Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 3, 4

Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 3, 4

. Mục tiêu :

- Giúp HS củng cố về : nhận biết số lượng và số thứ tự các số trong PV 5.

- Biết đọc và viết , đếm các số trong phạm vi 5.

- GD HS có ý thức học tập

II. Đồ dùng dạy học - GV : Hình vẽ trong SGK và bộ đồ dùng toán 1.

 - HS : Bộ đồ dùng toán

doc 44 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1063Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 3, 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS củng cố về : nhận biết số lượng và số thứ tự các số trong PV 5.
- Biết đọc và viết , đếm các số trong phạm vi 5.
- GD HS có ý thức học tập 
II. Đồ dùng dạy học - GV : Hình vẽ trong SGK và bộ đồ dùng toán 1.
	 - HS : Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :	
1ổn định tổ chức:	
2Kiểm tra : 
- Em đã học những số nào ?	 - HS nêu : 1 , 2, 3, 4, 5, 
 - Nhận xét - HS nhận xét bài của bạn .
3. Bài mới : Giới thiệu bài
HĐ1 :Bài 1 ( 16)
- Treo tranh cho HS quan sát tranh 1	 - Thực hiện 
- Nêu số lượng có trong tranh 	 - Dùng bộ đồ dùng gắn số 4 vào 
	 thanh cài .
HĐ2: Bài 2 ( 16 ) 
- Cho HS làm tương tự như với bài 1.	 - Có 4 cái ghế , 5 ngôi sao 
( Dùng bộ số và thanh cài ) - Cài trên thanh cài số 4 , 5
- Nhận xét - Nhận xét 
 HĐ3 : Bài 3( 16 ) 
- GV nêu yêu cầu bài toán .
- GV cho HS làm vào vở . - Viết vào vở BT : 1 ,2 , 3, 4, 5
	 5 , 4, 3, 2, ,1 
- Đổi vở cho nhau và nhận xét .
HĐ4: Bài 4 : ( 16 )
- GV nêu yêu cầu của bài toán 
- GV cho HS viết vào vở 	 - HS viết : 1 , 2, 3, 4 ,5
HĐ nối tiếp :
- Trò chơi: HS thi đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò về nhà ôn bài
Tuần 3 Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
 Tiếng việt
l, h ( 2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được âm l, h, tiếng lê, tiếng hè.
- Đọc được câu ứng dụng ve, ve, ve, lê, hè.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho các từ lê, hè.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng ve ve ve, hè về.
- Tranh minh hoạ cho phần luyện nói le le.
III. Các hoạt động dạy và học:
a. Hoạt động 1: Bài cũ 
b. Hoạt động 1: Bài mới.
1. Giới thiệu và ghi đầu bài: Cho học sinh quan sát tranh tìm ra âm mới l, h.
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Giáo viên phát âm mẫu l, h, le, hè 
- Học sinh luyện đọc
2.Dậy chữ ghi âm
 * Âm l: 
a. Nhận diện:
- Chữ l gồm hai nét là nét khuyết trên và nét móc ngược.
- Trong số các chữ đã học chữ l giống chữ nào nhất.
- Chữ l giống chữ l nhất.
- So sánh âm l và âm b.
+ Giống nhau có nét khuyết trên. 
+ khác nhau: b có thêm nét thắt.
b. Phát âm và đánh vần tiếng.
- Giáo viên phát âm mẫu: l
Lưỡi cong lên chạm lợi hơi đi ra phái hai bên rìa lữa sát nhẹ.
- Giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên hướng dẫn hoc sinh đánh vần.
- Nêu vị trí của hai chữ trong tiếng lê.
- Giáo viên hướng dẫn cách đánh vần.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh phát âm.
- Học sinh đánh vần.
- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc âm e và phất âm, âm e.
- Học sinh đọc cá nhân, đọc đồng thanh và phát âm, âm e.
c. Hướng dẫn viết bảng:
- Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa nói quy trình viết âm l
- Học sinh quan sát
- Học sinh luyện bảng.
- Giáo viên quan sát sửa sai .
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết tiếng lê.
- Giáo viên nhận xét sửa sai.
- Học sinh quan sát
- Học sinh luyện bảng.
* Âm h.
a. Nhận diện chữ: 
- Âm h gồm mấy nét là những nét nào ? 
- Gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét móc hai đầu.
- So sánh âm h với âm l.
+ Giống nhau: Đều có nét khuyết trên.
+ Khác nhau: Âm h có thêm nét móc hai đầu, âm l có nét móc ngược.
b. Phát âm và đánh vần.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh phát âm và cách đánh vần.
- Giáo viên lắng nghe chỉnh sửa.
- Học sinh phát âm và đánh vần theo lớp, nhóm, cá nhân.
 c. Hướng dẫn học sinh viết bảng:
- Giáo viên viết mẫu h, hè.
- Giáo viên nhận xét .
- Học sinh quan sát, học sinh luyện bảng.
b. Đọc từ ứng dụng: 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần và đọc trơn các tiếng: lê, lề, lễ, he hè hẹ.
- Cho học sinh quan sát tranh minh họa. Cho học sinh đặt câu ứng dụng, đọc trơn: ve ve ve, hè về.
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh đánh vần và đọc chơn theo bàn cá nhân, lớp.
- Học sinh quan sát tranh, học sinh đọc câu ứng dụng, đọc trơn.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc :
- Cho học sinh đọc lại toàn bài trong tiết 1. 
- Học sinh đọc theo bàn, theo nhóm hoặc cá nhân
b. Luyện viết: 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vở. 
- Giáo viên viết mẫu l, lê, h, hè, 
- Giáo viên quan sát sửa sai.
- Lưu ý tư thế ngồi và cách cầm bút cho học sinh. 
- Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu.
- Học sinh luyện vở.
c. Luyện nói:
- Cho học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm.
-
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận theo n
4. Củng cố dặn dò 
Đạo đức
Gọn gàng sạch sẽ ( tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gằng sạch sẽ.
- Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo, gọn gàng, sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy - học:
	- Vở bài tập đạo đức. 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động 1: Bài cũ
Hoạt động 2: Bài mới.
1. Giới thiệu.
2. Giáo viên nêu yêu cầu: Học sinh nêu tên bạn nào trong lớp hôm nay có đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- Vì sao em cho là bạn ấy gọn gàng, sạch sẽ.
- Giáo viên xem những học sinh nhận xét chinh xác. 
Học sinh thảo luận theo cặp.
Một số cặp lên trình bày.
Học sinh nhận xét về quần áo đầu tóc của bạn
3. Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 1:
- Yêu cầu học sinh giải thích tại sao em cho là bạn ấy ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng hoặc chưa gọn gàng, sạch sẽ nên sửa như thế nào thì sẽ trở thành người gọn gàng sạch sẽ.
+ Quẩn áo bẩn: giặt sạch, áo rách: đưa mẹ vá lại, cúc cài lệch: cài lại cho ngay ngắn, đầu tóc bù xù: chải lại cho mượt.
- Học sinh làm bài tập theo cá nhân, một số em lên trình bày bài tập của mình.
Bài tập 2: Cho học sinh chơi trò chơi: Thi nối nhanh nôi đúng.
- Giáo viên kết luận: Quần áo đi học phải lành lặn phẳng phiu, sạch sẽ. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, đứt khuy, hôi bẩn, xộc lệch đến lớp.
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên thi.
3. Củng cố dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ. - Liên hệ giáo dục học sinh.
 - Về nhà thực hành tốt bài học chuẩn bị giờ sau học bài luyện tập.
Toán
Bé hơn, dấu <
I. Mục tiêu : - Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn,dấu <
khi so sánh các số .
	- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn .
	- GD HS có ý thức học bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
. GV : - Các nhóm đồ vật phục vụ cho việc dạy bé hơn .
- Các tấm bìa ghi từng số 1 ,2 ,3 , 4, 5 và bìa ghi dấu <
2. HS : - Bộ đồ dùng học toán . VBT toán .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
1. ổn định tổ chức -HS hát 1 bài .
2Kiểm tra:
- Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và đếm - Đếm : 1 ,2 ,3 ,4 ,5
ngược từ 5 đến 1.	 - Đếm : 5 , 4 , 3 , 2, 1 
- Nhận xét 	
3. Bài mới: Giới thiệu bài 
 HĐ1 : Nhận biết quan hệ bé hơn .
- Cho HS quan sát tranh và trả lời 	 	- HS nêu : có 1 ô tô bên trái , 2 ô tô .
- Gắn bên trái 1 ô tô , bên phải 2 ô tô . bên phải – nhận xét .
- Bên phải có mấy ô tô . - Thực hiện .
GV nói : 1 ô tô ít hơn 2 ô tô 1 HV ít hơn 2 HV 
 - Nhắc lại: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô 
Ta nói : 1 bé hơn 2 ( ta viết : 1 < 2 )
- Giới thiệu dấu < 
- Viết bảng cho HS đọc : 1 < 2
1 < 3 , 1 < 4 , 1 < 5 	 - Đọc : một bé hơn hai 
 HĐ2 : Thực hành 
 Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài toán 
- Quân sát ện vào SGK dấu < 
 Bài 2 : GV nêu yêu cầu -Làm vào SGK :3 < 5
 Bài 3 : Cho HS thực hiện vào thanh cài -Thực hiện : 2 < 3 : 3 < 4 ...
 Bài 4 : GV cho HS làm vào vở -Thực hiện vào vở: 3 < 5.
Bài 5: GV cho HS làm vào vở BT toán . -Làm vào vở 
 HĐ nối tiếp :
Trò chơi : thi đọc và ghép nhanh bài toán cho HS thực hiện .
GV nhận xét giờ .
Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
Tiếng việt
Âm o, c
I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được âm o, c, bò, cỏ.
- Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè.
II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ các từ khoá bò, cỏ và câu ứng dụng.
	- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động 1: Bài cũ
Hoạt động 2: Bài mới
1. Giới thiệu:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Giáo viên viết lên bảng từ mới: o, c 
- Học sinh đọc âm mới
2. Dạy chữ ghi âm
* Âm o
a) Nhận diện và so sánh:
- Giáo viên viết âm o và nói chữ o gồm 1 nét khép kín.
- Chữ này giống vật gì ?
- Chữ ngày giống quả bóng bàn quả trứng
b) Phát âm và đánh vần
- Giáo viên phát âm mẫu o ( mở miệng rộng môi tròn)
- Học sinh phát âm o
- Giáo viên lắng nghe chỉnh sửa 
- Giáo viên viết lên bảng tiếng bò và đọc tiếng bò.
- Học sinh đọc tiếng bò 
- Trong tiếng bò âm nào đứng trước âm nào đứng sau, dấu thanh đặt ở đâu ?
- Âm b đứng trước âm o đứng sau dấu thanh huyền đặt ở trên âm o.
- Giáo viên hướng dẫn cách đánh vần.
- Học sinh đánh vần bở-o-bo-huyền-bò.
- Giáo viên theo dõi sửa sai.
c) Hướng dẫn viết
- Giáo viên viết mẫu học sinh quan sát.
- Giáo viên quan sát sửa sai.
F Chú ý: Nét nối giữa âm b và âm o 
* Âm c
- Học sinh luyện bảng
a) Nhận diện và so sánh
- Giáo viên viết âm c và nói c âm c là 1 nét cong hở phải.
- Âm c với âm o giống nhau và khác nhau ở điểm gì ? 
- Học sinh theo dõi 
- Giống nhau: Nét cong 
- Khác nhau: C có nét cong hở 
- O có nét cong kín
b) Phát âm và đánh vần 
- Giáo viên phát âm mẫu
- Học sinh phát âm
- Giáo viên viết lên bảng tiếng cỏ 
- Tiếng cỏ ẩm nào đứng trước âm nào đứng sau ? Dấu thanh hỏi đặt ở đâu ?
- Âm c đứng trước âm o đứng sau thanh hỏi đặt ở trên âm o 
- Giáo viên đánh vần mẫu.
- Học sinh đánh vần: cờ – o – co – hỏi cở.
- Giáo viên theo dõi sửa sai.
c) Hướng dẫn viết bảng 
- Giáo viên viết mẫu.
- Giáo viên theo dõi sửa sai.
- Học sinh quan sát 
- Học sinh luyện bảng con c, cở.
(Tiết 2) Luyện tập
1. Luyện đọc: 
- Cho học sinh đọc lại toàn bài trong tiết 1
- Học sinh luyện đọc.
- Giáo viên sửa phát âm của học sinh.
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
- Học sinh thảo luận nhóm, đọc theo bàn, nhóm, cá nhân.
2. Luyện nói:
- Cho học sinh quan sát tranh và đọc tên đề bài cần luyện nói.
- Giáo viên gợi ý theo câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì? 
+ Vó bè dùng để làm gì ?
+ Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê em có vó bè không? em còn biết những loại vó nào khác ?
- Học sinh quan sát và thảo luận trả lời câu hỏi
3. Luyện viết:
 - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở: o,c, bò, cỏ.
- Học s ... củng cố ,dặn dò
- Củng cố lại ND bài học
- Cho HS liên hệ bản thân xem bạn nào có ý thức giữ gìn vệ sinh mắt và tai
- Quan sát tranh và trả lời theo từng nội dung
- Vài HS nhắc lại
- Quan sát tranh và trả lời
- Giải thích cho em hiểu và khuyên ko cho em chơi nữa
- Nhắc nhở anh ko được mở nhạc to
- HS làm BT5 ( T5)
Ôn Tiếng Viêt
Rèn viết
I, Mục tiêu :
 - HS viết đúng theo mẫu cỡ chữ nhỡ
- rèn chữ viết cho HS
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở
II, Chuẩn bị
- chữ mẫu trong khung ô li 
- Bút vở
III, Các hoạt động dạy học
1,KTBC : kiểm tra bút vở của HS
2, bài mới
a, Giới thiệu ghi đầu bài
b, H/d viết bài 
- Treo chữ mẫu lên khung ôli phóng to
- H/d qui trình viết từng chữ
- H/d viết bảng ( nét nối giữa các con chữ phải nối liền nhau và cách nhau 1,5 cm )
- Quan sáy chữ mẫu
- Luyện viết bảng con
+ H/d viết vở 
- Khoảng cách giữa các chữ 1- 1,5 ô
+ HS viết mỗi chữ 1 dòng ở vở ôli
3, củng cố dặn dò - Nxét giờ học 
- H/d viết về nhà
Ôn Tự nhiên Xã hội
Thực hành Bảo vệ mắt và tai
I, Mục tiêu:
Giúp HS nhận biết được :
Các việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ
II, Đồ dùng dạy học :
Các hình vẽ minh hoạ 
Vở bài tập TNXH
III, Các hoạt động dạy học 
1, KTBC:dùng tay nhận biết 1 số đồ vật
2, Bài mới
*Khởi động :Cả lớp hát “Rửa mặt như mèo ’’
GV cho HS nhắc lại các cách bảo vệ mắt, tai
* Đóng vai theo tình huống 
1, Tình huống 1 :Hùng thấy em chơi kiếm bằng que nhọn , em là Hùng sẽ sử trí ntn ?
2, Tình huống 2: Lan dang học bài , anh mở nhạc to .Nừu là Lan em làm gì ?
- ko nhìn trực tiếp vào mặt trời , ko chọc tay vào mắt , ko xem ti vi quá gần
- Gv KL :ko dùng vật nhọn để ngoáy tai, ko nói to , nghe tiếng động quá gần tai
- Vài HS nhắc lại
- Giải thích cho em hiểu và khuyên ko cho em chơi nữa
- Nhắc nhở anh ko được mở nhạc to
- HS làm BT5 ( T5)
3, củng cố ,dặn dò
- Củng cố lại ND bài học
- Cho HS liên hệ bản thân xem bạn nào có ý thức giữ gìn vệ sinh mắt và tai
Ôn Tiếng việt
Ôn bài 13, 14, 15
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được : n – m – d - đ - t - th
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi : n – m – d - đ - t - th
HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : : n – m – d - đ - t - th
a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Cho HS đọc tiếp sức .
- Nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- Cho HS viết vào bảng con :
: n – m – d - đ - t - th
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- GV cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Điền vào ô trống
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS viết 1 dòng phá cỗ ,1 dòng nhổ cỏ 
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- Đọc : : n – m – d - đ - t – th
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con : : n – m – d - đ - t - th
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : nhớ nhà , nho khô , phố cổ . 
- nhận xét 
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- Nêu kết quả : phá cỗ , nhổ cỏ 
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện : viết 1 dòng phá cỗ , nhổ cỏ
Thứ sáu ngày 17 tháng 9năm 2010
 Tiếng việt ( 2 tiết )
Tập viết : Tuần 3 : Lễ , cọ , bờ , hổ
 Tuần 4 : mơ , do , ta , thơ
I, Mục tiêu :
 - HS viết đúng theo mẫu cỡ chữ nhỡ
- rèn chữ viết cho HS
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở
II, chuẩn bị - chữ mẫu trong khung ô li 
- Bút vở
III, Các hoạt động dạy học
1,KTBC : kiểm tra bút vở của HS
2, bài mới
a, Giới thiệu ghi đầu bài
b, H/d viết bài 
- Treo chữ mẫu lên khung ôli phóng to
- H/d qui trình viết từng chữ
- H/d viết bảng ( nét nối giữa các con chữ phải nối liền nhau và cách nhau 1,5 cm )
- Quan sáy chữ mẫu
- Luyện viết bảng con
Lễ , cọ , bờ , hổ , mơ , do , ta , thơ
+ H/d viết vở 
- Khoảng cách giữa các chữ 1- 1,5 ô
3, củng cố dặn dò
- Nxét giờ học 
- H/d viết về nhà
+ HS viết mỗi chữ 1 dòng ở vở ôli
Toán
Số 6
I, Mục tiêu :
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6
- Biết đọc viết số 6 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 , nhận biết số lượng trong phạm vi 6 , vị trí của số 6 trong dãy số từ 1- 6 
II, đồ dùng dạy học
1, KTBC :Kiểm tra vở bài tập của HS
2, Bài mới :
*HĐ 1:Giới thiệu số 6
+ Lập số 6 : Gv treo tranhcó 5 em đang chơi thêm 1 em nữa tất cả có .....em ?
- Y/c mỗi HS lấy 5 hinh tròn thêm 1 hình tròn nữa
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK
. 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn 
 .5 con tính thêm 1 con tính 
+ KL : tất cả các nhóm này đều có số lượng là 6
+ Giới thiệu số 6 in và số 6 viết
Thư giãn 
*HĐ 2: Thực hành
Bài 1 : Viết số 6
Bài 2:Viết số thích hợp
+ số sáu gồm có số mấy + số mấy
Bài 3 : Viết vào 
- Tổ chức dưới hình thức trò chơi xem ai điền nhanh điền đúng
Bài 4: > < = ?
- Giáo viên chữa bài , NX
3, củng cố , dặn dò
-Nhắc lại nội dung
- H/d HS làm bài tập vào vở BT toán
- Về nhà làm bài tập viết số 6 
- HS quan sát tranh
- có 5 em thêm 1 là 6
- Đếm số hình tròn vừa lấy được ( có 6 hình tròn )
- Tất cả có 6 chấm tròn
- tất cả có 6 con tính
- đọc “ số sáu ’’
- số 6 đứng liền sau số 5
-đếm xuôi từ 1 – 6 , ngược lại 6 - 1
- Viết 1 dòng số 6
+ HS dựa vào hình vẽ viết số thích hợp
- 6 gồm 5 và 1 ; 4 và 2 ; 3 và 3
- Từng học sinh lên điền
- Làm lại bài vào vở
- Hai bạn lên chữa
 Thứ năm ngày 16 tháng 8 năm 2010
 Tiếng việt
Học vần: bài 16: ôn tập
I , Mục đích
- HS đọc viết đúng các âm và chữ vừa học trong tuần : i , a , n , m ,d ,đ ,t , th
- Đọc đúng từ ngữ và ứng dụng
-Nge hiểu và kể lại 1 số tình tiết trong truyện : cò đi lò dò
II, đồ dùng dạy học
- Bảng ôn . Tranh minh hoạ
III, các hoạt động dạy học
a, GT bài 
- Gv khai thác khung đầu bài :ghi đầu bài lên bảng 
b, Ôn tập 
+ Ôn các chữ và âm 
- Ghép chữ và âm thành tiếng
- Ôn ghép dấu thanh thành tiếng
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho HS
Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv đọc và hướng dẫn HS viết
Tiết 2
+ luyện đọc
- Gv giới thiệu câu ứng dụng
+ H/d làm bài tập
- Chấm điểm 1 số bài – NX
+ Kể chuyện cò đi lò dò 
- Gv kể tóm tắt nội dung
- Gv kể theo tranh
+ Tranh 1: Anh nông dân đem cò về nuôi nấng chạy chữa 
+ Tranh 2: cò đi lò dò quanh nhà bắt ruồi và trông nhà
+ Tranh 3: cò con bỗng thấy nhớ nhà nhớ anh chị
+ Tranh 4: Mỗi khi có dịp cò lại cùng đàn về thăm anh nông dân
3, Củng cố và dặn dò
- Về nhà học bài cũ xem trước bài 17
-nhắc các âm đã học trong tuần
- L/ đọc bảng 1
- L/đọc bảng 2 , phân tích tiếng
- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột hàng dọc với chữ ở dòng ngang
- HS đọc tiếng ghép với dấu thanh
 Lđọc đồng thanh , cá nhân
 HS viết bảng con : tổ cỏ
- Nhắc lại bài ôn ở tiết 1
- HS đọc bảng ôn
- L/đọc câu ứng dụng
- HS làm BT 16
- 1 HS kể tên chuyện
+ Hs đọc lại toàn bài
+ HS tìm chữ và tiếng vừa học
Ôn Tiếng Việt
Ôn tập
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được g – gh .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi g – gh  
HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : g - gh
a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Cho HS đọc tiếp sức .
- Nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- Cho HS viết vào bảng con :
g – gh 
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- Cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Điền g hay gh 
- Cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HS viết 1 dòng gồ ghề 1 dòng ghi nhớ 
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- Đọc : g - gh 
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con :g - gh 
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : gõ mõ , gỗ gụ , ghi nhớ - Nhận xét 
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- Nêu kết quả : nhà ga , gồ ghề
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện : viết 1 dòng gồ ghề , 1 dòng ghi nhớ 
 Sinh hoạt 
Sinh hoạt sao : Ôn bài hát truyền thống
và lời hứa của nhi đồng 
I. Mục tiêu:
- Ôn tập cho h/s các bài hát truyền thống và lời hứa của nhi đồng.
- Rèn cho h/s ý thức tự quản.
II. Chuẩn bị:
- Các bài hát truyền thống của Đội, Nhi Đồng.
III. Thực hiện:
1. Tổ chức:
2. Ôn các bài hát truyền thống:
+ Em hãy kể tên những bài hát truyền thống của Đội, của Nhi Đồng ?
+ Cho h/s ôn từng bài hát:
- Nhận xét, sửa chỗ sai cho h/s.
3. Cho h/s ôn lời hứa của Nhi Đồng:
+ Em nào nêu lại được lời hứa của Nhi Đồng ?
+ Cho h/s ôn :
4. Củng cố:
+ Hôm nay chúng ta ôn được những bài hát nào ?
+ Nhận xét, nhắc nhở h/s.
- Lớp hát
- HS nêu - nhận xét.
- HS ôn từng bài - các chị phụ trách hướng dẫn.
- HS ôn vài lượt.
- Vài em hát cá nhân trước tập thể.
- Cả đội Nhi Đồng hát lại một lượt
- HS nêu.
- HS ôn tập ( vài lượt)
- HS nêu.
- Nhận bài về nhà ( ôn các bài hát)

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 1TUAN 3 4.doc