kia.
Làm bài xong đổi vở chữa bài chéo.
Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn?
4 – 1 = 3
Chạy ra 1 bạn
4’
3. Củng cố
- Gọi học sinh đọc CT trừ trong phạm vi 4.
- 2 học sinh lên thi điền nhanh số vào chỗ chấm.
4 – 3 = 1 ; 4 - 2 = 2
3 + 1 = 4 ; 4 – 1 = 3
1’
4. Dặn dò
- Về nhà ôn lại các CT +, - trong phạm vi 4.
- CBBS: Luyện tập
Rút kinh nghiệm:
Tên bài dạy : Luyện tập 
Môn : Toán
Tiết số : 39
1.Mục tiêu:
	Giúp học sinh: 
	- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và 4.
	- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ).
2. Đồ dùng dạy học : 
	Phấn màu
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
Gọi 1 số học sinh lên bảng làm bài
a. Dấu , = b. Tóm tắt
4 – 1 . 2 An có 4 cái kẹo 
2 + 0 . 3 Cho bạn 1 cái
4 – 2 . 1 An còn mấy cái kẹo?
- Gọi học sinh đọc các CT trong phạm vi 4
- Chữa bài, nhận xét.
2 học sinh lên làm, mỗi em làm 1 phần
30’
2. Luyện tập
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập ở SGK.
Bài 1
Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài.
- Chữa bài.
Bài 2
Gọi học sinh nêu yêu cầu
Gọi 1 học sinh nêu cách làm.
Chữa bài.
Bài 3
Cho 1 học sinh nêu cách tính.
4 – 1 – 1 = ?
Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
Bài 4
Hướng dẫn: Tính kết quả phép tính so sánh 2 kết quả rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- Gọi 1 em nêu lại cách làm.
4 – 1 . 3 + 1
Bài 5
Cho học sinh xem từng tranh, đặt đề toán rồi viết phép tính thích hợp.
- Gọi 2 em nhắc lại đề bài.
- Gọi2 em phân tích đề bài.
- Chọn phép tính thích hợp gì viết vào ô trống?
- Vì sao con chọn phép cộng?
* Phần b hướng dẫn tương tự phần a.
- Vì sao con chọn tình trừ?
- Tính được kết quả viết thẳng cột với 2 số đã cho.
Đổi vở chéo chữa bài.
Tính rồi viết kết quả vào hình tròn.
2 học sinh đọc to kết quả tính.
Ta lấy 4 – 1 = 3
Rồi lấy 3 – 1 = 2
- Làm nốt bài vào vở
Làm bài
Chữa bài
Lấy 4 – 1 = 3 à 3 < 4
 3 + 1 = 4 
a. Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
 3 
 + 
 1 
 = 
 4 
- Chạy tới 1 con.
- Có 4 con vịt đang bơi, 1 con chạy lên bờ, hỏi: còn lại mấy con vịt?
 4
 - 
 1 
 =
 3
Vì 1 con vịt chạy lên bờ.
4’
3. Củng cố 
Tổ chức trò chơi
- Nối kết quả với số ở cánh hoa.
 3 + 1
3
4
 4 – 1 
 2 + 1
2
1
 3 + 2
 1 + 1 
 1 – 0 
2 học sinh thi nhau nối.
1’
4. Dặn dò
- Về nhà ôn lại các CT + , - trong phạm vi 4
- CBBS: Phép trừ trong phạm vi 5
Rút kinh nghiệm:
Tên bài dạy : Phép trừ trong phạm vi 5 
Môn : Toán
Tiết số : 40
1.Mục tiêu:
	Giúp học sinh: 
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
	- Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
2. Đồ dùng dạy học : 
	10 chấm tròn.
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Pt
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập.
a. . + 4 = 5 b. 4 – 2 – 1 = 
 3 - . = 2 3 + 1 – 2 =
 . - . = 1 2 – 1 + 3 =
- Gọi học sinh đọc CT +, - trong phạm vi 4.
- Chữa bài, nhận xét. 
Học sinh 1: làm phần a
Học sinh 2: làm phần b
Bảng
30’
2. Bài mới 
Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5
- Giới thiệu lần lượt các phép trừ: 
5 – 1 = 4 ; 5 – 2 = 3 
5 – 3 = 2 ; 5 – 4 = 1
- Cho học sinh xem tranh 1, 2, 3, 4 ở SGK. Nhận xét, nêu được phép trừ.
Viết lại các phép tính do học sinh đưa ra.
- Xoá dần các số trong phép tính rồi gọi học sinh đọc thuộc.
- Đính các chấm tròn lên bảng
- Gọi học sinh nêu ra các phép tính cộng, trừ dựa vào số chấm tròn trên
- Có nhận xét gì từ các phép + và trừ vừa nêu.
=> Đó chính là mối quan hệ giữa phép + và phép trừ từ các số: 3, 2, 5 và 1, 4, 5.
Xem tranh, nêu được:
5 – 1 = 4 ; 5 – 2 = 3
5 – 3 = 2 ; 5 – 4 = 1 
5 - 6 em 
Quan sát, nêu các phép tính:
4 + 1 = 5 ; 3 + 2 = 5 
1 + 4 = 5 ; 2 + 3 = 5
5 – 1 = 4 ; 5 – 2 = 3
5 – 4 = 1 ; 5 – 3 = 2 
Lấy kết quả phép cộng trừ số này thì ra số kia.
Sgk
Bộ dd
 Thực hành
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập ở SGK.
Bài 1
Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài.
Bài 2
Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu.
Gọi 3 học sinh lên bảng làm 3 cột
- Nhận xét 2 phép cộng ở cột 2?
- Nhận xét 2 phép + và 2 phép trừ ở cột cuối.
Bài 3
Gọi 1 học sinh nêu cách làm bài.
Bài 4
Cho học sinh xem từng tranh, đặt đề toán, viết phép tính tương ứng
- Gọi 2 học sinh nhắc lại đề:
- Phân tích đề bài.
- Viết được phép tính gì vào ô trống
- Phần b: Hướng dẫn tương tự phần a.
Tính kết quả phép trừ. 
Làm xong, đổi vở chữa chéo bài cho nhau.
Tính
Làm bài vào vở xong chữa bài.
- Đổi chỗ các số trong phép + nhưng kết quả không đổi.
- Lấy kết quả phép + đem – số này thì ra số kia
- Tính được kết quả phép – viết thẳng cột với các số đã cho.
a. Có 5 quả táo trên cành. Hái xuống 2 quả táo. Hỏi còn lại mấy quả táo trên cành?
 5
 – 
 2
 =
 3
- Hái xuống 2 quả.
Sgk
4’
3. Củng cố 
Trò chơi thi nối kết quả với số:
5 – 2 
5
4 – 3 
3 + 2 
5 – 4 
4
3
2
1
2
Hỏi vì sao không nối được với số nào?
2 học sinh thi đua nhau lên nối rồi chữa.
1’
4. Dặn dò
Học thuộc bảng cộng trừ.
Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docToan - lop 1 - tiet 19-40.doc