Môn:TẬP ĐỌC
Tên bài dạy: BÍM TÓC ĐUÔI SAM
(SGK: 31 )
A.MỤC TIÊU:
-Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
-Hiểu nội dung bài: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. Biết trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
B.CHUẨN BỊ:
-Các từ khó, các câu cần luyện đọc.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tuần4 Tiết 10 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn:TẬP ĐỌC Tên bài dạy: BÍM TÓC ĐUÔI SAM (SGK: 31 ) A.MỤC TIÊU: -Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. -Hiểu nội dung bài: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. Biết trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa. B.CHUẨN BỊ: -Các từ khó, các câu cần luyện đọc. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tiết 1 GIÁO VIÊN 1.H.dẫn cách ngắt nghỉ hơi - Luyện đọc lại. Nhận xét,tuyên dương. HỌC SINH - Theo dõi, dò bài. - 2 HS yếu đọc lại bài. - Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Loạng choạng, ngượng nghịu, tết hai bím tóc, điều, sấn tới, oà khóc, vịn, xin lỗi, đối xử.( HS yếu ) - Luyện đọc nối tiếp từng câu, cho đến hết bài. - Luyện đọc ngắt nghỉ hơi các câu: Vì vậy/ mỗi lần cậu kéo bím tóc/ cô bé loạng choạng/và cuối cùng/ ngã phịch xuống đất. Đừng khóc/tóc em đẹp lắm. ( HS yếu ) - Luyện đọc nối tiếp đoạn. - Luyện đọc theo nhóm 4.Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc đồng thanh. - Theo dõi bài. Vài HS yếuđọc lại bài. D.CỦNG CỐ – DẶN DÒ: -Cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi. -Nêu nội dung bài: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. -Về đọc lại bài và chuẩn bị bài: “Trên chiếc bè”. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày . tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần4 Tiết 11 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn:TẬP ĐỌC Tên bài dạy: TRÊN CHIẾC BÈ (SGK: 34 ) A.MỤC TIÊU: -Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. -Hiểu nội dung: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. B.CHUẨN BỊ: -Các từ khó, các câu cần luyện đọc. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Đọc bài mẫu - H.dẫn luyện đọc cách ngắt nghỉ hơi - Yêu cầu đọc. 2/ Luyện đọc lại. Nhận xét,tuyên dương. HỌC SINH - Theo dõi, dò bài. - 2 HS yếu đọc lại bài. - Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ khó: Lăng xăng, trong vắt, săn sắt, nghênh, gọng vó.( HS yếu ) - Luyện đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài. - Luyện đọc cách ngắt nghỉ hơi các câu: Mùa thu mới chớm/ nhưng nước đã trong vắt. ( HS yếu ) - Đọc chú giải. - Luyện đọc nối tiếp đoạn. - Luyện đọc theo nhóm 4. Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc đồng thanh. - Theo dõi bài. Vài HS trung bình-yếu đọc lại bài. D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi.Nêu được tình bạn đẹp của Dế. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “Chiếc bút mực”. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) ................................................................................................................... Tổ Trưởng Ngày tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần4 Tiết 12 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn:TẬP ĐỌC Tên bài dạy: MÍT LÀM THƠ(TT) (SGK: 36) A.MỤC TIÊU: -Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. B.CHUẨN BỊ: -Các từ khó, các câu cần luyện đọc. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Đọc bài mẫu - H.dẫn luyện đọc cách ngắt nghỉ hơi - Yêu cầu đọc. 2/ Luyện đọc lại. Nhận xét,tuyên dương. HỌC SINH - Theo dõi, dò bài. - 2 HS yếu đọc lại bài. - Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ khó :Biết tuốt,nuốt chửng, nhanh nhảu, hét toáng lên, chế giễu, thoạt tiên. ( HS yếu ) - Luyện đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài. - Luyện đọc cách ngắt nghỉ hơi các câu:Tớ nhảy qua con cá chuối bao giờ ?//nói cho nó có vần thôi !//Mít giải thích.// ( HS yếu ) - Đọc chú giải. - Luyện đọc nối tiếp đoạn. - Luyện đọc theo nhóm 4. Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc đồng thanh. - Theo dõi bài. Vài HS trung bình-yếu đọc lại bài. D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - Cho HS đọc lại bài - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài DUYỆT: (Ý kiến góp ý) ................................................................................................................... Tổ Trưởng Ngày tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 4 Tiết 10 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn: TOÁN Tên bài dạy: 29+5 (sgk: 18) A / MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5. - Biết số hạng, tổng. - Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. B/ CHUẨN BỊ: - Bảng gài, que tính C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ H dẫn luyện tập – thực hành: Cho HS thực hành các bài tập Bài 1:GV cho đọc yêu cầu và thực hiện Nhận xét Bài 2:( a,b) GV cho đọc yêu cầu và cho HS trình bày cách thực hiện Nhận xét Bài 3: GV cho đọc đề bài Nhận xét Bài 4: Hs đọc yêu cầu: Gv giải thích. HỌC SINH 59 79 69 79 89 9 + 2 + 3 + 6 + 1 + 5 + 39 61 82 75 80 94 48 -1 HS yếu đọc yêu cầu và nêu: Lấy số hạng cộng với số hạng. 19 49 79 + 8 + 9 + 6 27 58 85 Hs đọc yêu cầu Làm bài:số cái áo sơ mi cả hai buổi cửa hàng đó bán được là: 19+8=27(cái áo) Đáp số: 27 cái áo Hs đọc. Hs Làm bài vào vở bt. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách đặt tính của bài 29 + 5. - Về luyện các bài toán có dạng 29 + 5. - Về xem lại bài và chuẩn bị bài “ 49 + 25 “ - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 4 Tiết 11 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn: TOÁN Tên bài dạy: 49+25; Luyện tập (Sgk: 19,20) A / MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. B/ CHUẨN BỊ: - Bảng gài, que tính C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN b/ H dẫn luyện tập – thực hành: Cho HS thực hành các bài tập Bài 1 GV cho đọc yêu cầu . Nhận xét Bài 2: Gọi hs đọc Yêu cầu hs làm bài vào vbt Bài 3: GV cho đọc đề bài và hỏi: + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Muốn tìm ta phải làm sao ? Nhận xét Bài 4: hs đọc yêu cầu: Hướng dẫn làm bài: Luyện Tập Bài 1/hs đọc Cho hs làm bài bảng con Bài 2/hs đọc và thực hiện: Bài 3:hs làm bài miệng: Nhận xét Bài 4: đọc yêu cầu: Hướng dẫn hs làm: Bài 5:khoanh vào câu đúng: HỌC SINH . -1 HSyếu đọc yêu cầu và thực hiện bằng bảng con: 29 59 49 + 35 + 32 + 16 64 91 65 49 66 89 + 19 + 29 + 6 68 95 95 Đọc đề bài Hs làm - Đọc đề bài và nêu: + Cho biết lớp 2A có: 29 HS. Lớp 2B có:29 HS( HS yếu) + Cả hai lớp:..HS ?( HS yếu) + Muốn biết ta sẽ thực hiện bằng cách lấy số HS lớp 2A cộng với số HS lớp 2B.( HS TB) - Thực hiện giải: Số HS cả hai lớp có là 29 + 29 = 58 (HS) Đáp số: 58 HS. Hs làm Độ dài đoạn thẳng AB dài là: 19+9=28(dm) Đáp số: 28dm Hs làm: 9+3=12.9+1=10 49 79 29 59 39 +25 + 9 + 36 + 8 +17 74 88 65 67 66 Hs làm Hs sinh đọc Làm theo hướng dẫn Bài giải Số con cả gà và vịt có là: 29+15=44(con) Đáp số:44 con Hs : câu D D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách đặt tính của bài 49 + 25. - Về luyện các bài toán có dạng 49 + 25. - Về xem lại bài và chuẩn bị bài “ 8+5 “ - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 4 Tiết 12 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn: TOÁN Tên bài dạy: 8+5; 28+5 (Sgk: 21,22) A / MỤC TIÊU:( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5,28+5 lập được bảng 8 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. B/ CHUẨN BỊ: - 20 que tính - Bảng gài C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN - Bài 1: GV cho đọc yêu cầu Nhận xét Bài 2: Cho đọc yêu cầu và thực hiện trên bảng. GV lưu ý cách xếp các chữ số thẳng cột Bài 3: đọc yêu cầu Bài 4: GV đọc bài toán + Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn thực hiện ta làm phép tính gì? GV cho thực hiện vào vở Nhận xét Bài 5: hs đọc yêu cầu: 28+5 Bài 1/22: Hs đọc yêu cầu và làm bài vao vbt; Bài 2: cho hs làm bài bảng lớp: Nhận xét Bài 3: đọc đề bài: Hướng dẫn hs làm: Bài 4: làm theo hương dẫn HỌC SINH -2HS yếu đọc yêu cầu và nêu miệng kết quả. Cả lớp nghe, nhận xét. -1HS yếu đọc yêu cầu. Sau đó, cho thực hiện bảng con: 8 8 8 4 6 8 + 3 + 7 + 9 + 8 + 8 + 8 11 15 17 12 14 16 Nhận xét -1HS yếu đọc đề bài.nêu miệng.ca lớp nhận xét 1HS yếu đọc đề bài + Hoa có 8 con tem( HS yếu) Hoa mua thêm 4 con tem( HS yếu) + Hoa có tất cả bao nhiêu con tem?( HS yếu) + Ta thực hiện phép cộng.( HS yếu) - Thực hiện vào vở: Cả hai bạn có 8 + 4 = 12 (con ) Đáp số: 12 con tem. Hs đọc. Hs tb khá làm bài Hs đọc và làm bài vào vbt Hs làm Nhận xét. Hs đọc và làm theo hướng dẫn. Số con cả trâu và bò có là: 18+7=25(con) Đáp số:25 con Hs làm. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS thực hiện lại một số phép tính. - Cho nhắc lại bảng 8 cộng với một số. - Về xem lại bài và chuẩn bị bài “28 + 5 “ - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày tháng năm HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: