Tiết 3 TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
(PPCT tiết 49)
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ (BT cần làm: bài 1, bài 2 (dòng 1) bài 3 (dòng 1), bài 4)
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
- HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định: Trật tự lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
•Tiết học toán trước các em học bài gì?
-Cho HS lên bảng làm bài tập
+ 2 = 5 3 + = 6 + 4 = 5
+ 5 = 6 3 + = 4 6 + = 6
-GV nhận xét
3/ Bài mới:.
3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài phép cộng trong phạm vi 7.
-Giáo viên ghi tựa bài
TUẦN 13 Thứ ba 15/11/ 2011 Tiết 3 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 (PPCT tiết 49) I. Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ (BT cần làm: bài 1, bài 2 (dòng 1) bài 3 (dòng 1), bài 4) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập Tiết học toán trước các em học bài gì? Cho HS lên bảng làm bài tập + 2 = 5 3 + = 6 + 4 = 5 + 5 = 6 3 + = 4 6 + = 6 GV nhận xét 3/ Bài mới:. 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài phép cộng trong phạm vi 7. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. a/ Hướng dẫn HS học phép cộng 6 + 1 = 7, 1 + 6 = 7 Cho học sinh xem tranh SGK Bên trái có mấy hình tam giác ? Bên phải có mấy hình tam giác ? Có tất cả bao nhiêu hình tam giác ? Vậy ta làm tính gì? Giáo viên đính phép tính 6 + 1 = 7 Cho HS đọc 6 + 1 = 7 Tương tự HDHS 1 + 6 = 7 Cho HS đọc công thức công : 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 b/ Tương tự Hướng dẫn HS học phép cộng 5 + 2 = 7, 2 + 5 = 7 và 4 + 3 = 7, 3 + 4 = 7 c/ Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7: Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả thế nào? Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7 bằng nhiều hình thức 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 Nghỉ giữa giờ. 3.3/ Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta làm như thế nào? Cho học sinh thực hành bảng con GV nhận xét Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu 7 + 0 = 1 + 6 = 3 + 4 = 2 + 5 = Cho HS tính nhẩm rồi đọc kết quả GV nhận xét Phép cộng có tính giao hoán Thí dụ: ta có 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7 Vậy 5 + 2 = 2 + 5 Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu 5 + 1 + 1 = ; 4 + 2 + 1 = ; 2 + 3 + 2 = Muốn thực hiện phép tính 5 + 1 + 1 = ta làm như thế nào ? Cho HS sinh lên bảng làm bài GV nhận xét Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu Câu a Cho HS xem tranh nêu bài toán? Bên trái có mấy con bướm? Bên phải có mấy con bướm? Có tất cả mấy con ? Ta làm tính gì? Cho HS điền phép tính . GV nhận xét Câu b Cho HS làm tương tự câu a GV nhận xét 4/ Củng cố: Hôm nay, các em học toán bài gì? Cho học sinh lên bảng thi đua GV nhận xét 5/ Dặn dò Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 7 GV nhận xét lớp Hát vui. Luyên tập Học sinh lên bảng sửa bài Học sinh nhận xét HS nhắc lại Học sinh xem tranh Có 6 hình tam giác. Có 1 hình tam giác. Có 7 hình tam giác. Làm tính cộng Học sinh đính bảng 6 + 1 = 7 Học sinh đọc HS đọc công thức công: 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 Học sinh đọc lại Bằng nhau HS đọc cá nhân, nhóm, lớp Hát vui. Tính Thực hiện phép tính phải thẳng cột HS nhận xét Tính HS tính nhẩm rồi đọc kết quả 7 + 0 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7 2 + 5 = 7 HS nhận xét Học sinh theo dõi Tính Lấy 5 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1 HS sinh lên bảng làm 5 + 1 + 1 = 7 4 + 2 + 1 = 7 2 + 3 + 2 = 7 HS nhận xét Viết phép tính thích hợp. Câu a HS quan sát tranh Có 6 con . Có 1 con. Có 7 con. Tính cộng HS điền kết quả 6 + 1 = 7 Câu b 4 + 3 = 7 HS nhận xét bảng cộng trong phạm vi 7 Đại diện HS lên bảng . Học sinh nhận xét Thứ tư : 16/11/ 2011 Tiết 3 TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 (PPCT tiết 50) I. Mục tiêu: Thuoäc baûng tröø, bieát laøm tính tröø trong phaïm vi 7; bieát vieát pheùp tính thích hôïp vôùi tình huoáng trong hình veõ (BT caàn laøm : baøi 1, baøi 2, baøi 3 (doøng 1) , baøi 4) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định:Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập Tiết học toán trước các em học bài gì? Cho học sinh lên bảng làm Giáo viên nhận xét 3. Dạy bài mới: 3.1/ Giới thiệu bài: hôm nay cô dạy các em bài phép trừ trong phạm vi 7. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. a/ Thành lập công thức 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1 Cho học sinh xem tranh SGK Tất cả có mấy hình tam giác ? Bớt đi 1 tam giác ? Còn bao nhiêu hình tam giác ? Vậy ta làm tính gì? Giáo viên đính phép tính 7 – 1 = 6 Cho HS đọc 7 – 1 = 6 HDHS nêu được kết quả 7 – 6 = 1 Cho HS đọc công thức công : 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 b/ Tương tự thành lập công thức 7 – 2 = 5 , 7 – 5 = 2 và 7 – 3 = 4 , 7 – 4 = 3 c/ Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7: Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 bằng nhiều hình thức 7 – 1 = 6 7 – 6 = 1 7 – 2 = 5 7 – 5 = 2 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3 Nghỉ giữa giờ. 3.3/ Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta làm như thế nào? Cho học sinh thực hành bảng con GV nhận xét Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu 7 – 6 = 7 – 3 = 7 – 2 = 7 – 4 = 7 – 7 = 7 – 0 = 7 – 5 = 7 – 1 = Cho HS tính nhẩm rồi đọc kết quả GV nhận xét Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu 7 – 3 – 2 = 7 – 6 – 1 = 7 – 4 – 2 = GV hướng dẫn HS Lấy 7 trừ 3 được 4tiếp theo lấy 4 trừ 2 được 2. 7 – 3 – 2 = 2 Cho HS sinh tính rồi viết kết quả vào SGK GV nhận xét Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu Câu a Xem tranh nêu bài toán Tất cả có mấy mấy quả táo? Lấy mấy quả táo? Còn bao nhiêu quả táo? Vậy ta làm tính gì? có 7 quả táo. Lấy 2 quả táo. Còn lại mấy quả ? Cho học sinh nhắc lại Cho học sinh lên bảng làm Cho HS điền phép tính . GV nhận xét Câu b Cho HS làm tương tự câu a GV nhận xét 4/ Củng cố: Hôm nay, các em học toán bài gì? Cho 2 đội lên bảng thi đua 7 – 6 = 7 – 3 = 7 – 2 = 7 – 4 = 7 – 4 – 1 = 7 – 3 – 2 = GV nhận xét 5/ Dặn dò Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 Chuẩn bị bài Luyện tập GV nhận xét lớp Hát vui. bảng cộng trong phạm vi 7 Học sinh lên bảng làm. Học sinh nhận xét Học sinh đọc tựa bài Học sinh xem tranh Có 7 hình tam giác. Còn 6 hình tam giác. Làm tính trừ Học sinh đính bảng 7 – 1 = 6 Học sinh đọc HS nêu được kết quả 7 – 6 = 1 HS đọc công thức công : 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 Học sinh đọc lại HS đọc thuộc bảng trừ HS đọc cá nhân, nhóm, lớp Hát vui. Tính Thực hiện phép tính phải thẳng cột HS nhận xét Tính HS tính nhẩm rồi đọc kết quả 7 – 6= 1 7 – 3= 4 7 – 2= 5 7 – 4= 3 7 – 7= 0 7 – 0= 7 7 – 5= 2 7 – 1= 6 HS nhận xét Tính HS theo dõi HS sinh tính rồi viết kết quả 7 – 3 – 2= 2 7 – 6 – 1= 0 7 – 4 – 2= 1 HS nhận xét Viết phép tính thích hợp. Câu a Quan sát tranh Có 7 quả táo . Lấy 2 quả táo. Còn 5 quả táo. Tính trừ Học sinh nhắc lại Học sinh lên bảng làm HS điền kết quả 7 – 2 = 5 HS nhận xét Câu b 7 – 3 = 4 HS nhận xét bảng trừ trong phạm vi 7 HS lên bảng . Học sinh nhận xét Thứ năm : 17/11/ 2011 Tiết 3 TOÁN LUYỆN TẬP (PPCT tiết 51) I. Mục tiêu: Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 ( BT cần làm: bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 3 ) , bài 4 ( cột 1, 2, ) II. Đồ dùng : GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 7 Tiết học toán trước em học bài gì? Cho học sinh lên bảng làm bài 7 – 6 = ? 7 – 2 = ? 7 – 2 = ? 7 – 5 = ? Giáo viên nhận xét 3. Dạy bài mới: 3.1/ Giới thiệu bài: Để nắm vững kiến thức bài học. Hôm nay cô dạy các em bài Luyện tập. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thực hành Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu Khi thực hiện tính theo cột dọc ta làm như thế nào? Cho học sinh thực hành bảng con Giáo viên nhận xét Bài 2: cho học sinh nêu yêu cầu 6 + 1 = 5 + 2 = 1 + 6 = 2 + 5 = 7 – 6 = 7 – 5 = 7 – 1 = 7 – 2 = Cho HS sinh nêu cánh tính nhẩm viết kết quả vào SGK GV nhận xét: Nếu thay đổi chổ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. Bài 3: cho học sinh nêu yêu cầu 2 + . = 7 7 – = 1 7 – = 4 7 – = 3 + 3 = 7 – 0 = 7 HDHS sử dụng công thức cộng, trừ để điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 + ..5.. = 7 Cho HS làm bài SGK đổi bài chấm Giáo viên nhận xét Nghỉ giữa giờ. Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu 3 + 4 7 7 + 2 6 7 – 4 4 7 – 2 5 Cho HS nêu cách làm? Cho HS làm bài SGK Giáo viên nhận xét 4/ Củng cố : Hôm nay, các em học toán bài gì? Cho học sinh lên bảng làm 2 + . = 7 7 – = 1 7 – = 4 7 – = 3 Giáo viên nhận xét . 5/ Dặn dò: Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7. Về nhà làm bài tập SGK. Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 8 Nhận xét lớp Hát vui. Học sinh trả lời Hai hoc sinh lên bảng làm Học sinh nhận xét Học sinh đọc tựa bài Tính kết quả Ta xếp thẳng cột số HS nhận xét Tính kết quả HS sinh nêu 6 + 1 = 5 + 2 = 1 + 6 = 2 + 5 = 7 – 6 = 7 – 5 = 7 – 1 = 7 – 2 = Điền số 2 + = 7 7 – = 1 7 – = 4 7 – = 3 + 3 = 7 – 0 = 7 HS nhận xét Hát vui Điền dấu > < = Thực hiện phép tínhở vế trái trước rồi diền dấu thích hợp vào chỗ cấm 3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 – 4 < 4 7 – 2 = 5 HS nhận xét Luyện tập. Đại diện HS lên bảng . Học sinh nhận xét Thứ sáu: 18/11/ 2011 Tiết 1 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 (PPCT tiết 52) I. Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ (BT cần làm: bài 1, bài 2 (cột 1, 3, 4) bài 3 (dòng 1), bài 4 (a)) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập Tiết học toán trước các em học bài gì? Cho HS lên bảng làm bài tập 2 + . = 7 7 – = 1 7 – = 4 7 – = 3 GV nhận xét 3/ Bài mới:. 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài phép cộng trong phạm vi 8. Giáo viên ghi tựa bài ... xem tranh và thảo luận. Trong chuồng có mấy con vịt Ở ngoài chạy đến mấy con vịt ? Có tất cả mấy con vịt ? Ta làm tính gì ? Cho HS làm SGK. Giáo viên nhận xét Câu b/ Trên cành có 10 quả táo. Rụng hết 2 quả táo .Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo ? Giáo viên nhận xét 4/ Củng cố : Hôm nay, các em học toán bài gì? Cho học sinh lên bảng làm 10 – 2 = 10 – 4 = 10 – 3 = 10 – 9 = 10 – 6 = 10 – 1 = Giáo viên nhận xét . 5/ Dặn dò: Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Về nhà làm bài tập SGK. Chuẩn bị bài bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Nhận xét lớp Hát vui. Học sinh trả lời Hai hoc sinh lên bảng làm Học sinh nhận xét Học sinh đọc tựa bài Tính kết quả Học sinh thực hành bảng con 10 – 2 = 8 10 – 4 = 6 10 – 3 = 7 10 – 9 = 1 10 – 6 = 4 10 – 1 = 9 10 – 7 = 3 10 – 5 = 5 10 – 0 = 10 10 – 10 = 0 b. Thực hiện phép tính phải thẳng cột HS nhận xét Viết số HS tính nhẩm rồi làm vào SGK 5 + 5 = 10 8 – 2 = 6 8 – 7 = 1 10 – 0 = 10 HS nhận xét Hát vui Viết phép tính thích hợp. Đặt đề toán Quan sát nêu nhận xét. Có 7 con vịt Ở ngoài chạy đến 3 con vịt Tất cả có 10 con vịt Tính cộng 7 + 3 = 10 HS làm SGK. 7 + 3 = 10 HS nhận xét Học sinh đặt đề toán, làm toán 10 - 2 = 8 HS nhận xét Luyện tập. Đại diện HS lên bảng . Học sinh nhận xét Thứ tư: 07/12/ 2011 Tiết 4 TOÁN BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 (PPCT 62 ) I.Mục tiêu: Thuộc bảng cộng trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ (BT vần làm: bài 1, bài 3) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập Tiết học toán trước các em học bài gì? Cho HS lên bảng làm bài tập 8 + 1 = 1 + 8 = 9 – 8 = 9 – 1 = GV nhận xét 3/ Bài mới:. 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài phép cộng trong phạm vi 10 Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. a/ Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 9 = 10, 10 – 1 = 9 Cho học sinh xem tranh SGK Bên trái có mấy chấm tròn ? Bên phải có mấy chấm tròn? Có tất cả bao nhiêu chấm tròn? Vậy ta làm tính gì? Giáo viên đính phép tính 9 + 1 = 10 Có tất cả bao nhiêu chấm tròn? Bớt đi 1 chấm tròn, còn mấy chấm tròn? Vậy ta làm tính gì? Giáo viên đính phép tính 10 – 1 = 9 b/ Tương tự Hướng dẫn HS học phép cộng và phép trừ trong phạm vị 10 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3 8 + 2 = 10 10 – 8 = 2 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1 Nghỉ giữa giờ. 3.3/ Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu a/. 3 + 7 = 5 + 5 = 7 – 2 = 8 – 1= 6 + 3 = 10 + 5 = 6 + 4 = 9 – 4 = Cho học sinh thực hành bảng con b/ Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta làm như thế nào? Cho học sinh lên bảng làm GV nhận xét Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu Cho HS xem tranh. Hàng trên có mấy thuyền buồn ? Hàng dưới thêm mấy thuyền buồn? Có tất cả mấy thuyền buồn? Ta làm tính gì ? Cho HS làm SGK. GV nhận xét b/ Có: 10 quả bóng Cho: 3 quả bóng Còn: quả bóng Cho HS nêu bài toán bằng lời Cho HS điền vào SGK GV nhận xét 4/ Củng cố: Hôm nay, các em học toán bài gì? Cho học sinh lên bảng thi đua GV nhận xét 5/ Dặn dò Học thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 Chuẩn bị bài luyện tập Nhận xét lớp Hát vui. Luyên tập Học sinh lên bảng sửa bài Học sinh nhận xét HS nhắc lại Học sinh xem tranh Có 1 chấm tròn Có 9 chấm tròn Có 10 chấm tròn Làm tính cộng Học sinh đính bảng 9 + 1 = 10 Có 10 chấm tròn Bớt đi 1 chấm tròn, còn 9 chấm tròn Làm tính trừ Học sinh đính bảng 10 – 1 = 9 Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp Hát vui. Tính a/ 3 + 7 = 10 5 + 5 = 10 7 – 2 = 9 6 + 3 = 9 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 8 – 1= 7 9 – 4 = 5 b. Thực hiện phép tính phải thẳng cột HS nhận xét Viết phép tính thích hợp. HS quan sát tranh Có 4 thuyền buồn. Có 3 thuyền buồn. Có 10 thuyền buồn Tính cộng HS điền kết quả 4 + 3 = 7 HS nhận xét Có 10 quả bóng, cho 3 quả bóng. Hỏi còn lại mấy quả bóng? 10 - 3 = 7 HS nhận xét bảng cộng trong phạm vi 10 Đại diện HS lên bảng . Học sinh nhận xét Thứ năm: 8/12/ 2011 Tiết 3 TOÁN LUYỆN TẬP (PPCT tiết 63) I. Mục tiêu : Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được Phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán (BT cần làm: bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (phần 1), bài 3 ( dòng 1), bài 4 ) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Trật tự lớp 2. KT bài cũ: bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 Tiết học toán trước em học bài gì? Cho học sinh lên bảng làm bài Giáo viên nhận xét 3. Dạy bài mới: 3.1/ Giới thiệu bài: Để nắm vững kiến thức bài học. Hôm nay cô dạy các em bài Luyện tập. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thực hành Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 10 – 1 = 10 – 2 = 10 – 3 = 6 + 4 = 7 + 3 = 8 + 2 = 10 – 6 = 10 – 7 = 10 – 8 = Cho học sinh thực hành bảng con Giáo viên nhận xét Bài 2: cho học sinh nêu yêu cầu 10 -7 +2 -3 +8 1 Cho HS tính nhẩm rồi viết kết quả vào SGK 10 3 10 5 2 GV nhận xét Nghỉ giữa giờ. Bài 3: cho học sinh nêu yêu cầu 10 3+4 8 2+7 7 7 – 1 Cho HS tính nhẩm rồi điền dấu vào ô vuông Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu GV tóm tắt lên bảng Tổ 1 : 6 bạn Tổ 2 : 4 bạn Có tất cả: bạn? Hãy dựa vào tóm tắt nêu đề toán? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi ta điều gì? Ta thực hiện phép tính gì? Cho cả lớp làm bài vào SGK Cho HS lên bảng thực hiện Giáo viên nhận xét 4/ Củng cố : Hôm nay, các em học toán bài gì? Cho học sinh lên bảng làm 6 + 4 = 7 + 3 = 10 – 6 = 10 – 7 = Giáo viên nhận xét . 5/ Dặn dò: Về nhà làm bài tập SGK. Chuẩn bị bài Luyện tập chung Nhận xét lớp Hát vui. Học sinh trả lời Hai hoc sinh lên bảng làm Học sinh nhận xét Học sinh đọc tựa bài Tính kết quả Học sinh thực hành bảng con 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10 10 – 6 = 4 10 – 7 = 3 10 – 8 = 2 HS nhận xét Điền số HS tính nhẩm rồi làm vào SGK -7 +2 -3 +8 HS nhận xét Hát vui Điền dấu > < = HS sinh tính nhẩm rồi điền dấu> < > 10 3+4 8 2+7 7 7 – 1 Viết phép tính thích hợp. HS đặt đề toán Tổ 1 có 6 bạn tổ 2 có 4 bạn. Hỏi tất cả có bao nhiêu bạn? Tổ 1 có 6 bạn tổ 2 có 4 bạn. Có tất cả có bao nhiêu bạn? Tính cộng HS làm bài HS lên bảng 6 + 4 = 10 HS nhận xét Luyện tập chung. Đại diện HS lên bảng . Học sinh nhận xét Thứ sáu 09/12/ 2011 Tiết 1 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (PPCT tiết 64) I. Mục tiêu : Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán (BT cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (Cột 4, 5, 6, 7) bài 4, bài 5 ) II. Đồ dùng dạy học : GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Trật tự lớp 2. KT bài củ: Luyện tập Tiết học toán trước em học bài gì? Cho học sinh lên bảng làm bài 6 + 4 = 7 + 3 = 10 – 6 = 10 – 7 = Giáo viên nhận xét 3. Dạy bài mới: 3.1/ Giới thiệu bài: Để nắm vững kiến thức bài học. Hôm nay cô dạy các em bài Luyện tập chung. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thực hành Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu 0 1 Cho học sinh đếm trong ô có bao nhiêu chấm tròn thì viết số đó vào ô phía dưới Giáo viên nhận xét Bài 2: cho học sinh nêu yêu cầu Cho HS đọc xuôi và đọc ngược GV nhận xét Bài 3: cho học sinh nêu yêu cầu Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta làm như thế nào? Cho học sinh lên bảng làm Giáo viên nhận xét Nghỉ giữa giờ. Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu 8 6 -3 +4 +4 -8 Cho học sinh điền số vào ô trống 5 8 9 10 6 2 Bài 5: cho học sinh nêu yêu cầu a/ GV tóm tắt lên bảng Có : 5 quả Thêm : 3 quả Có tất cả: quả? Hãy dựa vào tóm tắt nêu đề toán? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi ta điều gì? Ta thực hiện phép tính gì? Cho cả lớp làm bài vào SGK Cho HS lên bảng thực hiện Giáo viên nhận xét b/ GV tóm tắt lên bảng Có : 7 viên bi Bớt : 3 viên bi Còn : viên bi ? Hãy dựa vào tóm tắt nêu đề toán? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi ta điều gì? Ta thực hiện phép tính gì? Cho cả lớp làm bài vào SGK Cho HS lên bảng thực hiện Giáo viên nhận xét 4/ Củng cố : Hôm nay, các em học toán bài gì? Cho học sinh lên bảng làm Giáo viên nhận xét . 5/ Dặn dò: Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Về nhà làm bài tập SGK. Chuẩn bị bài Luyện tập chung Nhận xét lớp Hát vui. Học sinh trả lời Hoc sinh lên bảng làm Học sinh nhận xét Học sinh đọc tựa bài Viết số thích hợp (theo mẫu) Học sinh đếm trong ô có bao nhiêu chấm tròn thì viết số đó vào ô phía dưới trong SGK HS nhận xét Đọc các số từ 0 đến 10 từ 10 về 0 HS đọc xuôi và đọc ngược HS nhận xét Tính Thực hiện phép tính phải thẳng cột HS nhận xét Hát vui Viết số Học sinh điền số vào SGK -3 +4 +4 -8 Viết phép tính thích hợp. a/ HS đặt đề toán Có 5 quả thêm 3 quả. Hỏi tất cả có bao nhiêu quả? Có : 5 quả, thêm : 3 quả Có tất cả: quả? Tính cộng HS làm bài HS lên bảng 5 + 3 = 8 HS nhận xét HS đặt đề toán Có 7 viên bi bớt 3 viên bi. Hỏi còn bao nhiêu viên bi ? Có 7 viên bi bớt 3 viên bi còn bao nhiêu viên bi ? Tính trừ HS làm bài HS lên bảng 7 - 3 = 4 HS nhận xét Luyện tập chung. Đại diện HS lên bảng . Học sinh nhận xét
Tài liệu đính kèm: