I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
*GDMT qua nội dung bài.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ PHONG LỚP: 1A TUẦN: 10 Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ BÐ Năm học 2011 -2012 L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 10 Tõ 24/10 ®Õn 28/10/2011 C¸ch ng«n : "M¸u ch¶y ruét mÒm" **********&********** Thứ ngày SÁNG CHIỀU Tiết Tên bài giảng Tiết Tên bài giảng Hai 24 CC HV au âu Ba 25 HV T LTV iu êu Luyện tập Luyện đọc, viết au, âu, iu, êu Tư 26 HV T ATGT Ôn tập giữa kì I Phép trừ trong phạm vi 4 Đèn tín hiệu giao thông: Tín hiệu đèn điều khiển các loại xe. Năm 27 HV LTT Kiểm tra giữa kì I Luyện về phép trừ trong PV 3, 4 T LTV Luyện tập Luyện đọc, viết các vần có u ở cuối. Sáu 28 HV T SHL iêu yêu Phép trừ trong phạm vi 5 Sinh hoạt lớp tuần 10 Thứ hai 24/10/2011 Học vần: au ©u I/Mục tiêu: -Đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu. -Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu. *GDMT qua nội dung bài. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT Bài eo, ao. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần au a/Nhận diện vần: -Viết vần au lên bảng. b/Đánh vần: +Vần au -HD đánh vần: a-u-au +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi : cây cau. -HD đọc lại cả bài. *Vần âu: Thực hiện tương tự. *HĐ2:luyện viết -GV viết bảng và h.dẫn cách viết. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. HĐ3:Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: -Luyện đọc bài tiết 1. +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh => câu ứng dụng-ghi bảng. *HĐ2:Luyện viết: -Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết *HĐ3:Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý. H: Trong tranh vẽ gì? Hai cháu đang làm gì? H: Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? H: Bà thường dạy em những điều gì ? H: Bà thường dẫn em đi chơi đâu? Em có thích đi cùng bà không? H: Em đã giúp bà được việc gì? *GDMT qua nội dung bài. Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài iu, êu. *Đọc được au, âu,cây cau, cái cầu. -Đọc-nêu cấu tạo vần -So sánh với ao. -Ghép vần au-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng : cau. -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -So sánh au với âu. Viết đượ cau, âu,cây cau, cái cầu. -Viết BC. * HS đọc được từ ứng dụng sgk -Đọc thầm-tìm tiếng có vần au, âu. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). *Đọc được bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng SGK. -HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học. -Đọc cá nhân-đt -HS quan sát và nhận diện tranh minh hoạ. Tìm tiếng mới-phân tích,đánh vần,đọc tiếng,đọc từ,đọc câu. *Biết trình bày vào vở đúng, đẹp và rèn tư thế ngồi viết. -HS viết vào vở *Nói được 2-3 câu xoay quanh chủ đề Bà cháu. -Quan sát-trả lời. *Biết yêu thương và kính trọng bà của mình. -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Thứ ba 25/10/2011 Học vần: iu ªu I/Mục tiêu: -Đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. -Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó. *GDMT qua nội dung bài luyện nói. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT Bài au, âu. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần iu a/Nhận diện vần: -Viết vần iu lên bảng. b/Đánh vần: +Vần iu +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi: lưỡi rìu -HD đọc lại cả bài. *Vần êu: Thực hiện tương tự. Hoạt đông 2: Luyện viết -GV viết bảng và h.dẫn cách viết. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. HĐ3:Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện tập a/Luyện đọc: -Luyện đọc bài tiết 1. +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh => câu ứng dụng-ghi bảng. *HĐ2:Luyện viết: -Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết *HĐ3:Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-hỏi:Vì sao gà bị chó đuổi? Vậy gà đã chịu khó chưa? ... Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm những gì? *GDMT qua nội dung bài. Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. Dặn dò: Về nhà ôn tập lại tất cả các bài đã học để kiểm tra giữa kì I. *Đọc, viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. -Đọc-nêu cấu tạo vần -Ghép vần iu-phân tích.-Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng : rìu -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -So sánh iu với êu. * Viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Viết BC * HS đọc được từ ứng dụng sgk -Đọc thầm-tìm tiếng có vần iu, êu. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). *Đọc được bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng SGK. -HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học. -Đọc cá nhân-đt -HS quan sát và nhận diện tranh minh hoạ. Tìm tiếng mới-phân tích,đánh vần,đọc tiếng,đọc từ,đọc câu. *Biết trình bày vào vở đúng, đẹp và rèn tư thế ngồi viết. -HS viết vào vở *Nói được 2-3 câu xoay quanh chủ đề: Ai chịu khó. -Đọc tên bài luyện nói. -Quan sát-trả lời. *HS bước đầu biết chịu khó học tập. - Đọc bài sgk -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ. II/Chuẩn bị: III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:Đọc bảng trừ 3. Làm bài tập 1, 2/54. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3;mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 1/Bài 1/55: (cột 2-3) Tính -Ghi lần lượt từng cột bài tập. - Làm cá nhân H:Em có nhận xét gì về các phép tính ở cột thứ 3? *Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và Bài2: Điền số:GT bài tập. Thảo luận theo cặp Bài 3/Viết dấu + hoặc dấu trừ vào chỗ chấm(cột 2,3). -GT lần lượt từng cột -GT tiếp cột 1, 4. -Nhận xét-tuyên dương. Hoạt động 2:Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ. Bài 4/-GT lần lượt từng tranh. Làm bảng con Hoạt động nối tiếp: -Tóm ý nội dung luyện tập. Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 4. * Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 và nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Nêu yêu cầu -Làm vào sgk -Nối tiếp nêu miệng kết quả. -Từ phép cộng 1+2=3, lấy 3 trừ 1 bằng 2, lấy 3 trừ 2 bằng 1. -Nêu yêu cầu -Nêu cách làm -Thảo luận nhóm 2. -Nêu miệng kết quả. -Nhận xét-chữa bài. -Nêu yêu cầu bài. -2 HS nối tiếp lên bảng-lớp làm BC. -1số HS đọc lại từng cột bài tập đã hoàn chỉnh. -K-G nêu miệng kết quả. * Nhìn tranh nêu được bài toán và viết được một phép trừ thích hợp. -Nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán, rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. -2 HS lần lượt lên bảng. -Lớp viết lần lượt BC. -Nhận xét tuyên dương. -Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3. Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT AU, ÂU, IU, ÊU I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có vần au, âu, iu, êu. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:Luyện đọc -Viết một số tiếng, từ có vần au, âu, iu, êu lên bảng. -Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên. Hoạt động 2:Luyện viết -GV đọc một số tiếng, từ có vần au, âu, iu, êu. -KT-sửa chữa sai sót. -Đọc lại các tiếng, từ đó. -Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em. Hoạt động 3: Làm bài tập -Cho làm bài ở VBT/40, 41. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung qua giờ học. -Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC. *Rèn kĩ năng đọc trơn. -Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm -Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân -Nối tiếp đọc. *Rèn kĩ năng viết đúng. -HS viết vào bảng con. -HS viết vào vở chính tả. *Biết ghép từ thành câu phù hợp. -Đọc nhẩm-nối từ ở cột bên trái với từ ở cột bên phải. -Nối tiếp đọc câu đã nối -Nhận xét-sửa sai. Thứ tư 26/10/2011 Học vần: ÔN TẬP GIỮA KÌ I *************************************** Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I/Mục tiêu: Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/Chuẩn bị: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp1. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT : HS làm bài tập 3/55. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động1:GT phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4. a/GT phép trừ 4 - 1 = 3 -GT tranh 1SGK -Gọi HS tự nêu câu trả lời. -Nêu bốn bớt một còn ba. Ta viết: 4 - 1 = 3 (dấu - đọc là "trừ") chỉ vào và đọc. b/ HD làm phép trừ 4 - 2 = 2; 4 - 3 = 1(thực hiện tương tự) c/HD nhận biết về mối quan hệ giữa cộng và trừ: -GT hình vẽ cuối ở SGK - nêu câu hỏi gợi ý. Hoạt động 2:Thực hành Bài 1/Củng cố bảng trừ trong phạm vi 4 và mối quan hệ giữa cộng và trừ.(cột 1, 2) -Ghi lần lượt từng cột phép tính . -GT cột 3, 4. Bài 2/Giúp HS thực hiện phép trừ theo cột dọc. -Ghi bài tập-giới thiệu cách viết phép trừ và cách làm tính trừ. Làm vở Bài 3/Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. -GT tranh. Hoạt động nối tiếp: -Nối tiếp đọc bảng trừ trong phạm vi 4. -Nhận xét-dặn dò. *Lập và nhớ được bảng trừ 4. -Quan sát-nêu lại bài toán. -Vài HS nhắc lại. -Trên cành có bốn quả cam, bị rơi xuống một quả. Trên cành còn lại ba quả cam. -Vài HS nhắc lại. -HS đọc cả bảng trừ. -Thi đua đọc thuộc lòng. -HS nhận biết: 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4 4 - 2 = 2 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 *Củng cố nội dung vừa học. *Thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 -Nối tiếp nêu mệng kết quả. -Nhận xét-chữa bài. -K-G nêu kết quả. -Nhận xét-tuyên dương * Biết thực hiện phép trừ theo cột dọc Nêu yêu cầu -3 HS lên bảng - lớp làm lần lượt vở. -Chấm - chữa bài. *Biết viết phép tính thích hợp theo tranh. -Quan sát-nêu bài toán. -Thi đua điền phép tính vào ô trống. -Nhận xét - chữa bài. An toàn giao thông: Bài 3:ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG:TÍN HIỆU ĐÈN ĐIỀU KHIỂN CÁC LOẠI XE I.Mục tiêu: -Biết tác dụng,ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đèn điều khiển các loại xe. -Biết nơi có tín hiệu đèn giao thông. II.Đồ dùng dạy học: -3 tấm bìa có vẽ sẵn tín hiệu đèn xanh,đỏ, vàng(loại dành cho các loại xe). -Tranh1(ảnh chụp)một góc phố,có đèn tín hiệu dành cho các loại xe. ... xét-dặn dò. *MT:Biết nơi có tín hiệu đèn giao thông và biết đèn tín hiệu dành cho các loại xe. -HS quan sát-nhận xét .Đặt ở nơi có đường giao nhau.Các cột đèn tín hiệu được đặt bên tay phải đường .3 màu đỏ,xanh,vàng MT:Biết tác dụng,ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đèn điều khiển các loại xe -HS quan sát và nhận xét: ...màu xanh .xe cộ khi đó đang đi ...dừng lại ....được phép đi ...xe đang đi chậm lại,xe đang dừng chuẩn bị đi. ATGT: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG: TÍN HIỆU ĐÈN ĐIỀU KHIỂN CÁC LOẠI XE NGLL: THI ĐUA THỰC HIỆN TUẦN HỌC TỐT: BÔNG HOA ĐIỂM 10 TẶNG THẦY CÔ I/Mục tiêu: -Biết được đèn tín hiệu điều khiển các loại xe. -HS có khái niệm ban đầu về tuần học tốt. -Có ý thức thực hiện tuần học tốt. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1:Tìm hiểu về đèn tín hiệu điều khiển các loại xe. -Nêu các câu hỏi gợi ý: +Đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu ? +Tín hiệu đèn có mấy màu ? +Thứ tự các màu như thế nào ? *Kết luận chung như SGK. HĐ 2:Giúp HS hiểu về tuần học tốt. -GV nói về cách thực hiện tuần học tốt. -Quy định về tuần học tốt (chỉ tiêu đăng kí). HĐ 3:Luyện HS ý thức thực hiện tuần học tốt -Nêu câu hỏi gợi ý: +Em thực hiện tuần học tốt để làm gì ? -Nói về ý nghĩa của việc thực hiện tuần học tốt -Thảo luận cặp-trình bày -Nhận xét, bổ sung. -Quan sát tín hiệu đèn ở SGK. -Nối tiếp nhắc lại. -Tự nêu chỉ tiêu đăng kí của bản thân. -Thảo luận cặp-trình bày *Biết phấn đấu, thi đua thực hiện tuần học tốt khi phát động. Thứ năm 27/10/2011 Học vần : KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ************************************** Luyện tập toán: LUYỆN VỀ CỘNG, TRỪ I/Mục tiêu: -Rèn kĩ năng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1:HD làm các bài tập SGK Bài 1/55:Luyện về cộng, trừ. (cột 1, 4) HĐ 2: HD làm bài ở VBT Bài 1/41:Củng cố bảng trừ trong PV 4 Bài 2/41:Luyện trừ theo cột dọc. Bài 3/41:So sánh các số với các phép tính trừ đã học. Bài 4/41:Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Hoạt động nối tiếp: -Vài HS đọc lại bảng trừ 4. -Nhận xét chung giờ học. -Về nhà luyện đọc thuộc bảng trừ 4. *Thực hành cộng, trừ. -Nêu yêu cầu đề. -2 HS nối tiếp lên bảng-lớp làm lần lượt vào BC. -Nhận xét-chữa bài -Nêu yêu cầu đề -Nối tiếp nêu miệng kết quả. -Đọc lại bài đã hoàn chỉnh. -Nêu yêu cầu đề -Làm lần lượt vào BC. -Nhận xét-chữa bài -Nêu yêu cầu -Thảo luận cặp-trình bày cách làm. -Nhận xét-tuyên dương. -Quan sát lần lượt từng hình vẽ, nêu bài toán, thi đua viết phép tính thích hợp vào BC. Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II/Chuẩn bị: -Phiếu bài tập 2 cho các nhóm. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:Đọc bảng trừ 4. Làm bài tập 1, 2/56. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và 4. Bài 1/Giới thiệu bài tập. -Ghi lần lượt từng cặp phép tính. - Làm bảng con Bài 2/Giới thiệu bài tập(dòng 1) -GT phiếu bài tập-HD cách làm. - Thảo luận nhóm Bài 3 -GT lần lượt từng bài tập - Làm vở -Chấm-chữa bài Bài 4/Luyện so sánh các phép trừ trong phạm vi 4. Giới thiệu bài tập - Làm sgk Hoạt động2:Tập biếu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp(cộng hoặc trừ)..(câu a) -GT tranh. Làm bảng con -GT tranh b Hoạt động nối tiếp: -Tóm ý nội dung luyện tập. Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 5 * Thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 và 4 và vận dụng làm tính trừ. - HS nêu yêu cầu -3 HS lên bảng. -Lớp làm bài vào BC. -KT chữa bài. - HS nêu yêu cầu -HS làm bài theo nhóm 4. -Trình bày bài. -Nhận xét-chữa bài. - Nêu yêu cầu -Nêu cách làm. -3 HS nối tiếp lên bảng-lớp làm vở. -Nêu yêu cầu đề -2 HS lên bảng -Lớp làm sgk. -KT chữa bài. * Biết viết phép tính thích hợp dựa vào tranh minh hoạ. -Nhìn tranh vẽ nêu bài toán, rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh. -1 HS lên bảng. -Lớp viết lần lượt BC. -Nhận xét tuyên dương. -K-G nêu bài toán và phép tính tương ứng. -Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4. Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT CÁC VẦN CÓ U Ở CUỐI I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có vần kết thúc bằng u. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:Luyện đọc -Viết một số tiếng, từ có vần kết thúc bằng u lên bảng. -Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên. Hoạt động 2:Luyện viết -GV đọc một số tiếng, từ có vần kết thúc bằng u. -KT-sửa chữa sai sót. -Đọc lại các tiếng, từ đó. -Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung qua giờ học. -Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC. *Rèn kĩ năng đọc trơn. -Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm -Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân -Nối tiếp đọc. *Rèn kĩ năng viết đúng. -HS viết vào bảng con. -HS viết vào vở chính tả. Thứ sáu 28/10/2011 Học vần: iªu yªu I/Mục tiêu: -Đọc và viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. -Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: Nhận xét qua KT giữa kì. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần iêu a/Nhận diện vần: -Viết vần iêu lên bảng. b/Đánh vần: +Vần iêu -HD đánh vần: i-ê-u-iêu +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi: diều sáo -HD đọc lại cả bài. *Vần yêu: Thực hiện tương tự. Hoạt động 2: Luyện viết -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc -Luyện đọc bài tiết 1. +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh => câu ứng dụng-ghi bảng. *HĐ2:Luyện viết: -Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết *HĐ3:Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-hỏi: -Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang giới thiệu? - Em năm nay lớp mấy? Cô giáo nào đanh dạy em? - Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh em? - Em thích học môn gì nhất? Em có biết hát và vẽ không? Nếu biết hát, em hát cho cả lớp nghe một bài nào? Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài ưu, ươu *Đọc được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. -Đọc-nêu cấu tạo vần -So sánh với êu. -Ghép vần iêu-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng : diều -Phân tích-đánh vần -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -So sánh iêu với yêu. *Viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. -Viết BC. * Đọc được từ ứng dụng sgk -Đọc thầm-tìm tiếng có vần iêu, yêu. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). *Luyện đọc bài tiết 1 và đọc câu ứng dụng sgk. -HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học. -Đọc cá nhân-đt -HS quan sát và nhận diện tranh minh hoạ. Tìm tiếng mới-phân tích,đánh vần,đọc tiếng,đọc từ,đọc câu. *Biết trình bày vào vở đúng, đẹp và rèn tư thế ngồi viết. -HS viết vào vở *Nói được 3-4 câu xoay quanh chủ đề: Bé tự giới thiệu. -Đọc tên bài luyện nói. -Quan sát-trả lời. - - Đọc bài sgk Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I/Mục tiêu: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/Chuẩn bị: -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp1. III/Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: HS làm bài tập 1, 3/57 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động1:GT phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. a/GT phép trừ 5 - 1 = 4 -GT tranh 1SGK -Gọi HS tự nêu câu trả lời. -Nêu năm bớt một còn bốn. Ta viết: 5 - 1 = 4(dấu - đọc là "trừ") chỉ vào và đọc. b/ HD làm phép trừ 5 - 2 = 3; 5 - 3 = 2; 5 - 4 = 1 (thực hiện tương tự) c/HD nhận biết về mối quan hệ giữa cộng và trừ: -GT lần lượt 2 hình vẽ cuối ở SGK - nêu câu hỏi gợi ý. Hoạt động 2:Thực hành Bài 1/Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5. -Giới thiệu bài tập . - Thảo luận theo cặp -KT chữa bài. Bài 2/Củng cố mối quan hệ giữa cộng và trừ. -Ghi bài tập(cột 1) - Làm vở Bài 3/Luyện trừ theo cột dọc. -Ghi lần lượt từng cột tính lên bảng. - Làm bảng Bài 4/Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.(câu a) -GT tranh -GT tranh câu b Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét-dặn dò. *Lập và nhớ được bảng trừ 5. -Quan sát-nêu lại bài toán. -Vài HS nhắc lại. -Trên cành có năm quả cam, bị rơi xuống một quả. Trên cành còn lại bốn quả cam. - HS trả lời -Vài HS nhắc lại. -HS đọc cả bảng trừ. -Thi đua đọc thuộc lòng. -HS nhận biết: 4+1=5 5-1=4 3+2=5 5-2=3 1+4=5 5-4=1 2+3=5 5-3=2 Thuộcbảng trừ và làm tính trừ - Nêu yêu cầu -Thảo luận cặp. -Nối tiếp nêu mệng kết quả. *Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Nêu yêu cầu -2 HS lên bảng - lớp làm lần lượt vở. -KT - chữa bài. *Thực hiện được tính trừ theo cột dọc -Một số HS lên bảng - lớp làm BC. -KT chữa bài. -Quan sát-nêu bài toán. -Thi đua điền phép tính vào ô trống. -Nhận xét - chữa bài. -HS khá, giỏi nêu miệng. -Nối tiếp đọc bảng trừ trong phạm vi 5. Sinh ho¹t líp I/Tổ chức sinh hoạt: *Nhận xét các hoạt động trong tuần qua: +Học tập: -Đi học chuyên cần, đúng giờ. Số bạn học bài, viết bài ở nhà chưa tốt (Giang, Duyên, Tinh) -Trong giờ học còn thiếu tập trung: Bảo, Mẫn. +Nề nếp, vệ sinh: -Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. -Biết tự giác làm vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực tốt. -Một số em ba mẹ chưa nộp hộ khẩu phô tô. -Thực hiện ôn và thi giữa kì I đảm bảo. *Công tác tuần đến: -Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào. -Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ. -Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng, có nhãn tên. -Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường. -Tham gia nộp các khoản thu đã triển khai. -Duy trì tốt vệ sinh lớp học, vệ sinh khu vực được phân công. -Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn. -Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. -Tiếp tục bổ sung đầy đủ đồ dùng học tập. ************************************
Tài liệu đính kèm: