Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 26 đến 30

Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 26 đến 30

TUẦN 26: Từ 1/3 đến 5/3/2010

Môn : Toán

Bài 126 : NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ

I. Mục tiêu :

 Biết:

 -Thực hiện phép nhân số đo thời gian với 1 số .

 - Vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tiễn .

- Có thói quen cẩn thận , chính xác .

II. Đồ dùng dạy học :

Bảng phụ .

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện phép nhân

* MT : Biết cách thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số .

* HT : Cá nhân , cả lớp .

b. Hoạt động 2 : Luyện tập

* MT : Vận dụng kiến thức vừa học vào giải các bài toán đơn giản .

* HT : Cá nhân , cả lớp .

c. Hoạt động nối tiếp :

 

doc 40 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 26 đến 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26: Từ 1/3 đến 5/3/2010
Môn : Toán
Bài 126 : NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ
I. Mục tiêu :
 Biết:
 -Thực hiện phép nhân số đo thời gian với 1 số .
 - Vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tiễn .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác .
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
NỘI DUNG
THẦY
TRÒ
Đ C
a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện phép nhân
* MT : Biết cách thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
b. Hoạt động 2 : Luyện tập 
* MT : Vận dụng kiến thức vừa học vào giải các bài toán đơn giản .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
c. Hoạt động nối tiếp :
- GV nêu ví dụ 1 , cho HS nêu phép tính tương ứng .
+ Tổ chức cho HS thực hiện tìm cách tính và đặt tính .
- Ví dụ 2 :
+ Gọi 1 HS đọc bài toán .
+ Yêu cầu HS nêu phép tính tương ứng .
+ Cho HS tự đặt tính và tính .
+ Yêu cầu HS nhận xét kết quả .
+ Hướng dẫn HS thực hiện các bước còn lại .
+ Muốn nhân số đo thời gian với 1 số ta làm thế nào ?
- Bài 1 :
+ Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập + Cho HS làm bài cá nhân . Theo dõi , giúp đỡ HS yếu đặt tính và tính .
+ Gọi HS đổi chéo vở , treo bảng phụ và sửa bài .
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương HS học tốt .
- Xem trước bài 127 : Chia số đo thời gian cho 1 số .
- HS nêu : 
1 giờ10 phút x 3 = ?
- Tìm cách tính và đặt tính và tính .
- Ví dụ 2 :
+ 1 HS đọc bài toán .
- Tự tìm ra phép tính và đặt tính : 
3 giờ 15 phút x 5
+ Vài HS nêu : cần đổi 75 phút ra giờ và phút .
- Khi nhân số đo thời gian với 1 số , ta thực hiện phép nhân từng số đo theo từng dơn vị đo với số đó . Nếu phần số đo với đơn vị phút , giây lớn hơn hoặc bằng 60 thì thực hiện chuyển đổi sang đơn vị hàng lớn hơn liền kề .
- Bài 1 :
+ 2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở .
+ Đổi chéo vở , treo bảng phụ .
+ Nhận xét .
- Lắng nghe .
Môn : Toán
Bài 127 : CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ
I. Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện phép chia số đo thời gian với 1 số .
- Vận dụng giải các bài toán thực tiễn .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác .
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
NỘI DUNG
THẦY
TRÒ
Đ C
a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện phép chia 
* MT : Biết cách thực hiện phép chia số đo thời gian với một số .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
b. Hoạt động 2 : Luyện tập 
* MT : Vận dụng kiến thức vừa học vào giải các bài toán thực tiễn .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
c. Hoạt động nối tiếp :
- GV nêu ví dụ 1 , cho HS nêu phép tính tương ứng .
+ Hướng dẫn HS đặt tính và thực hiện phép chia trên bảng .
- Ví dụ 2 :
+ Yêu cầu HS nêu phép tính tương ứng .
+ Cho HS tự đặt tính và tính .
+ Yêu cầu HS nhận xét phần dư số ở lượt chia thứ nhất ( 3 giờ ).
+ Hướng dẫn HS thực hiện các bước còn lại .
+ Muốn chia số đo thời gian với 1 số ta làm thế nào ?
- Bài 1 :
+ Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập 
+ Cho HS làm bài cá nhân . Theo dõi , giúp đỡ HS yếu đặt tính và tính .
+ Gọi HS đổi chéo vở , treo bảng phụ và sửa bài .
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương HS học tốt .
- Xem trước bài 128 : Luyện tập 
- HS nêu : 
42 phút 30 giây : 3 = ?
- Tìm cách tính , đặt tính và tính .
- Ví dụ 2 :
+ Nêu phép chia tương ứng : 
7 giờ 40 phút : 4
+ Đặt tính và tính .
+ Vài HS nêu : cần đổi 3 giờ ra phút , cộng với 40 phút và chia tiếp .
- Khi chia số đo thời gian cho 1 số , ta thực hiện phép chia từng số đo theo từng đơn vị cho số chia . Nếu phần dư khác không thì ta chuyển đổi sang đơn vị hàng nhỏ hơn liền kề rồi chia tiếp .
- Bài 1 :
+ 2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại làm bài vào vở .
+ Đổi chéo vở , treo bảng phụ .
+ Nhận xét .
- Lắng nghe .
Môn : Toán
Bài 128 : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu :
Biết :
- Nhân và chia số đo thời gian .
- Vận dụng kiến thức tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán có nội dung thực tế.
- Cẩn thận , chính xác trong tính toán .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
NỘI DUNG
THẦY
TRÒ
Đ C
a. Hoạt động 1 : Luyện tập .
* MT : Rèn luyện kĩ năng nhân và chia số đo thời gian . Vận dụng kiến thức đã học vào việc giải đúng các bài tập .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
b. Hoạt động nối tiếp :
- Bài 1 : 
+ Cho HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ Yêu cầu HS nêu cách giải . 
+ Cho HS tự làm bài , đổi bài làm cho nhau và tự nhận xét .
+ Gọi nhận xét .
+ Đánh giá bài làm HS .
- Bài 2 :
+ Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ Gọi HS nhắc lại thứ tự thực hiện trong một biểu thức .
+ Y/c cá nhân tự làm bài .
+ Nhận xét , ghi điểm , sửa bài cho HS .
- Bài 3 :
+ Gọi HS đọc đề bài .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Nêu cách giải bài toán .
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . Lưu ý HS có thể giải theo nhiều cách 
+ Thu chấm bài .
+ Cho HS đổi chéo vở , treo bảng phụ .
+ Nhận xét , ghi điểm và sửa bài cho HS .
- Bài 4 :
+ Cho HS đọc đề bài .
+ Tổ chức cho HS thực hiện .
+ Nhận xét , sửa sai cho HS .
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương HS học tốt .
- Xem trước bài 129 : Luyện tập chung .
- Bài 1 
+ HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ 1 HS nêu .
+ Làm bài cá nhân .
+ Đổi chéo vở , kiểm tra nhau .
+ Nhận xét . 
- Bài 2 :
+ Đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ 1 HS nhắc lại thứ tự thực hiện trong một biểu thức , HS khác nhận xét .
+ 1 HS làm bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở .
+ Treo bảng phụ , đổi chéo vở .
+ Nhận xét . 
- Bài 3 :
+ 2 HS đọc .
+ 2 HS trả lời .
+ 1 HS nêu HS khác nhận xét , 
+ 1 HS làm bài vào bảng phụ , lớp làm bài vào vở .
+ Nộp 5 vở .
+ Đổi chéo vở và treo bảng phụ .
+ Nhận xét . Đáp số : 17 giờ .
- Bài 4 :
+ 1 HS đọc , lớp dò thầm .
+ 1 HS làm bài vào bảng phụ , lớp làm bài vào vở .
+ Treo bảng phụ , nhận xét .
- Lắng nghe .
- Bài 1 
(c ,d)
- Bài 2 
( a,b)
Môn : Toán
Bài 129 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
Biết :
- Cộng , trừ , nhân và chia số đo thời gian .
- Vận dụng kiến thức đã học vào việc giải các bài toán có nội dung thực tế.
- Cẩn thận , chính xác trong tính toán .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
NỘI DUNG
THẦY
TRÒ
Đ C
a. Hoạt động 1 : Luyện tập .
* MT : Rèn luyện kĩ năng nhân và chia số đo thời gian . Vận dụng kiến thức đã học vào việc giải đúng các bài tập .
* HT : Cá nhân , nhóm , cả lớp .
b. Hoạt động nối tiếp :
- Bài 1 : 
+ Cho HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ Yêu cầu HS nêu cách giải . 
+ Cho HS tự làm bài , đổi bài làm cho nhau và tự nhận xét .
+ Gọi nhận xét .
+ Đánh giá bài làm HS - Bài 2 :
+ Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ Y/c cá nhân tự làm bài .
+ Nhận xét , ghi điểm , sửa bài cho HS .
- Bài 3 :
+ Gọi HS đọc đề bài .
+ Cho HS tự làm bài sau đó trao đổi về cách giải và đáp số .
+ Nhận xét và sửa bài cho HS .
- Bài 4 :
+ Cho HS đọc đề bài .
+ Tổ chức cho HS thực hiện .
+ Nhận xét , sửa sai cho HS .
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương HS học tốt .
- Xem trước bài 130 : Vận tốc .
- Bài 1 
+ HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ 1 HS nêu .
+ Làm bài cá nhân .
+ Đổi chéo vở , kiểm tra nhau .
+ Nhận xét . 
- Bài 2 :
+ Đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ 1 HS làm bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở .
+ Treo bảng phụ , đổi chéo vở .
+ Nhận xét . 
- Bài 3 :
+ 2 HS đọc .
+ Làm bài vào vở sau đó trao đổi với 
bạn bên cạnh về cách giải và đáp số 
+ Sửa bài .
- Bài 4 :
+ 1 HS đọc , lớp dò thầm .
+ Thảo luận , cùng làm bài và chửa bài .
- Lắng nghe .
 Bài 2a
- Bài 4( dòng 1,2)
TUẦN 27: Từ 8/3 đến 12/3/2010
Môn : Toán
Bài 130 : VẬN TỐC
I. Mục tiêu :
- Bước đầu có khái niệm về vận tốc , đơn vị đo vận tốc .
- Biết tính vận tốc của một chuyển động đều .
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ ghi bài toán .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
NỘI DUNG
THẦY
TRÒ
Đ C
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm về vận tốc 
* MT : Bước đầu có khái niệm về vận tốc , đơn vị đo vận tốc .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
b. Hoạt động 2 : Thực hành 
* MT : Biết tính vận tốc của một chuyển động đều .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
c. Hoạt động nối tiếp :
- GV treo bảng phụ ghi bài toán . Hỏi : Ô tô và xe máy xe nào đi nhanh hơn ?
- Bài toán 1 :
+ Gọi HS đọc .
+ Cho HS suy nghĩ và tìm ra kết quả 
+ Gọi HS nói cách làm và trình bày lời giải bài toán .
+ Nêu : Ta nói vận tốc trung bình hay nói vắn tắt là vận tốc của ô tô là bốn mươi hai phẩy năm ki lô mét giờ , viết tắt là 42,5 km/giờ .
+ Gọi HS nêu cách tính vận tốc .
+ Hướng dẫn hình thành công thức tính vận tốc :
 v = s : t . Gọi vài HS lặp lại .
+ GV nêu ý nghĩa của khái niệm vận tốc là để chỉ rõ sự nhanh hay chậm của một chuyển động .
- Bài toán 2 :
+ GV nêu bài toán , cho HS suy nghĩ , làm bài .
+ Gọi HS nhắc lại cách tính vận tốc và trình bày lời giải bài toán .
+ Hỏi lại về đơn vị của vận to ... c đơn vị đo thông dụng , viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân .
* HT : Cá nhân , cả lớp.
b. Hoạt động nối tiếp :
- Bài 1 :
+ Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài .
+ Kẻ sẵn các đơn vị đo diện tích ở bảng lớp , gọi HS lên bảng điền vào chỗ chấm trong bảng đó .
- Bài 2 :
+ Cho HS đọc đề bài .
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . 
+ Gọi HS lên bảng sửa bài .
+ Nhận xét , chốt ý đúng .
- Bài 3 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Cho HS làm bài cá nhân .
+ Thu chấm vài bài .
+ Gọi HS treo bảng phụ , nhận xét .
+ Chốt ý đúng cho HS .
- Nhận xét giờ học .
- Xem trước bài 147 : Ôn tập về đo thể tích .
- Bài 1 :
+ Làm bài cá nhân .
+ Lên bảng hoàn thành bảng đơn vị đo diện tích . Học thuộc các đơn vị đo diện tích thông dụng : m2 , km2 , ha và quan hệ giữa ha , km2 với m2 
- Bài 2 :
+ 1 HS đọc .
+ Làm bài cá nhân .
+ 2 HS lên bảng sửa bài , lớp nhận xét . 
- Bài 3 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS làm bảng phụ , lớp làm bài vào vở.
+ Nộp 10 vở .
+ Treo bảng phụ , đổi chéo vở .
+ Nhận xét . Kết quả :
a) 65 000 m2 =6,5 ha ;
 846 000 = 84,6 ha ; 
 5 000 m2 = 0,5 ha ,
b) 6 km2 = 600 ha ; 
9,2 km2 = 920 ha ;
0,3 km2 = 30 ha .
+ Sửa bài .
- Lắng nghe .
Bài 2 (cột 1)
Bài 3
(cột 1)
Môn : Toán
Bài 147 : ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH
I. Mục tiêu :
 Biết :
- Quan hệ giữa mét khối , đề xi mét khối , xăng ti mét khối ; viết các số đo thể tích dưới dạng số thập phân ; chuyển đổi số đo thể tích .
- Vận dụng kiến thức đã ôn vào việc giải đúng các bài tập .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán .
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
NỘI DUNG
THẦY
TRÒ
Đ / C
a. Hoạt động 1 : Luyện tập 
* MT : Củng cố về quan hệ giữa mét khối , đề xi mét khối , xăng ti mét khối ; viết các số đo thể tích dưới dạng số thập phân ; chuyển đổi số đo thể tích .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
- Bài 1 :
+ Kẻ sẵn các đơn vị đo thể tích ở bảng lớp , gọi HS lên bảng điền vào chỗ chấm trong bảng đó ; trả lời các câu hỏi phần b .
+ Nhận xét , sửa sai cho HS . Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa ba đơn vị đo thể tích và quan hệ của hai hàng đơn vị liên tiếp nhau .
- Bài 2 :
+ Cho HS đọc đề bài .
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . 
+ Gọi HS lên bảng sửa bài .
+ Nhận xét , chốt ý đúng .
- Bài 3 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Cho HS làm bài cá nhân .
+ Thu chấm vài bài .
+ Gọi HS treo bảng phụ , nhận xét .
+ Chốt ý đúng cho HS .
b. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương những HS học tốt .
- Xem trước bài 148 : Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích .
- Bài 1 :
+ Lên bảng hoàn thành bảng đơn vị đo thể tích và trả lời các câu hỏi phần b .
+ Nhắc lại mối quan hệ giữa ba đơn vị đo thể tích và quan hệ của hai hàng đơn vị liên tiếp nhau .
- Bài 2 :
+ 1 HS đọc .
+ Làm bài cá nhân .
+ 2 HS lên bảng sửa bài , lớp nhận xét . 
+ Kết quả :
1 m3 = 1 000 dm3 ; 1 dm3 = 1 000 cm3
7,268 m3 = 7268 dm3 ;
4,351 dm3 = 4351 cm3
0,5 m3 = 500 dm3 ; 0,2 dm3 = 200 cm3 
3m3 2dm3 = 3002 dm3 ;
1dm3 9cm3 = 1009 cm3 .
- Bài 3 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS làm bảng phụ , lớp làm bài vào vở.
+ Nộp 10 vở .
+ Treo bảng phụ , đổi chéo vở .
+ Nhận xét . Kết quả a)6m3272dm3=6,272 m3 
 2105 dm3 = 2,105 m3
3m3 82 dm3 = 3,082 m3
b)8 dm3 439cm3 = 8,439 dm3
3670 cm3 = 3,670 dm3 = 3,67 dm3
5 dm3 77 cm3 = 5,077 dm3 .
+ Sửa bài .
- Lắng nghe .
Môn : Toán
Bài 148 : ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH ( T T)
I. Mục tiêu :
- Biết so sánh các số đo diện tích và thể tích .
- Biết giải bài toán có liên quan đến tính diện tích , tính thể tích các hình đã học .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán .
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
NỘI DUNG
THẦY
TRÒ
Đ / C
a. Hoạt động 1 : Luyện tập 
* MT : Củng cố về so sánh các số đo diện tích và thể tích .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
b. Hoạt động nối tiếp :
- Bài 1 :
+ Cho HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ Cho HS làm bài cá nhân + Gọi HS đọc kết quả ; giải thích cách làm.
+ Nhận xét , chốt ý đúng .
- Bài 2 :
+ Cho HS đọc đề bài .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Gọi HS nêu cách giải .
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . 
+ Cho HS đổi chéo vở , treo bảng phụ .
+ Nhận xét , chốt ý đúng .
- Bài 3 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Cho HS nêu cách giải và tóm tắt bài toán .
+ Cho HS làm bài cá nhân .
+ Thu chấm vài bài .
+ Gọi HS treo bảng phụ , nhận xét .
+ Chốt ý đúng cho HS .
- Nhận xét giờ học .
- Xem trước bài 149 .
- Bài 1 :
+ 2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ Làm bài vào vở .
+ Đọc kết quả ; giải thích cách làm .
+ Sửa bài .
- Bài 2 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS trả lời .
+ 1 HS nêu , lớp nhận xét , bổ sung .
+ 1 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở .
+ Đổi chéo vở , treo bảng phụ .
+ Nhận xét . Đáp số : 9 tấn .
- Bài 3 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS nêu .
+ 1 HS nêu cách giải , lớp nhận xét ; 1 HS lên bảng tóm tắt , còn lại thực hiện vào nháp .
+ 1 HS làm bảng phụ , lớp làm bài vào vở.
+ Nộp 5 vở .
+ Treo bảng phụ , đổi chéo vở .
+ Nhận xét . 
+ Đáp số :
a) 24 000 l .
b) 2 m .
- Lắng nghe .
Bài 3a
Môn : Toán
Bài 149 : ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN
I. Mục tiêu :
Biết : 
- Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian , cách viết số do thời gian dưới dạng số thập phân , chuyển đổi số đo thời gian , xem đồng hồ .
- Vận dụng kiến thức vừa ôn vào việc giải đúng các bài tập .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán .
II. Đồ dùng dạy học : 
Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
NỘI DUNG
THẦY
TRÒ
Đ / C
a. Hoạt động 1 : Luyện tập 
* MT : Củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian , cách viết số do thời gian dưới dạng số thập phân , chuyển đổi số đo thời gian , xem đồng hồ .
 * HT : Cá nhân , cả lớp .
b. Hoạt động nối tiếp :
- Bài 1 :
+ Cho HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ Cho HS làm bài cá nhân + Gọi HS nêu kết quả .
+ Nhận xét , chốt ý đúng .
- Bài 2 :
+ Cho HS đọc đề bài .
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . 
+ Cho HS đổi chéo vở , treo bảng phụ .
+ Nhận xét , chốt ý đúng .
- Bài 3 :
+ Lấy mặt đồng hồ cho HS thực hành xem đồng hồ khi cho các kim đồng di chuyển .
+ Nhận xét .
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương HS học tốt - Xem trước bài 150 : Phép cộng .
- Bài 1 :
+ 2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ Làm bài vào vở .
+ Nêu kết quả .
+ Sửa bài .
- Bài 2 :
+ 1 HS đọc .
+ 2 HS làm bài vào bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở .
+ Đổi chéo vở , treo bảng phụ .
+ Nhận xét . 
- Bài 3 :
+ Xem đồng hồ .
+ Lắng nghe .
- Lắng nghe .
Bài 2
( cột 1)
Môn : Toán
Bài 150 : PHÉP CỘNG
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về các kĩ năng thực hành phép cộng các số tự nhiên , các số thập phân , phân số và ứng dụng trong tính toán nhanh , trong giải bài toán .
- Có thói quen cẩn thận , chính xác khi tính toán .
II. Đồ dùng dạy học : 
Bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
NỘI DUNG 
THẦY
TRÒ
Đ / C
a. Hoạt động 1 : Khởi động 
b. Hoạt động 2 : Luyện tập 
* MT : Củng cố về các kĩ năng thực hành phép cộng các số tự nhiên , các số thập phân , phân số và ứng dụng trong tính toán nhanh , trong giải bài toán .
 * HT : Cá nhân , cả lớp .
c. Hoạt động nối tiếp :
- Đặt câu hỏi để HS trả lời , trao đổi ý kiến về những hiểu biết đối với phép cộng nói chung : tên gọi các thành phần và kết quả , dấu phép tính , một số tính chất của phép cộng  như trong SGK .
- Bài 1 :
+ Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập 
+ Cho HS làm bài cá nhân .
+ Yêu cầu HS treo bảng phụ , đổi chéo vở.
+ Nhận xét , sửa sai cho HS . 
- Bài 2 :
+ Cho HS đọc đề bài .
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập , hướng dẫn cách trình bày . 
+ Gọi HS lên bảng sửa bài , ghi điểm cho HS .
+ Nhận xét , chốt ý đúng .
- Bài 3 :
+ Gọi HS đọc đề .
+ Cho HS làm bài cá nhân + Gọi HS nêu kết quả , yêu cầu HS nêu các cách dự đoán khác nhau của các em .
+ Chốt ý đúng .
- Bài 4 : 
+ Cho HS đọc và nêu yêu cầu của bài .
+ Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
+ Gọi HS nêu cách làm .
+ Tổ chức cho HS thực hiện bài tập .
+ Nhận xét , chốt ý đúng .
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương những HS học tốt .
- Xem trước bài 151 : Phép trừ .
- Nêu tên gọi các thành phần , kết quả , một số tính chất của phép cộng 
- Bài 1 :
+ 2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ 2 HS làm bài vào bảng phụ , lớp thực hiện vào vở .
+ Treo bảng phụ , đổi chéo vở .
+ Nhận xét .
- Bài 2 :
+ 1 HS đọc .
+ Làm bài cá nhân .
+ 3 HS lên bảng sửa bài , lớp nhận xét . 
- Bài 3 :
+ 1 HS đọc .
+ Làm bài cá nhân .
+ Nêu kết quả bài tập , nêu các cách dự đoán khác nhau rồi lựa chọn cách hợp lí nhất .
+ Nhận xét .
+ Sửa bài .
- Bài 4 :
+ 2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
+ 2 HS nêu .
+ 1 HS nêu , HS khác nhận xét , bổ sung .
+ 2 HS làm bài vào bảng phụ , lớp thực hiện vào vở .
+ Treo bảng phụ , đổi chéo vở .
- Lắng nghe .
Bài 2
( cột 1)

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN TUAN 26-30.doc