TUẦN 26: Từ 1/3 đến 5/3/2010
Môn : Toán
Bài 126 : NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ
I. Mục tiêu :
Biết:
-Thực hiện phép nhân số đo thời gian với 1 số .
- Vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tiễn .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác .
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện phép nhân
* MT : Biết cách thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
b. Hoạt động 2 : Luyện tập
* MT : Vận dụng kiến thức vừa học vào giải các bài toán đơn giản .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
c. Hoạt động nối tiếp :
TUẦN 26: Từ 1/3 đến 5/3/2010 Môn : Toán Bài 126 : NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ I. Mục tiêu : Biết: -Thực hiện phép nhân số đo thời gian với 1 số . - Vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tiễn . - Có thói quen cẩn thận , chính xác . II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện phép nhân * MT : Biết cách thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số . * HT : Cá nhân , cả lớp . b. Hoạt động 2 : Luyện tập * MT : Vận dụng kiến thức vừa học vào giải các bài toán đơn giản . * HT : Cá nhân , cả lớp . c. Hoạt động nối tiếp : - GV nêu ví dụ 1 , cho HS nêu phép tính tương ứng . + Tổ chức cho HS thực hiện tìm cách tính và đặt tính . - Ví dụ 2 : + Gọi 1 HS đọc bài toán . + Yêu cầu HS nêu phép tính tương ứng . + Cho HS tự đặt tính và tính . + Yêu cầu HS nhận xét kết quả . + Hướng dẫn HS thực hiện các bước còn lại . + Muốn nhân số đo thời gian với 1 số ta làm thế nào ? - Bài 1 : + Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập + Cho HS làm bài cá nhân . Theo dõi , giúp đỡ HS yếu đặt tính và tính . + Gọi HS đổi chéo vở , treo bảng phụ và sửa bài . - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương HS học tốt . - Xem trước bài 127 : Chia số đo thời gian cho 1 số . - HS nêu : 1 giờ10 phút x 3 = ? - Tìm cách tính và đặt tính và tính . - Ví dụ 2 : + 1 HS đọc bài toán . - Tự tìm ra phép tính và đặt tính : 3 giờ 15 phút x 5 + Vài HS nêu : cần đổi 75 phút ra giờ và phút . - Khi nhân số đo thời gian với 1 số , ta thực hiện phép nhân từng số đo theo từng dơn vị đo với số đó . Nếu phần số đo với đơn vị phút , giây lớn hơn hoặc bằng 60 thì thực hiện chuyển đổi sang đơn vị hàng lớn hơn liền kề . - Bài 1 : + 2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở . + Đổi chéo vở , treo bảng phụ . + Nhận xét . - Lắng nghe . Môn : Toán Bài 127 : CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ I. Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phép chia số đo thời gian với 1 số . - Vận dụng giải các bài toán thực tiễn . - Có thói quen cẩn thận , chính xác . II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện phép chia * MT : Biết cách thực hiện phép chia số đo thời gian với một số . * HT : Cá nhân , cả lớp . b. Hoạt động 2 : Luyện tập * MT : Vận dụng kiến thức vừa học vào giải các bài toán thực tiễn . * HT : Cá nhân , cả lớp . c. Hoạt động nối tiếp : - GV nêu ví dụ 1 , cho HS nêu phép tính tương ứng . + Hướng dẫn HS đặt tính và thực hiện phép chia trên bảng . - Ví dụ 2 : + Yêu cầu HS nêu phép tính tương ứng . + Cho HS tự đặt tính và tính . + Yêu cầu HS nhận xét phần dư số ở lượt chia thứ nhất ( 3 giờ ). + Hướng dẫn HS thực hiện các bước còn lại . + Muốn chia số đo thời gian với 1 số ta làm thế nào ? - Bài 1 : + Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập + Cho HS làm bài cá nhân . Theo dõi , giúp đỡ HS yếu đặt tính và tính . + Gọi HS đổi chéo vở , treo bảng phụ và sửa bài . - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương HS học tốt . - Xem trước bài 128 : Luyện tập - HS nêu : 42 phút 30 giây : 3 = ? - Tìm cách tính , đặt tính và tính . - Ví dụ 2 : + Nêu phép chia tương ứng : 7 giờ 40 phút : 4 + Đặt tính và tính . + Vài HS nêu : cần đổi 3 giờ ra phút , cộng với 40 phút và chia tiếp . - Khi chia số đo thời gian cho 1 số , ta thực hiện phép chia từng số đo theo từng đơn vị cho số chia . Nếu phần dư khác không thì ta chuyển đổi sang đơn vị hàng nhỏ hơn liền kề rồi chia tiếp . - Bài 1 : + 2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở . + Đổi chéo vở , treo bảng phụ . + Nhận xét . - Lắng nghe . Môn : Toán Bài 128 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Biết : - Nhân và chia số đo thời gian . - Vận dụng kiến thức tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán có nội dung thực tế. - Cẩn thận , chính xác trong tính toán . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Luyện tập . * MT : Rèn luyện kĩ năng nhân và chia số đo thời gian . Vận dụng kiến thức đã học vào việc giải đúng các bài tập . * HT : Cá nhân , cả lớp . b. Hoạt động nối tiếp : - Bài 1 : + Cho HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + Yêu cầu HS nêu cách giải . + Cho HS tự làm bài , đổi bài làm cho nhau và tự nhận xét . + Gọi nhận xét . + Đánh giá bài làm HS . - Bài 2 : + Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + Gọi HS nhắc lại thứ tự thực hiện trong một biểu thức . + Y/c cá nhân tự làm bài . + Nhận xét , ghi điểm , sửa bài cho HS . - Bài 3 : + Gọi HS đọc đề bài . + Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ? + Nêu cách giải bài toán . + Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . Lưu ý HS có thể giải theo nhiều cách + Thu chấm bài . + Cho HS đổi chéo vở , treo bảng phụ . + Nhận xét , ghi điểm và sửa bài cho HS . - Bài 4 : + Cho HS đọc đề bài . + Tổ chức cho HS thực hiện . + Nhận xét , sửa sai cho HS . - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương HS học tốt . - Xem trước bài 129 : Luyện tập chung . - Bài 1 + HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + 1 HS nêu . + Làm bài cá nhân . + Đổi chéo vở , kiểm tra nhau . + Nhận xét . - Bài 2 : + Đọc và nêu yêu cầu bài tập . + 1 HS nhắc lại thứ tự thực hiện trong một biểu thức , HS khác nhận xét . + 1 HS làm bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở . + Treo bảng phụ , đổi chéo vở . + Nhận xét . - Bài 3 : + 2 HS đọc . + 2 HS trả lời . + 1 HS nêu HS khác nhận xét , + 1 HS làm bài vào bảng phụ , lớp làm bài vào vở . + Nộp 5 vở . + Đổi chéo vở và treo bảng phụ . + Nhận xét . Đáp số : 17 giờ . - Bài 4 : + 1 HS đọc , lớp dò thầm . + 1 HS làm bài vào bảng phụ , lớp làm bài vào vở . + Treo bảng phụ , nhận xét . - Lắng nghe . - Bài 1 (c ,d) - Bài 2 ( a,b) Môn : Toán Bài 129 : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : Biết : - Cộng , trừ , nhân và chia số đo thời gian . - Vận dụng kiến thức đã học vào việc giải các bài toán có nội dung thực tế. - Cẩn thận , chính xác trong tính toán . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Luyện tập . * MT : Rèn luyện kĩ năng nhân và chia số đo thời gian . Vận dụng kiến thức đã học vào việc giải đúng các bài tập . * HT : Cá nhân , nhóm , cả lớp . b. Hoạt động nối tiếp : - Bài 1 : + Cho HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + Yêu cầu HS nêu cách giải . + Cho HS tự làm bài , đổi bài làm cho nhau và tự nhận xét . + Gọi nhận xét . + Đánh giá bài làm HS - Bài 2 : + Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + Y/c cá nhân tự làm bài . + Nhận xét , ghi điểm , sửa bài cho HS . - Bài 3 : + Gọi HS đọc đề bài . + Cho HS tự làm bài sau đó trao đổi về cách giải và đáp số . + Nhận xét và sửa bài cho HS . - Bài 4 : + Cho HS đọc đề bài . + Tổ chức cho HS thực hiện . + Nhận xét , sửa sai cho HS . - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương HS học tốt . - Xem trước bài 130 : Vận tốc . - Bài 1 + HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + 1 HS nêu . + Làm bài cá nhân . + Đổi chéo vở , kiểm tra nhau . + Nhận xét . - Bài 2 : + Đọc và nêu yêu cầu bài tập . + 1 HS làm bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở . + Treo bảng phụ , đổi chéo vở . + Nhận xét . - Bài 3 : + 2 HS đọc . + Làm bài vào vở sau đó trao đổi với bạn bên cạnh về cách giải và đáp số + Sửa bài . - Bài 4 : + 1 HS đọc , lớp dò thầm . + Thảo luận , cùng làm bài và chửa bài . - Lắng nghe . Bài 2a - Bài 4( dòng 1,2) TUẦN 27: Từ 8/3 đến 12/3/2010 Môn : Toán Bài 130 : VẬN TỐC I. Mục tiêu : - Bước đầu có khái niệm về vận tốc , đơn vị đo vận tốc . - Biết tính vận tốc của một chuyển động đều . II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài toán . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ C a. Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm về vận tốc * MT : Bước đầu có khái niệm về vận tốc , đơn vị đo vận tốc . * HT : Cá nhân , cả lớp . b. Hoạt động 2 : Thực hành * MT : Biết tính vận tốc của một chuyển động đều . * HT : Cá nhân , cả lớp . c. Hoạt động nối tiếp : - GV treo bảng phụ ghi bài toán . Hỏi : Ô tô và xe máy xe nào đi nhanh hơn ? - Bài toán 1 : + Gọi HS đọc . + Cho HS suy nghĩ và tìm ra kết quả + Gọi HS nói cách làm và trình bày lời giải bài toán . + Nêu : Ta nói vận tốc trung bình hay nói vắn tắt là vận tốc của ô tô là bốn mươi hai phẩy năm ki lô mét giờ , viết tắt là 42,5 km/giờ . + Gọi HS nêu cách tính vận tốc . + Hướng dẫn hình thành công thức tính vận tốc : v = s : t . Gọi vài HS lặp lại . + GV nêu ý nghĩa của khái niệm vận tốc là để chỉ rõ sự nhanh hay chậm của một chuyển động . - Bài toán 2 : + GV nêu bài toán , cho HS suy nghĩ , làm bài . + Gọi HS nhắc lại cách tính vận tốc và trình bày lời giải bài toán . + Hỏi lại về đơn vị của vận to ... c đơn vị đo thông dụng , viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân . * HT : Cá nhân , cả lớp. b. Hoạt động nối tiếp : - Bài 1 : + Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài . + Kẻ sẵn các đơn vị đo diện tích ở bảng lớp , gọi HS lên bảng điền vào chỗ chấm trong bảng đó . - Bài 2 : + Cho HS đọc đề bài . + Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . + Gọi HS lên bảng sửa bài . + Nhận xét , chốt ý đúng . - Bài 3 : + Gọi HS đọc đề . + Cho HS làm bài cá nhân . + Thu chấm vài bài . + Gọi HS treo bảng phụ , nhận xét . + Chốt ý đúng cho HS . - Nhận xét giờ học . - Xem trước bài 147 : Ôn tập về đo thể tích . - Bài 1 : + Làm bài cá nhân . + Lên bảng hoàn thành bảng đơn vị đo diện tích . Học thuộc các đơn vị đo diện tích thông dụng : m2 , km2 , ha và quan hệ giữa ha , km2 với m2 - Bài 2 : + 1 HS đọc . + Làm bài cá nhân . + 2 HS lên bảng sửa bài , lớp nhận xét . - Bài 3 : + 1 HS đọc . + 2 HS làm bảng phụ , lớp làm bài vào vở. + Nộp 10 vở . + Treo bảng phụ , đổi chéo vở . + Nhận xét . Kết quả : a) 65 000 m2 =6,5 ha ; 846 000 = 84,6 ha ; 5 000 m2 = 0,5 ha , b) 6 km2 = 600 ha ; 9,2 km2 = 920 ha ; 0,3 km2 = 30 ha . + Sửa bài . - Lắng nghe . Bài 2 (cột 1) Bài 3 (cột 1) Môn : Toán Bài 147 : ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH I. Mục tiêu : Biết : - Quan hệ giữa mét khối , đề xi mét khối , xăng ti mét khối ; viết các số đo thể tích dưới dạng số thập phân ; chuyển đổi số đo thể tích . - Vận dụng kiến thức đã ôn vào việc giải đúng các bài tập . - Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán . II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ / C a. Hoạt động 1 : Luyện tập * MT : Củng cố về quan hệ giữa mét khối , đề xi mét khối , xăng ti mét khối ; viết các số đo thể tích dưới dạng số thập phân ; chuyển đổi số đo thể tích . * HT : Cá nhân , cả lớp . - Bài 1 : + Kẻ sẵn các đơn vị đo thể tích ở bảng lớp , gọi HS lên bảng điền vào chỗ chấm trong bảng đó ; trả lời các câu hỏi phần b . + Nhận xét , sửa sai cho HS . Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa ba đơn vị đo thể tích và quan hệ của hai hàng đơn vị liên tiếp nhau . - Bài 2 : + Cho HS đọc đề bài . + Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . + Gọi HS lên bảng sửa bài . + Nhận xét , chốt ý đúng . - Bài 3 : + Gọi HS đọc đề . + Cho HS làm bài cá nhân . + Thu chấm vài bài . + Gọi HS treo bảng phụ , nhận xét . + Chốt ý đúng cho HS . b. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương những HS học tốt . - Xem trước bài 148 : Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích . - Bài 1 : + Lên bảng hoàn thành bảng đơn vị đo thể tích và trả lời các câu hỏi phần b . + Nhắc lại mối quan hệ giữa ba đơn vị đo thể tích và quan hệ của hai hàng đơn vị liên tiếp nhau . - Bài 2 : + 1 HS đọc . + Làm bài cá nhân . + 2 HS lên bảng sửa bài , lớp nhận xét . + Kết quả : 1 m3 = 1 000 dm3 ; 1 dm3 = 1 000 cm3 7,268 m3 = 7268 dm3 ; 4,351 dm3 = 4351 cm3 0,5 m3 = 500 dm3 ; 0,2 dm3 = 200 cm3 3m3 2dm3 = 3002 dm3 ; 1dm3 9cm3 = 1009 cm3 . - Bài 3 : + 1 HS đọc . + 2 HS làm bảng phụ , lớp làm bài vào vở. + Nộp 10 vở . + Treo bảng phụ , đổi chéo vở . + Nhận xét . Kết quả a)6m3272dm3=6,272 m3 2105 dm3 = 2,105 m3 3m3 82 dm3 = 3,082 m3 b)8 dm3 439cm3 = 8,439 dm3 3670 cm3 = 3,670 dm3 = 3,67 dm3 5 dm3 77 cm3 = 5,077 dm3 . + Sửa bài . - Lắng nghe . Môn : Toán Bài 148 : ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH ( T T) I. Mục tiêu : - Biết so sánh các số đo diện tích và thể tích . - Biết giải bài toán có liên quan đến tính diện tích , tính thể tích các hình đã học . - Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán . II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ / C a. Hoạt động 1 : Luyện tập * MT : Củng cố về so sánh các số đo diện tích và thể tích . * HT : Cá nhân , cả lớp . b. Hoạt động nối tiếp : - Bài 1 : + Cho HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + Cho HS làm bài cá nhân + Gọi HS đọc kết quả ; giải thích cách làm. + Nhận xét , chốt ý đúng . - Bài 2 : + Cho HS đọc đề bài . + Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ? + Gọi HS nêu cách giải . + Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . + Cho HS đổi chéo vở , treo bảng phụ . + Nhận xét , chốt ý đúng . - Bài 3 : + Gọi HS đọc đề . + Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ? + Cho HS nêu cách giải và tóm tắt bài toán . + Cho HS làm bài cá nhân . + Thu chấm vài bài . + Gọi HS treo bảng phụ , nhận xét . + Chốt ý đúng cho HS . - Nhận xét giờ học . - Xem trước bài 149 . - Bài 1 : + 2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + Làm bài vào vở . + Đọc kết quả ; giải thích cách làm . + Sửa bài . - Bài 2 : + 1 HS đọc . + 2 HS trả lời . + 1 HS nêu , lớp nhận xét , bổ sung . + 1 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở . + Đổi chéo vở , treo bảng phụ . + Nhận xét . Đáp số : 9 tấn . - Bài 3 : + 1 HS đọc . + 2 HS nêu . + 1 HS nêu cách giải , lớp nhận xét ; 1 HS lên bảng tóm tắt , còn lại thực hiện vào nháp . + 1 HS làm bảng phụ , lớp làm bài vào vở. + Nộp 5 vở . + Treo bảng phụ , đổi chéo vở . + Nhận xét . + Đáp số : a) 24 000 l . b) 2 m . - Lắng nghe . Bài 3a Môn : Toán Bài 149 : ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN I. Mục tiêu : Biết : - Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian , cách viết số do thời gian dưới dạng số thập phân , chuyển đổi số đo thời gian , xem đồng hồ . - Vận dụng kiến thức vừa ôn vào việc giải đúng các bài tập . - Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán . II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ / C a. Hoạt động 1 : Luyện tập * MT : Củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian , cách viết số do thời gian dưới dạng số thập phân , chuyển đổi số đo thời gian , xem đồng hồ . * HT : Cá nhân , cả lớp . b. Hoạt động nối tiếp : - Bài 1 : + Cho HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + Cho HS làm bài cá nhân + Gọi HS nêu kết quả . + Nhận xét , chốt ý đúng . - Bài 2 : + Cho HS đọc đề bài . + Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . + Cho HS đổi chéo vở , treo bảng phụ . + Nhận xét , chốt ý đúng . - Bài 3 : + Lấy mặt đồng hồ cho HS thực hành xem đồng hồ khi cho các kim đồng di chuyển . + Nhận xét . - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương HS học tốt - Xem trước bài 150 : Phép cộng . - Bài 1 : + 2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + Làm bài vào vở . + Nêu kết quả . + Sửa bài . - Bài 2 : + 1 HS đọc . + 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở . + Đổi chéo vở , treo bảng phụ . + Nhận xét . - Bài 3 : + Xem đồng hồ . + Lắng nghe . - Lắng nghe . Bài 2 ( cột 1) Môn : Toán Bài 150 : PHÉP CỘNG I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về các kĩ năng thực hành phép cộng các số tự nhiên , các số thập phân , phân số và ứng dụng trong tính toán nhanh , trong giải bài toán . - Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán . II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG THẦY TRÒ Đ / C a. Hoạt động 1 : Khởi động b. Hoạt động 2 : Luyện tập * MT : Củng cố về các kĩ năng thực hành phép cộng các số tự nhiên , các số thập phân , phân số và ứng dụng trong tính toán nhanh , trong giải bài toán . * HT : Cá nhân , cả lớp . c. Hoạt động nối tiếp : - Đặt câu hỏi để HS trả lời , trao đổi ý kiến về những hiểu biết đối với phép cộng nói chung : tên gọi các thành phần và kết quả , dấu phép tính , một số tính chất của phép cộng như trong SGK . - Bài 1 : + Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập + Cho HS làm bài cá nhân . + Yêu cầu HS treo bảng phụ , đổi chéo vở. + Nhận xét , sửa sai cho HS . - Bài 2 : + Cho HS đọc đề bài . + Tổ chức cho HS thực hiện bài tập , hướng dẫn cách trình bày . + Gọi HS lên bảng sửa bài , ghi điểm cho HS . + Nhận xét , chốt ý đúng . - Bài 3 : + Gọi HS đọc đề . + Cho HS làm bài cá nhân + Gọi HS nêu kết quả , yêu cầu HS nêu các cách dự đoán khác nhau của các em . + Chốt ý đúng . - Bài 4 : + Cho HS đọc và nêu yêu cầu của bài . + Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ? + Gọi HS nêu cách làm . + Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . + Nhận xét , chốt ý đúng . - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương những HS học tốt . - Xem trước bài 151 : Phép trừ . - Nêu tên gọi các thành phần , kết quả , một số tính chất của phép cộng - Bài 1 : + 2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + 2 HS làm bài vào bảng phụ , lớp thực hiện vào vở . + Treo bảng phụ , đổi chéo vở . + Nhận xét . - Bài 2 : + 1 HS đọc . + Làm bài cá nhân . + 3 HS lên bảng sửa bài , lớp nhận xét . - Bài 3 : + 1 HS đọc . + Làm bài cá nhân . + Nêu kết quả bài tập , nêu các cách dự đoán khác nhau rồi lựa chọn cách hợp lí nhất . + Nhận xét . + Sửa bài . - Bài 4 : + 2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . + 2 HS nêu . + 1 HS nêu , HS khác nhận xét , bổ sung . + 2 HS làm bài vào bảng phụ , lớp thực hiện vào vở . + Treo bảng phụ , đổi chéo vở . - Lắng nghe . Bài 2 ( cột 1)
Tài liệu đính kèm: