Giáo án Toán + Tiếng Việt 1 - Tuần 9

Giáo án Toán + Tiếng Việt 1 - Tuần 9

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2+3: Học vần.

Bài 35 : UÔI - ƯƠI

I.Mục tiêu:

- Đọc được : uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi ; từ và câu ứng dụng.

-Viết được : uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Chuối , bưởi , vú sữa .

II.Chuẩn bị :

- Bộ chữ Tiếng Việt.

-Tranh minh hoạ từ ứng dụng.

III.Các hoạt động dạy học :

1.KTBC :

- Đọc bài vần ui, ưi; phân tích tiếng có chứa vần ui, ưi trong từ ứng dụng

- viết: đồi núi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi

2.Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài: uôi, ươi

2.2. Học vần uôi:.

a) Nhận diện vần:

- GV Phát âm mẫu

- Yêu cầu nêu cấu tạo vần uôi

- Yêu cầu học sinh ghép vần uôi

(HD HS nhận xét bảng cài cn, bảng lớp)

- Đánh vần: u- ô - i - uôi

- Đọc trơn vần uôi

b) Giới thiệu tiếng:

- Để có tiếng chuối ta phải thêm âm gì và dấu gì?

- GV viết bảng tiếng chuối, gọi HS phân tích, ghép tiếng chuối.

- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.

- Đọc trơn vần uôi

 

doc 17 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán + Tiếng Việt 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3: Học vần.
Bài 35 : UÔI - ƯƠI
I.Mục tiêu: 
- Đọc được : uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi 
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Chuối , bưởi , vú sữa . 
II.Chuẩn bị :
- Bộ chữ Tiếng Việt. 
-Tranh minh hoạ từ ứng dụng. 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
- Đọc bài vần ui, ưi; phân tích tiếng có chứa vần ui, ưi trong từ ứng dụng 
- viết: đồi núi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: uôi, ươi
2.2. Học vần uôi:.
a) Nhận diện vần:
- GV Phát âm mẫu 
- Yêu cầu nêu cấu tạo vần uôi
- Yêu cầu học sinh ghép vần uôi 
(HD HS nhận xét bảng cài cn, bảng lớp)
- Đánh vần: u- ô - i - uôi
- Đọc trơn vần uôi 
b) Giới thiệu tiếng:
- Để có tiếng chuối ta phải thêm âm gì và dấu gì?
- GV viết bảng tiếng chuối, gọi HS phân tích, ghép tiếng chuối.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Đọc trơn vần uôi
c). Từ khóa: nải chuối
- GV giới thiệu tranh trong SGK, rút ra từ
d). Đọc mô hình vần uôi
2.3 Học vần ươi : ( tương tự vần uôi)
-So sánh vần ươi với vần ơi.
* Đọc cả 2 mô hình vần 
d)Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết trên bảng lớp: uôi, ươi; nải chuối, múi bưởi.
2.4 Dạy tiếng ứng dụng:
- Ghi lên bảng các từ ứng dụng, yêu cầu HS nhẩm đọc các từ ứng dụng và gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
- GV gọi học sinh phân tích, đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Giải thích từ, đọc mẫu
- Gọi HS đọc trơn từ ứng dụng - toàn bảng.
3.Củng cố T1: Tìm tiếng mang âm mới học
 Đọc lại bài
 Tiết 2
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
- Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
2. Luyện đọc câu ứng dụng: 
- Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu
- Đánh vần, đọc trơn tiếng. Đọc trơn toàn câu.
3. Luyện đọc trong SGK 
- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc bài nối tiếp, toàn bài
4. Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Em thích loại quả nào nhất?
-Vườn nhà em trồng những cây gì?
- Qủa chuối chín có màu gì? Qủa vú sữa ăn có vị gì? Qủa bưởi ăn có vị gì?
- Qủa bưởi có hình dạng gì? To hay nhỏ?
- HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên.
- Giáo dục tư tưởng tình cảm.
5. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vần uôi, ươi vào vở tập viết
-Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
-Chấm 1/3 lớp , Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Thi tìm tiếng có chứa vần uôi , ươi
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài. Xem bài mới ay - y
Nhận xét giờ học
- 1 số HS 
- Viết bảng con
- Lắng nghe.
- HS đồng thanh
- 1- 2em: vần uôi gồm u, ô và i ghép lại, uô đứng trước, i đứng sau.
- HS tìm vần uôi và cài trên bảng cài (cả lớp, 1 em)
- 1 số em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
- 1 số em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
- 1-2 HS nêu
-HS phân tích, ghép tiếng chuối
- Đánh vần, đọc trơn: 3-4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp.
- HS nêu q.sát tranh, đọc từ khóa.
- 1 số em, cả lớp đt.
Giống : đều kết thúc bằng âm i
Khác : vần ươi mở đầu bằng ươ
- 1 số em, đt.
-Theo dõi và lắng nghe.
- Luyện viết bảng con
- Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi, 2 HS lên bảng gạch chân tiếng.
- 6 – 8 em, nhóm 1, nhóm 2, cả lớp
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp; 1 em.
- Cả lớp tìm tiếng có âm mới học 
Đại diện 2 nhóm 2 em.
-Cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát tranh trả lời
- 1-2 HS
- Cá nhân, nhóm, lớp
- HS theo dõi, đọc nhẩm
- 1 số em, cả lớp đt.
chuối , bưởi , vú sữa
- 1 số em trả lời theo ý thích
- Liên hệ thực tế trả lời 
- Qủa chuối chín có màu vàng; ăn có vị ngọt , thanh,
- Liên hệ thực tế và nêu
- Bảo vệ cây trồng ...
- HS luyện viết ở vở tập viết theo thứ tự
- 2 em ,Lớp đồng thanh
- Thi tìm tiếng trên bảng cài
-Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
Tiết 4: Toán. 
BÀI : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
- Biết phép cộng với số o ; thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học 
* Ghi chú ,bài tập cần làm bài 1, bài 2 ,bài 3 
II.Chuẩn bị : -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
KT miệng phép công số 0 với một số.
Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0
2.Bài mới :
GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập”
3.HD làm các bài tập :
Bài 1 Đính mô hình bài tập 1, yêu cầu các em nêu miệng kết quả để hình thành bảng cộng trong PV5
Bài 2 : Tính
 2 1 3 4 2 2
+ + + + + +
 2 4 2 1 1 3
Nêu cách đặt tính?
Bài 3 : Giao việc bài 3, và yêu cầu HS có khà năng làm BT4
- Điền dấu , =
- Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài.
Các bài còn lại làm tương tự , yêu cầu các em làm bài vào vở 
4.Củng cố -Dặn dò: - Gọi HS làm được lên bảng làm vào bảng phụ bài 4
- GV hướng dẫn cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc cộng lần lượt với một số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào các ô tương ứng, cứ như vậy cho đến hết.
- Học bài, xem bài mới
- Nhận xét tiết học.
-3-5 em nêu miệng : 0 + một số, một số + 0; Lớp thực hiện.
- HS nêu YC của bài toán.
- HS lần lượt nêu miệng kết quả của các phép cộng.
- HS nêu YC của bài toán.
- Cả lớp làm bảng con 
- Nhiều em nêu lại kết quả của phép cộng 
- HS thực hiện
-HS nêu YC của bài toán.
- Điền dấu thích hợp vào ô trống:
2  2 + 3 , vậy 2 < 2 + 3. Làm các bài còn lại. 5
+
1
2
3
1
2
3
4
2
3
4
5
Thực hiện ở nhà.
 Thứ ba, ngày 12 tháng 10 năm 2010
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt.
Bài : AY - Â - ÂY
I.Mục tiêu : 
- Đọc được : ay , â , ây , mây bay , nhảy dây ; từ và câu ứng dụng;
- Viết được : ay , â , ây , máy bay , nhảy dây ; 
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Chạy ,bay, đi bộ , đi xe .
II.Chuẩn bị : Tranh: máy bay , nhảy dây
 Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói (SGK)
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : - Đọc bài vần uôi, ươi , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu ứng dụng ?
 - viết: tuổi thơ, buổi tối, tươi cười
2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài
Treo tranh rút vần ghi bảng.
2.2. Vần ay:.
a) Nhận diện vần:
- Phát âm mẫu. 
- Nêu cấu tạo vần ay?
- Yêu cầu học sinh tìm vần ay trên bộ chữ.
- Đánh vần: a- y - ay ; đọc trơn
b) Giới thiệu tiếng:
- Để có tiếng bay ta phải thêm âm gì?
- GV viết bảng tiếng bay
-Gọi học sinh phân tích , ghép tiếng, đánh vần, đọc trơn.
c). Từ khóa: mây bay
- GV giới thiệu bằng tranh (SGK), gợi ý rút ra từ khóa, gọi 1 số hS đọc.
* Đọc mô hình vần ay
2.3 Vần ây : ( tương tự vần ay)
-Giới thiệu vần ây 
- Vần ây được tạo bởi âm :â , y
-So sánh vần ay với vần ây
* Đọc cả 2 mô hình vần
2.4 Dạy viết:
- HD HS viết vần ay, ây, máy bay , nhảy dây trên bảng lớp/.
2.5 Dạy tiếng ứng dụng:
- Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Giải thích từ, đọc mẫu
- Gọi HS đọc trơn từ ứng dụng.Đọc toàn bảng
 3.Củng cố T1:Tìm tiếng mang âm mới học
 Nhận xét tiết 1
Tiết 2
1). Luyện đọc:
a). Luyện đọc trên bảng lớp.
- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
- Lần lượt đọc vần , tiếng , từ khóa 
- Lần lượt đọc từ ứng dụng
b). Luyện đọc câu ứng dụng: 
- Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong câu
- Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
2. Luyện viết:
- HD HS viết vần ay , ây vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
3. Luyện nói: CĐ luyện nói hôm nay là gì?
-Tranh vẽ gì? Nêu tên từng hoạt động ?
- Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? Bố mẹ em đi làm bằng gì? Đi từ chỗ này đến chỗ khác ta còn dùng các cách nào nữa?
HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên.
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Thi tìm tiếng có chứa vần ay , ây
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, xem bài mới ôn tập
Nhận xét giờ học
- 1 số HS 
-Viết bảng con
Lắng nghe.
-Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh
- Có âm a đứng trước, âm y đứng sau
- Tìm vần ay và cài trên bảng cài
- 1 số HS, cả lớp
- Thêm âm b vào vần ay 
- HS theo dõi
- Phân tích, ghép tiếng bay: 1 em. Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
- HS theo dõi, nêu nội dung tranh; đọc từ khóa 
* 1 số em, đt.
- HS đt vần ây
- 1 số HS nêu 
- Giống : đều kết thúc bằng âm y
Khác : vần ây mở đầu bằng âm â 
* cn, đt
- HS viết bảng con
- Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần uôi
2 HS lên bảng gạch chân
- 1 số HS
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp. 1 em.
Cả lớp tìm tiếng có âm mới học 
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát tranh trả lời
- 2 em
- 5- 6 em; cá nhân, nhóm, lớp
- Đọc lại toàn câu 3em 
- Luyện viết ở vở tập viết 
chạy, bay .....
chạy, bay , đi bộ , đi xe . 
Liên hệ thực tế trả lời
Liên hệ thực tế và nêu.
Thi tìm tiếng 
Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
Tiết 3: Toán.
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Yêu cầu : 
- Làm được phép cộng các số trong PV đã học, cộng với số 0 
- Ghi chú: Bài tập cần làm bài 1, bài 2 ,bài 3 
II.Chuẩn bị : - Bảng phụ  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: .- 2  2 + 3; 2 + 3  4 + 0
- Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = ; 3 + 2 =
2.Bài mới :
GT trực tiếp: Ghi tựa “Luyện tập chung”.
3.HD làm các bài tập :
Bài 1: Tính
 2 4 1 2 1 0
+ + + + + +
 3 0 2 2 4 5
Lưu ý :HS cách đặt tính , đặt dấu +
Bài 2 : Tính
 2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 2 =
Mỗi dãy tính có 2 phép cộng ta làm thế nào?
GV theo dõi nhận xét sửa sai.
Bài 3 : Điền dấu vào chỗ chấm
Bài toán này yêu cầu làm gì?
Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài.
Yêu cầu các em làm các bài còn lại vào SGK 
4.Củng cố: 
 - Bài 4: Gọi HS có khả năng lên bảng làm bài toán.
-Đọc lại bảng cộng trong PV5.
5.Dặn dò:học bài, xem bài mới.
- 2 em lên bảng. 
- Cả lớp thực hiện.
Học sinh nhắc tựa bài
HS nêu YC.
HS lần lượt thực hiện các phép cộng 
Cả lớp làm bảng con 
HS nêu YC của bài toán.
Cộng lần lượt từ trái sang phải, lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đó lấy kết qủa tìm được cộng với số thứ ba.
Làm bảng con, 3 em lên bảng làm
HS nêu YC của bài toán.
Điền > , < , = vào ô trống:
 2 + 3 5 , vậy 2 + 3 = 5
Học ... eo
-Yêu cầu học sinh ghép vần eo 
-Đánh vần:e- o - eo 
- Đọc trơn vần eo
b) Giới thiệu tiếng:
-Có vần eo, muốn có tiếng mèo phải thêm âm và dấu gì?
- GV viết tiếng mèo, gọi học sinh phân tích
- Hướng dẫn đánh vần: mờ - eo - meo - huyền - mèo; đọc trơn: mèo. 
c) Từ khóa: Con mèo (giới thiệu tranh, rút ra)
2.3 Vần ao : ( tương tự vần eo)
- Vần ao được tạo bởi âm a, o 
-So sánh vần ao với vần eo.
Đánh vần: a - o - ao
 sờ - ao - sao . ngôi sao 
* đọc cả 2 mô hình vần eo, ao.
2.4 Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét chỉnh sửa 
2.5 Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng. 
Yêu cầu HS gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng có chứa vần eo , ao
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: 
Tìm tiếng mang âm mới học
Nhận xét tiết 1
 Tiết 2
1). Luyện đọc
a. Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khóa
Lần lượt đọc từ ứng dụng
b. Luyện đọc câu ứng dụng
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Trong tranh có những gì? 
Tìm tiếng có chứa vần eo, ao trong câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
c. Luyện đọc trong SGK:
- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc
2. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ gì?
Trên đường đi học về gặp trời mưa em làm thế nào? Khi nào em thích thả diều?
Trước khi mưa em thấy gì trên bầu trời?
HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên.
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
3). Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vần ao, eo vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
Chấm 1/3 lớp. Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì? 
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, xem bài mới au , âu
Nhận xét giờ học
1 HS lên bảng
Viết bảng con
Lắng nghe.Theo dõi và lắng nghe.
-Đồng thanh
-Có âm e đứng trước, o đứng sau
-Tìm vần eo và cài trên bảng cài
- cn, tổ, lớp
- cn, tổ, lớp
-Ghép thêm âm m, thanh huyền vào vần eo.
- 5-6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp phân tích; ghép tiếng mèo
- Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
- 2-3 em đọc.
Giống : đều kết thúc bằng âm o
Khác : vần ao mở đầu bằng âm a
Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp
- Luyện viết bảng con
Đọc thầm 
Tìm tiếng có chứa vần eo, ao; 2 HS lên bảng gạch chân tiếng
4-8 em phân tích các tiếng có chứa vần vừa học 
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe
Cá nhân, nhóm , lớp
1 em.
Cả lớp tìm tiếng có âm mới học 
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm ,lớp
Quan sát tranh trả lời
Có suối , em bé ngồi thổi sáo ...
Tiếng reo , rào ...
2 em
6 em. Cá nhân, nhóm, lớp
- HS theo dõi, đọc thầm
- cn, tổ, lớp
Gió, mây , mưa , bão , lũ
Gió các bạn thả diều, trên trời có mây, mưa, gió to cây nghiêng đỗ dẫn đến bão, nước lũ to ngập nhà cửa
Mang áo mưa , che ô , trú mưa
Chiều tối để thả diều
Mây xám xịt , giông
Liên hệ thực tế và nêu.
Luyện viết ở vở tập viết 
2 em ,Lớp đồng thanh
Vần eo , ao
Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
Thứ sáu, ngày 15 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 : Tập viết
BÀI : XƯA KIA - MÙA DƯA - NGÀ VOI 
I. Mục tiêu :
- Viết đúng các từ : xưa kia , mùa dưa , ngà voi với kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập 1 
* Ghi chú : Học sinh khá ,giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II.Chuẩn bị : 
-Bài viết mẫu ,vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Viết các từ sau : chú mèo , ngôi sao 
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng cách nhau bao nhiêu ?
Lưu ý : nét nối giữa các con chữ 
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
3.Thực hành :
Viết mỗi tiếng một dòng 
Hướng dẫn tư thế ngồi viết ,cách cầm bút
Cho học sinh viết bài vào vở
Chấm bài , nhận xét
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
5.Dặn dò : 
Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
4 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Xưa kia, mùa dưa , ngàvoi 
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 li là: k.g (kia, ngà , còn lại các chữ khác viết cao 2li )
Chữ d cao 4 li ( dưa ) 
Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1 ô vở
Học sinh viết 1 số từ khó: xưa kia , nga voi 
Thực hành bài viết.
2em đọc lại nội dung bài viết 
Thực hành ở nhà 
Tiết 2 : Tập viết
BÀI : ĐỒ CHƠI - TƯƠI CƯỜI - NHÀY HỘI - VUI VẺ 
I. Mục tiêu :
- Viết đúng các từ : đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ với kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập 1 
* Ghi chú : Học sinh khá ,giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II.Chuẩn bị : 
-Bài viết mẫu ,vở tập viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Viết các từ sau :xưa kia , mùa dưa 
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng cách nhau bao nhiêu ?
Lưu ý : nét nối giữa các con chữ 
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
3.Thực hành :
Viết mỗi tiếng một dòng 
Hướng dẫn tư thế ngồi viết ,cách cầm bút
Cho học sinh viết bài vào vở
Chấm bài , nhận xét
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
5.Dặn dò : 
Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
2 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ 
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 li là: h, y,g (trong từ ngày hội, chơi còn lại các chữ khác viết cao 2li )
Chữ đ cao 4 li ( đồ ) 
Chữ t cao 3 li ( tươi ) 
Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1 ô vở
Học sinh viết 1 số từ khó: ngày hội , tươi cười 
Thực hành bài viết.
2em đọc lại nội dung bài viết 
Thực hành ở nhà 
Tiết 3: Toán :
	BÀI :	PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I.Yêu cầu : 
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
 * Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2 , bài 3
II.Chuẩn bị : 
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, SGK, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
GT phép trừ 2 – 1 = 1 (có mô hình).
GV đính và hỏi :
Có mấy bông hoa?
Cô bớt mấy bông hoa?
Còn lại mấy bông hoa?
Vậy 2 bớt 1 còn 1. Bớt là bỏ đi, trừ đi
GV chỉ vào dấu ( – ) trừ, đọc là : dấu trừ.
Gọi học sinh đọc dấu trừ .
Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ.
Thực hành 2 – 1 = 1 trên bảng cài.
GV nhận xét phép tính cài của học sinh.
Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GV ghi bảng phần nhận xét.
GT phép trừ 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 (tương tự).
Gọi học sinh đọc to phép tính .
GV đưa mô hình để Học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2 + 1 = 3 , 3 – 1 = 2
1 + 2 = 3 , 3 – 2 = 1
Qua 4 phép tính ta thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
3.Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Tính
Ghi kết quả vào phép tính
Nhận xét các phép tính ở cột 4
Bài 2: Tính
GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài.
 2 3 3
 1 2 1
 1
Yêu cầu học sinh làm bảng con.
Bài 3:Viết phép tính thích hợp
 GV cho học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền phép tính vào ô vuông.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4. Củng cố: 
Hỏi tên bài.
Trò chơi : Thành lập các phép tính.
Cách chơi: Với các số 1, 2, 3 và các dấu +, - các em thi nhau lập các phép tính đúng. Tổ chức theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, 
Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3
xem bài mới.
Nhận xét KTĐK giữa học kì I.
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
2 bông hoa.
1 bông hoa.
Còn 1 bông hoa.
Học sinh nhắc lại : Có hai bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa.
Học sinh đọc nhiều em.
2 – 1 = 1
Học sinh đọc 5 em.
3 – 1 = 2 
3 – 2 = 1 
Học sinh nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, lớp đồng thanh.
Đọc lại 5 em.
Học sinh nêu YC bài tập.
Nối tiếp nêu kết quả rồi đọc lại các phép 
2em nhận xét 
Học sinh nêu YC bài tập.
Quan sát 
Học sinh làm bảng con.
 2
 1
 1
Học sinh nêu YC bài tập.
Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim?
Học sinh làm vở ô li.
3 - 2 = 1 
Học sinh nêu tên bài.
Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi.
Thực hiện ở nhà.
Tiết 4: Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm được những ưu điểm, tồn tại của lớp, của mình trong tuần qua
- Có hướng phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm
- Nắm kế hoạch tuần tới để thực hiện
II. Tiến hành sinh hoạt
1.Ổn định tổ chức:Cả lớp hát bài: Cả nhà thương nhau 
2.Nhận xét hoạt động trong tuần qua:
- GV nhận xét tình hình chung về các mặt: Trong tuần qua, tất cả các em đều rất cố gắng trong học tập cũng như các phong trào khác
- Đi học chuyên cần, đúng giờ
- Đồ dùng học tập đầy đủ
- Trang phục đúng quy định
- Ý thức xây dựng bài tốt.
* Tồn tại:
- Một số em còn nói chuyện riêng: Quân, Hà, Phú, Tuấn, Nhân. 
- Xếp loại tổ như sau: Hạng nhất: Tổ 3; hạng nhì : Tổ 1 ; hạng ba: Tổ 2.
3.Kế hoạch tuần tới:
- Thi đua học tốt, dành nhiều bông hoa điểm 10
- Duy trì sĩ số, xây dựng nề nếp lớp
- Đồ dùng học tập đầy đủ
- Trang phục sạch sẽ, đúng quy định
- Làm tốt phong trào giữ vở sạch, viết chữ đẹp
- Đi học đúng giờ
- Không ăn quà vặt
4.Tổ chức trò chơi:
- Cả lớp thực hiện trò chơi “con thỏ ”
- Hát tập thể bài “Cả nhà thương nhau”
5.Dặn dò:
- Khắc phục những tồn tại trong tuần qua
- Thực hiện tốt kế hoạch đề ra
DuyÖt thiÕt kÕ bµi d¹y tuÇn 9
 Tr­ëng khèi duyÖt
Ban gi¸m hiÖu duyÖt

Tài liệu đính kèm:

  • docL1-Tuan 9 2B.doc