I .Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để="" so="" sánh="" các="">
II .Đồ dùng dạy - học:
G: Các đồ vật, mô hình.
H: sgk
III.Các hoạt động dạy - học:
Tuần 3 Ngày dạy: Thứ ba ngày 06 tháng 09 năm 2011 Tiết 10 Bé hơn, dấu < I .Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. II .Đồ dùng dạy - học: G: Các đồ vật, mô hình. H: sgk III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung kiến thức Cách thức tổ chức A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút ) - Viết các số từ 1 đến 5 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Hình thành kiến thức mới: a. Nhận biết quan hệ bé hơn ( 10 phút ) 1 < 2 3 < 4 b. Thực hành: ( 20 phút ) Bài 1: Viết dấu < Bài 2: Viết theo mẫu 3 < 5 2 < 4 4 < 5 Nghỉ giải lao ( 2 phút ) Bài 4: Viết dấu < vào ô trống ( 7 phút) 1 < 2 2 < 3 4 < 5 2 < 4 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút ) H: Thực hiện bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua KTBC G: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, con bướm, hình tròn,..) H: Quan sát so sánh số lượng G: Kết luận về quan hệ ít hơn H: Đọc lại KL ( 2 em) H: Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh viết bảng con H: Viết bài G: Quan sát, giúp đỡ. H: Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh cách thực hiện H: Làm bài vào vở - Trình bày kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở - Trình bày kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nhận xét giờ học. - Hoàn thiện bài 3, 5 ở buổi 2 Ngày dạy: Thứ tư ngày 07 tháng 09 năm 2011 Tiết 11 Lớn hơn, dấu > I .Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. II.Đồ dùng dạy - học: G: các nhóm đồ vật, sử dụng tranh sgk . H: sgk, que tính. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung kiến thức Cách thức tổ chức A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút ) 1 <2 3<5 2<4 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Hình thành kiến thức mới: a. Nhận biết quan hệ lớn hơn ( 10 phút ) 2 > 1 5 > 4 b. Thực hành: ( 20 phút ) Bài 1: Viết dấu > Bài 2: Viết theo mẫu 5 > 3 4 > 2 3 > 1 Nghỉ giải lao ( 2 phút ) Bài 4: Viết dấu < vào ô trống ( 7 phút) 3 > 1 5 > 3 4 > 2 3 >2 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút ) H: Thực hiện bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua KTBC G: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, con bướm, hình tròn,..) H: Quan sát so sánh số lượng G: Kết luận về quan hệ lớn hơn H: Đọc lại KL ( 2 em) H: Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh viết bảng con H: Viết bài G: Quan sát, giúp đỡ. H: Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh cách thực hiện H: Làm bài vào vở - Trình bày kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở - Trình bày kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nhận xét giờ học. - Hoàn thiện bài 3, 5 ở buổi 2 Ngày dạy: Thứ năm ngày 08 tháng 09 năm 2011 Tiết 12 Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn( có 22). II.Đồ dùng dạy - học: G: sử dụng bài tập sgk H: sgk – que tính III, Các hoạt động dạy - học: Nội dung kiến thức Cách thức tổ chức A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút ) 3 2 54 24 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Luyện tập: ( 33 phút ) Bài 1: > < ? 34 52 Bài 2: Viết theo mẫu 4 > 3 3 3 3 < 5 Nghỉ giải lao ( 2 phút ) Bài 3: Nối với số thích hợp 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút ) H: Thực hiện bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh viết bảng con( 2 PT) H: Làm bài còn lại vào vở G: Quan sát, giúp đỡ. H: Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh cách thực hiện H: Làm bài vào vở - Trình bày kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở - Trình bày kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nhận xét giờ học. H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau Tổ trưởng ký duyệt .. ...... Tuần 4 Ngày dạy: Thứ ba ngày 13 tháng 09 năm 2011 Tiết 14 Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. II.Đồ dùng dạy - học: G: bảng phụ H: sgk III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung kiến thức Cách thức tổ chức A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) - Điền dấu thích hợp: 3 2 12 45 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Luyện tập: Bài 1: ( = ) 3 2 1 2 2 2 Bài 2: Viết( theo mẫu) 3 > 2 2 4 3 = 3 Nghỉ giải lao ( 2 phút ) Bài 3: Làm cho bằng nhau ( 7 phút) 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút ) H: Thực hiện bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh viết bảng con H+G: Quan sát, giúp đỡ. H: Nêu yêu cầu BT - Quan sát hình vẽ G: HD học sinh cách thực hiện H: Làm bài vào vở - Trình bày kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu BT H: Quan sát hình và mẫu - Làm bài vào vở - Trình bày kết quả ( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nhận xét giờ học. - Hoàn thiện bài 3 dòng 2 ở buổi 2 Ngày dạy: Thứ tư ngày 14 tháng 09 năm 2011 Tiết 15 Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. II. Đồ dùng dạy- học: G: bảng phụ H: sgk III. Các họat động dạy- học: Nội dung kiến thức Cách thức tổ chức A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) - Điền dấu thích hợp: 3 2 45 5 4 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Luyện tập: Bài 1: Làm cho bằng nhau Bằng cách vẽ thêm Bằng cách gạch bớt Bài 2: Nối với số thích hợp Nghỉ giải lao ( 2 phút ) Bài 3: Nối với số thích hợp ( 7 phút) 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút ) H: Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh quan sát hình, đếm số lượng đồ vật H: làm bài ( Bảng phụ) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu BT - Quan sát hình vẽ G: HD học sinh cách thực hiện H: Làm bài vào vở - Trình bày kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu BT H: Quan sát hình và mẫu - Làm bài vào vở - Trình bày kết quả ( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nhận xét giờ học. - Hoàn thiện bài 1 ở buổi 2 Ngày dạy: Thứ năm ngày 15 tháng 09 năm 2011 Tiết 16 số 6 I. Mục tiêu: - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II. Đồ dùng dạy- học: G: Các đồ vật H: que tính III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung kiến thức Cách thức tổ chức A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2.Nội dung: a. Giới thiệu số 6 (9 phút) Nghỉ giải lao (2 phút) b- Thực hành (19 phút) Bài tập 1: Viết số 6 Bài tập 2: Viết theo mẫu Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống VD: 1 2 3 4 5 6 Bài 4: Điền dấu: ( = ) 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) H: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh. G: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3 dẫn dắt vào nội dung bài. G: Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ vật H: Chỉ vào hình SGK và hình thành số 6 - Thực hiện lập số 6 trên bộ đồ dùng học toán. G: Viết số 6 lên bảng. H: Quan sát chữ số 6 và đọc. Viết số 6 (bảng con). H: Hát, múa, vận động G: Hướng dẫn học sinh viết số 6 (bảng con). H+G: Nhận xét, uốn nắn. H: Quan sát hình và đọc tên số lượng. G: Hướng dẫn viết số vào ô trống tương ứng với hình H: Nêu miệng (vài em). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Quan sát cột 1 - Làm bài vào vở. - Nêu miệng cách thực hiện (vài em). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh nêu cách thực hiện. H: làm bài vào vở H+G: Nhận xét, bổ sung G: Chốt nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. - HS chuẩn bị bài 7. Tổ trưởng ký duyệt .. ...... Tuần 5 Ngày dạy: Thứ bâ ngày 20 tháng 09 năm 2011 Tiết 18 số 8 I.Mục tiêu: - Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8 ; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy từ 1 đến 8. I.Đồ dùng dạy - học: G: sử dụng tranh sgk H: sgk III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung kiến thức Cách thức tổ chức A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) - Viết số 7 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2.Nội dung: a. Giới thiệu số 8 (9 phút) Nghỉ giải lao (2 phút) b- Thực hành (19 phút) Bài tập 1: Viết số 8 Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống Bài tập 3( dãy 1): Viết số thích hợp vào ô trống VD: 1 2 3 4 5 6 7 8 Bài 4:( Cột 1,2) Điền dấu:( = ) 8 > 7 8 < 6 7 > 8 6 < 8 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3 7 dẫn dắt vào nội dung bài. G: Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm đồ vật H: Chỉ vào hình SGK và hình thành số 8 - Thực hiện lập số 8 trên bộ đồ dùng học toán. G: Viết số 8 lên bảng. H: Quan sát chữ số 8 và đọc. - Viết số 8 (bảng con). H: Hát, múa, vận động G: Hướng dẫn học sinh viết số 8 (bảng con). H+G: Nhận xét, uốn nắn. H: Quan sát hình và đọc tên số lượng. G: Hướng dẫn viết số vào ô trống tương ứng với hình H: Nêu miệng (vài em). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Quan sát cột 1 - Làm bài vào vở. - Nêu miệng cách thực hiện (vài em). H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh nêu cách thực hiện. H: làm bài vào vở H+G: Nhận xét, bổ sung G: Chốt nội dung bài. G: Nhận xét chung giờ học. - HS chuẩn bị bài số 9. Ngày dạy: Thứ tư ngày 21 tháng 09 năm 2011 Tiết 19 số 9 I.Mục tiêu: - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9 ; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy từ 1 đến 9. II.Đồ dùng dạy- học: G: sử dụng tranh sgk H: que tính, sgk, bảng con III.Các hoạt động dạy - học: III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung kiến thức Cách thức tổ chức A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) - Viết số 6 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2.Nội dung: a. Giới thiệu số 7 (9 phút) Nghỉ giải lao (2 phút) b- Thực hành (19 phút) Bài tập 1: Viết số 7 Bài tập 2: Số? Bài tập 3( cột 1): Viết số thích hợp vào ô trống VD: 1 2 3 4 5 6 7 Bài 4:( Cột 1,2) Điền dấu:( = ) 7 > 6 2 < 5 7 > 3 5 < 7 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3 6 dẫn dắt vào nộ ... Tự giải và trình bày bài giải vào vở ô li - Làm bài vào vở ô li - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài G: Nhận xét giờ học. G: Chốt lại nội dung bài H: Dựa vào một số tranh, ảnh GV yêu cầu chuẩn bị, nêu tóm tắt BT và tự giải BT. Tổ trưởng ký duyệt .. ...... Tuần 29 Ngày dạy: Thứ ba ngày 27 tháng 03 năm 2012 Tiết 113: luyện tập I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng(không nhớ) trong phạm vi 100; tập đặt tính rồi tính, biết tính nhẩm. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, các bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời. H: SGK. Vở ô li, bảng con, que tính III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - Tính 15 17 18 + + + 4 2 3 H: Lên bảng thực hiện H+G: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Nội dung 32P a) Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 100 ( không nhớ) Chục Đơn vị 3 + 2 5 5 4 9 35 5 cộng 4 bằng 9, viết 9 + 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 24 59 35 5 cộng 0 bằng 5, viết 5 + 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 20 55 35 5 cộng 2 bằng 7, viết 7 + Hạ 3 viết 3 2 37 b) Thực hành: Bài 1: Tính 52 82 43 76 + + + + 36 14 15 10 Bài 2: Đặt tính rồi tính 35 + 12 60 + 38 6 + 43 41 + 34 22 + 40 54 + 2 Nghỉ giải lao Bài 3: Tóm tắt Lớp 1A: 35 cây Lớp 2A: 50 cây Cả hai lớp... Cây? Bài 4: Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo: 3. Củng cố, dặn dò: 3P G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ. G: HD học sinh thao tác trên que tính như HD ở SGK - Lấy 35 que tính( gồm 3 bó chục que tính và 5 que tính rời) - Lấy 24 que tính(gồm 2 bó chục que tính và 4 que tính rời) - Gộp các bó que tính lại với nhau, gộp các que tính rời lại với nhau được 5 bó và 9 que rời..... H: Thực hiện theo HD của GV G: HD kỹ thuật làm tính cộng H: Nêu cách đặt tính và thực hiện tính. H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Chốt lại G: HD học sinh ký thuật tính H: Làm bài vào bảng con G: Quan sát, uốn nắn H+G: Nhận xét, bổ sung G: HD học sinh thực hiện tương tự phần H: Lên bảng làm bài H+G: Nhận xét, chữa bài. G: Nêu yêu cầu BT H: làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài. G: nêu yêu cầu H: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu bài tập. H+G: Phân tích, tóm tắt H: Nêu miệng cách giải - Làm bài vào vở ô li H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài G: Nêu yêu cầu bài tập. - HD học sinh cách đo và viết số đo - Làm bài vào VBT H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài G: Nhận xét giờ học. G: Chốt lại nội dung bài H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà Ngày dạy: Thứ tư ngày 28 tháng 03 năm 2012 Tiết 114: luyện tập I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng(không nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các số đo độ dài. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, bảng phụ. H: SGK. Vở ô li, bảng con. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - Tính 52 82 43 + + + 36 14 15 3H: Lên bảng thực hiện H+G: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Luyện tập 32P Bài 1: Đặt tính rồi tính 47 51 40 80 + + + + 22 35 20 9 Bài 2: Tính nhẩm 30 + 6 = 60 + 9 = 52 + 6 = 40 + 5 = 70 + 2 = 6 + 52 = Nghỉ giải lao Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm 3. Củng cố, dặn dò: 3P G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ. G: Nêu yêu cầu BT H: làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài. G: nêu yêu cầu H: Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu bài tập. - HD học sinh vẽ đoạn thẳng vào vở G: Quan sát, uốn nắn G: Nhận xét giờ học. G: Chốt lại nội dung bài H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà Ngày dạy: Thứ năm ngày 29 tháng 03 năm 2012 Tiết 115: phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) I. Mục tiêu: - Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; biết giải bài toán có phép trừ số có hai chữ số. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, các bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời. H: SGK. Vở ô li, bảng con, que tính III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - Tính 64 72 53 + + + 25 15 14 H: Lên bảng thực hiện H+G: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Nội dung 32P a) Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ) dạng 57 - 23 Chục Đơn vị 5 - 2 3 7 3 4 57 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 - 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 23 34 b) Thực hành: Bài 1: a) Tính 85 49 98 35 - - - - 64 25 72 15 b) Đặt tính rồi tính 67 - 22 56 - 16 94 - 92 Nghỉ giải lao Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s 87 68 - - 35 21 52 S 46 S Bài 3: Bài giải Số trang Lan còn phải đọc là: 64 - 24 = 40 ( trang ) Đáp số: 40 trang 3. Củng cố, dặn dò: 3P G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ. G: HD học sinh thao tác trên que tính như HD ở SGK - Lấy 57 que tính( gồm 5 bó chục que tính và 7 que tính rời) - Lấy 23 que tính(gồm 2 bó chục que tính và 3 que tính rời) H: Thực hiện theo HD của GV G: HD kỹ thuật làm tính cộng H: Nêu cách đặt tính và thực hiện tính. H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Chốt lại G: Nêu yêu cầu BT H: làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài. H: làm bài vào vở G: Nêu yêu cầu H: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu bài tập. H: Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài G: Nhận xét giờ học. G: Chốt lại nội dung bài H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà Tổ trưởng ký duyệt .. ...... Tuần 30 Ngày dạy: Thứ ba ngày 03 tháng 04 năm 2012 Tiết 117: luyện tập I. Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100(không nhớ). II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, Bảng phụ ghi ND bài 5 H: SGK. Vở ô li, bảng con III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - Tính 98 55 54 - - - 30 55 4 H: Lên bảng thực hiện H+G: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Luyện tập 32P Bài 1: Đặt tính rồi tính 45 - 23 57 - 31 72 - 60 Bài 2: Tính nhẩm 65 - 5 = 65 - 60 = 65 - 65 = 70 - 30 = 94 - 3 = 33 - 30 = Nghỉ giải lao Bài 3: Điền dấu ( = ) 35 - 5 35 - 4 43 + 3 43 - 3 Bài 5: Nối ( theo mẫu ) 3. Củng cố, dặn dò: 3P G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ. G: Nêu yêu cầu BT H: làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài. G: Nêu yêu cầu H: Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu bài tập. H: Làm bảng con H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài G: Nêu yêu cầu bài tập. H: Quan sát mẫu ( BP) - Lên bảng làm bài H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài G: Nhận xét giờ học. G: Chốt lại nội dung bài H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà Ngày dạy: Thứ tư ngày 04 tháng 04 năm 2012 Tiết 118: các ngày trong tuần lễ I. Mục tiêu: - Biết tuần lễ có 7 ngày, biết các ngày trong tuần; đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, 1 quyển lịch bóc hàng ngày, bảng thời khoá biểu của lớp. H: SGK. Vở ô li, bảng con, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - Tính 92 74 55 - - - 41 32 4 H: Lên bảng thực hiện H+G: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Nội dung 32P a) Giới thiệu các ngày trong tuần tháng tư 15 chủ nhật - Một tuần lễ có 7 ngày Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. b) Thực hành: Bài 1: Trong mỗi tuần lẽ a) Em đi học vào các ngày: thứ hai, ... b) Em được nghỉ các ngày: ....... Nghỉ giải lao Bài 2: Đọc tờ lịch hôm nay rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng a) Hôm nay là ... ngày .... tháng .... b) Ngày mai là ... ngày ... tháng ... Bài 3: Tính nhẩm a) 66 - 60 = 98 - 90 = 78 - 50 = 59 - 30 = Bài 3: Đọc thời khoá biểu của lớp em 3. Củng cố, dặn dò: 3P G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ. G: Giới thiệu quyển lịch bóc hàng ngày H: Nhận biết ngày Hôm nay G: Giới thiệu các ngày trong tuần ( qua các tờ lịch bóc) H: Quan sát, nhận biết - Nhắc lại: + 1 tuần có mấy ngày? là các ngày nào? + Hôm nay là ngày bao nhiêu? G: Cho HS nhận biết qua 1 vài tờ lịch bóc H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách xem G: Chốt lại G: Nêu yêu cầu BT H: Nối tiếp nêu kết quả - lên bảng làm bài ( 2 em) H+G: Nhận xét, chữa bài. G: Nêu yêu cầu H: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu bài tập. H: Làm bài vào vở - Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài G: Nêu yêu cầu bài tập. - HD học sinh cách đọc thời khoá biểu H: Nối tiếp đọc trước lớp H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài G: Nhận xét giờ học. G: Chốt lại nội dung bài H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà Ngày dạy: Thứ năm ngày 05 tháng 04 năm 2012 Tiết 119: cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 I. Mục tiêu: - Biết cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng, trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. II.Đồ dùng dạy – học: G: SGK, Bảng phụ H: SGK. Vở ô li, bảng con, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - Các ngày trong tuần H: Kể tên các ngày trong tuần Nói được hôm nay là thứ mấy? Ngày mấy? H+G: nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Luyện tập 32P Bài 1: Tính nhẩm 80 + 10 30 + 40 80 + 5 90 - 80 70 - 30 85 - 5 Bài 2: Đặt tính rồi tính 36 + 12 65 + 22 48 - 36 87 - 65 Nghỉ giải lao Bài 3: Bài giải Cả hai bạn có số que tính là: 35 + 43 = 78 ( que tính) Đáp số: 78 que tính Bài 4: Tóm tắt Tất cả có: 68 bông hoa Hà có: 34 bông hoa Lan có: ... bông hoa? 3. Củng cố, dặn dò: 3P G: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ. G: Nêu yêu cầu BT H: Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu H: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu bài tập. H: Phân tích, tóm tắt - Làm bài theo 4 nhóm - các nhóm lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài G: Nêu yêu cầu bài tập. H: Phân tích, tóm tắt - Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, bổ sung, chữa bài G: Nhận xét giờ học. G: Chốt lại nội dung bài H: Ôn lại bài và làm BT ở nhà Tổ trưởng ký duyệt .. ......
Tài liệu đính kèm: